Triệu và lớp triệu

I Mục tiêu : Giúp Hs -Biết đọc viết các sốđến lớp triệu . - Củng cốvềcác hàng , lớp đã hoc . - Củng cốcách dùng bảng thống kê sốliệu II Chuẩn bị: Bảng phụkẻsẵn các lớp như SGK

pdf13 trang | Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 2861 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Triệu và lớp triệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I Mục tiêu : Giúp Hs - Biết đọc viết các số đến lớp triệu . - Củng cố về các hàng , lớp đã hoc . - Củng cố cách dùng bảng thống kê số liệu II Chuẩn bị : Bảng phụ kẻ sẵn các lớp như SGK III Hoạt động dạy hoc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 3 HS Chấm vở của tổ 3 Nhận xét của GV 2. Bài mới: Giờ học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em biết đọc, viết các số đến lớp triệu. GV ghi đề lên bảng Hướng dẫn đọc, viết các số đến lớp triệu: -3 Hs lên bảng sửa bài -Lớp theo dõi nhận xét -Hs lắng nghe -Vài Hs nhắc lại đề GV treo bảng phụ đã kẻ sẳn lên bảng GV vừa viết vào bảng phụ vừa nói: “Cô có một số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị. Em nào có thể lên viết số này? - Em nào có thể đọc số này? GV hướng dẫn + Tách các số trên thành lớp thì được 3 lớp là: lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. GV vừa nói vừa gạch chân dưới từng lớp bằng phấn màu 342 157 413 + Đọc từ trái sang phải. Ở mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc, sau đó thêm tên lớp đó. Vậy số này đọc là: 342 triệu 157 -1 Hs lên viết vào bảng phụ -Cả lớp viết bảng con -1 vài Hs đọc -Lớp nhận xét -Hs thực hiện tách số như GV -Một số Hs đọc -Lớp đọc đồng thanh -2 Hs nghìn 413 Gọi Hs đọc lại GV viết thêm vài số khác gọi Hs đọc Gọi Hs nêu lại cách đọc Luyện tập thực hành: Bài 1: GV treo bảng phụ viết sẵn bài 1 SGK có kẻ thêm cột viết số Gọi Hs nhận xét Bài 2: Gọi 1 Hs đọc đề GV viết nhanh các số lên bảng Hỏi: Bài tập yêu cầu làm gì? GV gọi Hs đọc bất kì số trên bảng do GV chỉ - 1 Hs đọc yêu cầu bài - 1 Hs lên bảng làm -Lớp viết số vào vở theo thứ tự Số đúng là: 32 000 000, 32 516 000, 32 516 497, 834 291 712, 308 250 705, 500 209 037 -1 Hs -Hs đọc Nhận xét Bài 3: Yêu cầu Hs viết vào vở theo lời đọc của GV Bài 4: Yêu cầu Hs nhìn vào SGK GV nêu câu hỏi như SGK và thêm vài câu hỏi khác như: - Bậc học nào có số Hs nhiều nhất ? - Bậc học nào có số GV ít nhất ?ú Nhận xét 3. Củng cố dặn dò: Nêu lại cách đọc các số đến lớp triệu ? Nhận xét dặn dò -Hs làm vở -3 Hs lên bảng -Số đúng : 10 250 214, 253 564 888 4 036 105, 700 000 231 -Một Hs đọc bài 4 -Lớp trả lời -Nhận xét Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp Hs : + Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu + Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số II. Chuẩn bị: Bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ Gọi 2 Hs GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Trong giờ học Toán này, các em sẽ được luyện tập về đọc, viết số, thứ tự số các số có nhiều chữ số. GV ghi đề lên bảng a. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Hỏi: Em hãy nêu lại các hàng, các lớp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ? - Hs viết số 80 chục triệu, 4 triệu, 6 trăm nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 7 chục, 1 đơn vị - Lớp nhận xét - Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng - Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số? - Cho ví dụ số có đến hàng chục triệu - Cho ví dụ số có đến hàng trăm triệu GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 1 Yêu cầu Hs quan sát Gọi Hs lên bảng Nhận xét Bài 2: GV viết các số lên bảng Gọi Hs đọc Gv hỏi nêu các chữ số ở từng hàng của số ? trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu - Có 7, 8 hoặc 9 chữ số Ví dụ: 34 150 000 Ví dụ: 632 547 168 - Hs quan sát - Gọi 1 Hs