Trích đoạn Tuyển tập 90 đề thi thử đại học, cao đẳng kèm lời giải chi tiết và bình luận-Tập 1

Phần I: ĐỀ THI Đề số 7: Đề thi HSG Thái Bình 2012 – 2013 Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 37 cm, độ cứng K 100 N/m, khối lượng không đ|ng kể. Vật m 400g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h 45 cm so với mặt đất (lò xo ở dưới vật v{ có phương thẳng đứng) rồi thả nhẹ cho vật v{ lo xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là: A. 5√2cm B. 4√5cm C. 20cm D. 8cm Câu 2: Hai tụ điện C C mắc song song. Hai đầu bộ tụ với ác quy có suất điện động E 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối chúng với cuộn cảm thuần L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn d}y có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại của nó, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C hở. Mạch dao động chỉ còn lại tụ C và cuộn cảm thuần. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: A. √2V B. 3√5V C. 3√3V D. 3V

pdf37 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trích đoạn Tuyển tập 90 đề thi thử đại học, cao đẳng kèm lời giải chi tiết và bình luận-Tập 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOVEBOOK tr}n trọng giới thiệu tới quý độc giả nói chung v{ c|c em học sinh yêu quý nói riêng trích đoạn cuốn TUYỂN TẬP 90 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT V[ BÌNH LUẬN-Tập 1 (version 1.0) Đội ngũ biên soạn: (đều l{ th{nh viên của GSTT GROUP) 1. Lê Đức Duẩn –Thủ Khoa Dược HN 2012 2. Nguyễn Thanh Long – Thủ khoa Dược HN 2012 3. Dương Công Tr|ng – Thủ khoa Kinh Tế Quốc D}n 2012 4. Doãn Trung San – Thủ khoa Dược HN 2012 5. Nguyễn Ngọc Thiện- Thủ khoa Ngoại Thương H{ Nội 2012 6. Ho{ng Đình Quang- \ khoa ngoại thương H{ Nội -28,5điểm 7. Phạm Thị Trang Nhung- Tân sinh viên Y H{ Nội- 27,5 Khối A v{ B 8. Do~n Thanh Phương – Tân SV ĐH Ngoại Thương – 26,5đ 9. Vũ Khánh Linh – Tân SV đại học Ngoại Thương – 27 đ 10. Cao Đắc Tuấn- T}n sinh viên đại học Y H{ Nội- 27,5 điểm khối A 11. Vũ Huy Hùng – Tân SV ĐH Ngoại Thương – 27,5đ Do đ}y l{ lần đầu biên soạn nên không tr|nh khỏi những sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý độc giả v{ c|c em để những lần biên soạn sau thêm ho{n chỉnh hơn. Mọi t}m ý xin gửi về hòm thư: lovebook.vn@gmail.com. Xin ch}n th{nh cảm ơn! Phần I: ĐỀ THI **** Đề số 7: Đề thi HSG Thái Bình 2012 – 2013 Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 37 cm, độ cứng K 100 N/m, khối lượng không đ|ng kể. Vật m 400g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h 45 cm so với mặt đất (lò xo ở dưới vật v{ có phương thẳng đứng) rồi thả nhẹ cho vật v{ lo xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là: A. 5√2cm B. 4√5cm C. 20cm D. 8cm Câu 2: Hai tụ điện C C mắc song song. Hai đầu bộ tụ với ác quy có suất điện động E 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối chúng với cuộn cảm thuần L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đ~ ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn d}y có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại của nó, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C hở. Mạch dao động chỉ còn lại tụ C và cuộn cảm thuần. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: A. √2V B. 3√5V C. 3√3V D. 3V Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 3,25s và t 4s. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó l{ 16 cm/s. Tại thời điểm t 0, chất điểm cách vị trí cân bằng đoạn: A. 3 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 0 Câu 4: Con lắc đơn được kéo lệch khỏi phương thẳng đứng góc rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong qu| trình dao động thấy lực căng của dây treo cực đại gấp 4 lần lực căng cực tiểu. Bỏ qua lực cản của môi trường. Góc có giá trị là: A. 45o B. 60o C. 20o D. 30o Câu 5: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A v{ B dao động với tần số f 15Hz v{ ngược pha, AB = 16cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước l{ 30 cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc cực đại thứ 3 cách trung trực của AB đoạn 3,2cm thì c|ch đoạn AB đoạn xấp xỉ bằng: A. 10,3cm B. 8,6cm C. 6,4cm D. 6,1cm Câu 6: Tại thời điểm t, suất điện động ở một cuộn dây của m|y ph|t điện xoay chiều 3 pha là e =E √3 2⁄ thì suất điện động ở 2 cuộn dây còn lại có giá trị là: A. e e E √3 4⁄ B. e 0, e E √3 2⁄ C. e e E 2⁄ D. e E 2, e E √3 2⁄⁄ Câu 7: Phát biểu n{o sau đ}y về con lắc đơn đang thực hiện dao động điều hòa l{ đúng? A. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bằng 0. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của d}y có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật. C. Tại vị trí biên, vectơ gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. Tại vị trí biên, lực căng d}y bằng 0. Câu 8: Một sợi d}y đ{n hồi rất d{i có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ truyền sóng trên d}y l{ 4 m/s. Xét điểm M trên d}y c|ch A đoạn 20cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 48 Hz đến 56 Hz. Bước sóng của sóng đó có gi| trị: A. 8 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 4 cm Câu 9: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn sóng đặt tại điểm O với biên độ không đổi. Ở thời điểm t 0, phần tử môi trường tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều }m. Điểm M cách O một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2√3 cm ở thời điểm bằng 1/3 chu kì. Biên độ sóng là: A. 4 cm B. 5√3 cm C. 5 cm D. 4√3 cm Câu 10. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi d}y được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma s|t. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc 0v theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa? A. 0 m v g k  B. 0 3 2 g m v k  C. 0 2k v g m  D. 0 2 m v g k  Câu 11: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R thay đổi được, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 5Ω, độ tự cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt v{o A, B điện áp xoay chiều u U√2 cos 100 t, trong đó U có gi| trị không đổi. Khi R = R1 = 40Ω hoặc R = R2 = 15Ω thì đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB đạt giá trị cực đại, phải điều chỉnh R tới giá trị bằng: A. 30Ω B. 25Ω C. 15Ω D. 10√6Ω Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với năng lượng 100 mJ. Lúc t =0, cường độ dòng điện trong mạch bằng cường độ hiệu dụng v{ đang tăng. Lúc t 5,99 µs l{ thời điểm thứ 100 năng lượng từ trường trong mạch bằng 25 mJ. Số dao động mạch thực hiện trong 3s là: A. 11,25.106 B. 25.106 C. 12,5.106 D. 30.106 Câu 13: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm c|c đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa tụ điện C, đoạn mạch NB chứa cuộn dây không thuần cảm r, L. Đặt v{o A, B điện áp xoay chiều u 130√2 cos(100 t)V. Biết điện áp hiệu dụng U 130V, U 50√2V, điện áp giữa 2 điểm M, B lệch pha 90o so với điện áp giữa 2 điểm A, N. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: A. 0,642 B. 0,5 C. 0,923 D. 1 Câu 14: Phát biểu n{o sau đ}y đúng với cuộn cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều. B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ ngịch với chu kì của dòng điện xoay chiều. C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số dòng điện. D. Điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm thuần v{ cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa c|c biên độ tương ứng của chúng. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u 220√2 cos(100 t)V v{o 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở R 50Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z 100√3Ω và tụ điện có dung kháng Z 50√3Ω mắc nối tiếp. Trong một chu kì, khoảng thời gian dòng điện trong mạch thực hiện công âm là: A. 1/75 s B. 0,005 s C. 0,015 s D. 1/150 s Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8 ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là: A. 1,2 ms B. 0,8 ms C. 0,6 ms D. 0,3 ms Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u 200 cos(100 t)V vào 2 đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R 50Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,5/ H mắc nối tiếp. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian 30 phút là: A. 480 kJ B. 720 kJ C. 1440 kJ D. 360 kJ Câu 18: Con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g v{ lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay v{o M). Sau đó hệ m+M dao động với biên độ: A. 3√2 cm B. 3,5 cm C. 2√5 cm D. 4,25 cm Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu (t=0), vật qua vị trí O theo chiều dương. Sau thời gian t1 /15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 3 /10 s vật đi được 15 cm. Vận tốc ban đầu của vật là: A. 15 cm/s B. 30 cm/s C. 40 cm/s D. 25 cm/s Câu 20: Vectơ cường độ điện trường của sóng điện từ tại điểm M trên mặt đất có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vectơ cảm ứng từ của nó nằm ngang v{ hướng từ đông sang t}y. Sóng n{y đến M từ phía: A. Nam B. Đông C. Tây D. Bắc Câu 21: Đặt điện áp u 200√2 cos(100 t)V v{o 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo điện áp ở 2 đầu cuộn dây và tụ điện thì thấy nó cùng chỉ 200 V. Biểu thức điện áp ở 2 đầu cuộn dây là: A. u 200√2 cos(100 t 3⁄ )V B. u 200√2 cos(100 t + 6)⁄ V C. u 200√2 cos(100 t + 3)⁄ V D. u 200√2 cos(100 t 6)⁄ V Câu 22: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L 1/108 2 mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C ( +30) pF. Góc xoay thay đổi từ 0o đến 180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay bằng: A. 37,5o B. 36,5o C. 35,5o D. 82,5o Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B c|ch nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s. M là một điểm nằm trên mặt nước thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại A, sóng có biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là: A. 50 cm B. 40 cm C. 30 cm D. 20 cm Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u U cos t v{o hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U l{ điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ n{o sau đ}y đúng? A. + 2 B. + sin(2 t) C. 1 D. cos(2 t) Câu 25: Dòng điện xoay chiều qua một ampe kế nhiệt có biểu thức i 2√2 sin(100 t + 3)⁄ A, trong đó t tính bằng s. Số chỉ ampe kế tại thời điểm t=0,5s là: A. √2A B. 2√2A C. √6A D. 2A Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình x 3 cos(4 t 2)⁄ cm. Sau khoảng thời gian t 7 3⁄ s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, chất điểm đi được qu~ng đường là: A. 56,6 cm B. 55,5 cm C. 42,6 cm D. 78,5 cm Câu 27: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 10 cos(2 t + ) cm v{ x A cos(2 t + 2⁄ )cm thì dao động tổng hợp là x A cos(2 t 3)⁄ cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A có giá trị là: A. 20 cm B. 10√3 3 cm⁄ C. 20√3 3⁄ cm D. 10√3 cm Câu 28: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f=50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp tức thời giữa hai cực của đèn đạt giá trị |u| 110√2V. Trong 2 giây, thời gian đèn s|ng l{ 4/3 gi}y. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu đèn l{: A. 200 V B. 220 V C. 220√2 V D. 220√3 V Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong long cuộn dây biến thiên điều hòa: A. lệch pha góc /3 B. cùng pha C. ngược pha D. vuông pha Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng của chất lỏng với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét hai điểm M, N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là: A. 1/120 s B. 1/60 s C. 11/120 s D. 1/12 s Câu 31: Một máy biến |p lí tưởng được sử dụng bởi một điện áp xoay chiều. Lúc mới sản xuất tỉ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng, do lớp c|ch điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để x|c định n, người ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 180 vòng dây (cùng chiều với chiều cuốn ban đầu) thì tỉ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng bị nối tắt là: A. 20 vòng B. 40 vòng C. 60 vòng D. 80 vòng Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động là 20 mJ và lực đ{n hồi cực đại là 2N. Gọi I l{ đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chỉ tác dụng của lực nén đến khi chịu tác dụng của lực kéo có cùng độ lớn 1N l{ 0,1s. Qu~ng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là: A. 2√3 cm B. 2 cm C. 1 cm D. (2 √3) cm Câu 33: Cho 2 mạch dao động lí tưởng L C v{ L C với L L 1 H, C C 0,1 F. Ban đầu tích điện cho tụ C đến hiệu điện thế 6V và tụ C đến hiệu điện thế 10V rồi cho hai mạch dao động. Lấy 2=10. Thời gian ngắn nhất từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ chênh lệch nhau 2√2V l{: A. 0,5 µs B. 1/6 µs C. 0,25 µs D. 1/3 µs Câu 34: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m=200g, chiều d{i l 100 cm đang thực hiện dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nhỏ ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua vị trí cân bằng. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là: A. 10 cm B. 5 cm C. 5√2 cm D. 10√2 cm Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng tần số, cùng vị trí cân bằng. Cho biết quan hệ giữa li độ của hai chất điểm là x + x 13. Tại thời điểm t, chất điểm 1 có li độ x 2cm, tốc độ v 15 cm/s thì tốc độ của chất điểm 2 có giá trị là A. 18 cm/s B. 10 cm/s C. 9√3 cm D. 10√3 cm Câu 36: Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số riêng. B. với tần số bằng tần số riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số riêng. D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 37: Mạch dao động có L 3,6.10 H C 18 nF. Mạch được cung cấp một công suất 6 mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ l{ 10V. Điện trở của mạch là: A. 1,2Ω B. 2,4Ω C. 1,5Ω D. 2Ω Câu 38: Đặt v{o hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được. Khi tần số là f 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. Khi tần số là f 120 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là √2/2. Khi tần số là f 90 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,874 B. 0,625 C. 0,781 D. 0,486 Câu 39: Chọn c}u đúng. Độ to của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. biên độ dao động âm. Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R 50Ω, cuộn cảm thuần L 1/2 H v{ tụ điện C có điện dung biến thiên mắc nối tiếp. Đặt v{o A, B điện áp xoay chiều u U√2cos(100 t), trong đó U có gi| trị không đổi. Lúc đầu C 100/ pF, sau đó ta giảm điện dung C. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB v{ điện áp ở hai bản tụ lúc đầu và lúc sau có kết quả bằng: A. /2 rad v{ tăng dần B. /2 rad v{ giảm dần C. /4 rad v{ giảm dần D. /4 rad v{ tăng dần Câu 41: Một sợi d}y đ{n hồi d{i 1,2 m được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Có bao nhiêu giá trị tần số của cần rung có thể tạo được sóng dừng trên dây? A. 20 B. 12 C. 10 D. 15 Câu 42: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m=1 kg. Khi lò xo không biến dạng, vật ở vị trí O. Đưa vật tới vị trí lò xo giãn 3 cm rồi buông nhẹ. Hệ số ma s|t trượt giữa vật và mặt đỡ là µ=0,1. Lấy g=10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí O lần 2 là: A. 3√10 cm/s B. 20 cm/s C. 50 cm/s D. 10√3 cm/s Câu 43: Tại O trong không gian có một nguồn ph|t }m thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ }m tăng từ 1 đến 91 rồi lại giảm xuống 1. Khoảng cách AC bằng A. 2 3 3 AO B. 22 AO 3 C. 4 3 AO 3 D. 4 2 AO 3 Câu 44: Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là U=220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng l{ 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất nơi tiêu thụ nhận được vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu? A. 285,45 V B. 250 V C. 380 V D. 317,54 V Câu 45: Chọn câu sai. A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. B. Sóng }m v{ sóng cơ học có cùng bản chất vật lí. C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là hạ âm. D. Tốc độ sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ v{ tính đ{n hồi của môi trường. Câu 46: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m mang điện tích q nối với dây treo nhẹ, không dãn, không dẫn điện. Khi không có điện trường, con lắc dao động nhỏ với chu kì T 2s. Khi có điện trường đều theo phương thẳng đứng, con lắc dao động nhỏ với chu kì T √3 s. Biết độ lớn lực điện trường luôn bé hơn trọng lượng quả cầu. Bỏ qua sức cản của không khí. Nếu đảo chiều điện trường mà vẫn giữ nguyên cường độ thì con lắc sẽ dao động nhỏ với chu kì : A. 4√3 s B. √6 s C. 2 √3⁄ s D. √3/2 s Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u 200√2 cos(100 t) V v{o động cơ điện xoay chiều một pha thì động cơ hoạt động bình thường và sinh ra công suất cơ học 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20Ω và hệ số công suất của động cơ lúc n{y l{ 0,89. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là : A. 2,5 A B. 4,4 A C. 3,5 A D. 1,8 A Câu 48: Đoạn mạch AB gồm cuộn d}y có điện trở thuần r=50Ω v{ độ tự cảm L mắc nối tiếp với hộp X. Hộp X gồm hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt v{o A, B điện áp xoay chiều ổn định thì cảm kháng của cuộn dây là 50√3Ω. Biết ở thời điểm t điện áp trên cuộn d}y đạt cực đại v{ sau đó một phần tư chu kì thì điện áp trên hộp X đạt cực đại. Hộp X chứa : A. điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z với R Z √3⁄ B. điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng Z với R Z ⁄ 2 C. điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng Z với R Z ⁄ √3 D. điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z với R Z ⁄ 2 Câu 49: Một m|y ph|t điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và roto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là : A. 31 vòng B. 35 vòng C. 25 vòng D. 28 vòng Câu 50: M, N, P l{ 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại M cùng pha với dao động tại N. Cho MN=2NP=20 cm và lấy =3,14. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại có dạng một đoạn thẳng. Khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng thì tốc độ dao động của điểm bụng là : (A. 125,7 cm/s B. 62,8 cm/s C. 3,14 cm/s D. 6,28 cm/s) Đề số 13: Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình lần 2 – 2012 Câu 1: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nh{ m|y điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nh{ m|y điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải l{ 73%. Để hiệu suất truyền tải l{ 97% thì điện áp ở nhà m|y điện là A. 45kW. B. 18kV C. 2kV D. 54kV Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều ho{ theo phương nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm c|ch đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu? A. 2 3 B. 2 3 C. 1 3 D. 1 3 Câu 3: Một sợi d}y đ{n hồi d{i 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ v}n qua kính trong th|i không điều tiết thì thấy góc
Tài liệu liên quan