lên bảng viết vào chỗ trống - Lớp viết vào bảng con - Nhận xét -Thảo luận nhóm đôi - Gọi Hs đọc từng số ( nêu rõ thứ tự các số từ phải sang trái) - Số 32 640 507 có chữ số 7 ở hàng đơn vị, chữ số 0 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng trăm, chữ số 0 ở hàng Có thể hỏi số: 8 500 658 Số này gồm mấy triệu, mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? Bài 3: Gọi 1 Hs đọc Hỏi : Bài yêu cầu gì? Hỏi : Số gồm có mấy trăm triệu? Mấy chục triệu? Mấy triệu? GV nhận xét Bài 4: Gọi Hs đọc GV viết lên bảng: a) 715 638 b) 571 638 c) 836 571 Hỏi trong số này chữ số 5 thuộc hàng nào? Lớp nào? Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là bao nhiêu? nghìn, chữ số 4 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn, chữ số 2 ở hàng triệu, chữ số 3 ở hàng chục triệu. - Có 8 triệu 5 trăm nghìn, 6 trăm 5 chục 8 đơn vị. - 1 Hs đọc - Yêu cầu viết số 1 Hs lên bảng, cả lớp làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn - 1 Hs đọc đề - Hs theo dõi - Gọi 1 Hs đọc số và chỉ rõ hàng, lớp - Ở số 715 638 thì số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn - Là 5 000 Tương tự các số còn lại cách hỏi như câu a Nhận xét 3. Củng cố dặn dò GV nhận xét - Số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn - Số 5 thuộc hàng trăm lớp đơn vị Luyện Tập I Mục tiêu : Giúp HS củng cố về + Cách đọc số viết số đến lớp triệu +Thứ tự các số +Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp II Chuẩn bị -Bảng phụ III Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ GVnhận xét - ghi điểm 2 Bài mới - Giờ học toán hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập về đọc viết số có nhiều chữ số và làm quen với tỉ GV ghi đề lên bảng + Hướng dẫn luyện tập Bài 1 : Gọi HS đọc Hỏi : Yêu cầu của bài GV ghi số lên bảng Gọi Hs trả lời GV nhận xét ghi điểm Bài 2: Gọi Hs đọc Hỏi yêu cầu của bài? Yêu cầu Hs tự làm GV nhận xét ghi điểm - Gọi 2HS - Đọc số : 657 894 512 - Viết số : 631 145 208 - 1 HS đọc bài - HS thảo luận nhóm đôi - HS đứng tại chỗ đọc số và nêu giá trị chữ số - Nhận xét bài của bạn - 1 HS - Yêu cầu viết số - 1 HS lên bảng viết số cả lớp làm vở HS đổi vở Bài 3: GV treo bảng số liệu lên bảng và hỏi: Bảng số liệu thống kê nội dung gì ? - Hãy nêu số dân của từng nước được thống kê ? - Thống kê về dân số của một nước vào tháng 12 năm 1999 - HS nối tiếp nhau đọc: Việt Nam Là 77 triệu 263 nghìn Lào: 5 trịệu ba trăm nghìn Campuchia: 10 trịệu chín trăm nghìn Liên bang nga: 147 triệu hai trăn nghìn Hoa kỳ: 273 triệu ba trăm nghìn Ấn độ: 989 triệu hai trăm nghìn -Nước nào có số dân nhiều nhất? -Nươcï nào có số dân ít nhất ? -Hãy đọc tên các nước có dân tăng - Ấn độ nhiều nhất. - Lào ít nhất - Lào, Campuchia, Việt Nam, dần? Bài 4: Hỏi: Em nào có thể viết được số một nghìn triệu? GV ghi cách viết đúng là: 1 000 000 000 và nói: 1 nghìn triệu được gọi là 1 tỉ GV: Số 1tỉ có mấy chữ số? Đó là những số nào Viết vào bảng con số 5 tỉ, 10 tỉ - Hỏi 5 tỉ là mấy nghìn triệu ? - 10 tỉ là mấy nghìn triệu ? - Số 10 tỉ có mấy chữ số ? Đó là những số nào ? GV viết lên bảng số : 315 000 000 000 và hỏi số này có bao nhiêu nghìn triệu? Liên bang nga, Hoa kỳ, Ấn độ -1 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con - Lớp đọc: 1 tỉ - Số 1 tỉ có 10 chữ số đó là một chữ số 1 và 9 chữ số 0 đứng bên phải số 1 - HS viết 5 000 000 000, 10 000 000 000 - 5 tỉ là 5 nghìn triệu - 10 tỉ là 10 nghìn triệu - 10 tỉ có 11 chữ số, trong đó có 1 chữ số 1 và 10 chữ số 0 đứng bên phải số 1 - Là 315 nghìn triệu - Là 315 tỉ - Vậy là bao nhiêu tỉ? Bài 5: GV treo lược đồ lên bảng và giới thiệu các tỉnh, thành phố, số dân có trên lược đồ. - Yêu cầu Hs lên chỉ trên lược đồ và đọc số dân GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học - Hs quan sát lược đồ và lắng nghe - Hs lên bảng chỉ