I. Truyền hình tương tự
1.1. Hệ truyền hình màu
1.2. Tiêu chuẩn
1.3. Ống thu / Phát hình
1.4. Tín hiệu
1.5. NTSC
1.6. PAL
1.7. SECAM
1.8. So sánh 3 hệ màu
1.9. Các loại nhiễu, méo
1.10. Máy thu/ phát
1.11.Đo – Kiểm tra
1.12. Máy ghi hình
43 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1740 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Truyền hình số và multimedia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUYỀN HÌNH SỐ
VÀ MULTIMEDIA
(Digital Compressed Television
and Multimedia)
PGS.TS.,TSKH. Nguyễn Kim Sách
Tháng 2.2005
Mục Lục
I. Truyền hình tương tự
1.1. Hệ truyền hình màu
1.2. Tiêu chuẩn
1.3. Ống thu / Phát hình
1.4. Tín hiệu
1.5. NTSC
1.6. PAL
1.7. SECAM
1.8. So sánh 3 hệ màu
1.9. Các loại nhiễu, méo
1.10. Máy thu/ phát
1.11. Đo – Kiểm tra
1.12. Máy ghi hình
II. Truyền hình số
2.1. Lịch sử
2.2. Video số
2.3. Audio số
2.3.1. Quá trình ADC
2.3.2. Tiêu chuẩn
2.4. Phân phối tín hiệu video bit - nối tiếp (bit-serial)
III. Nén tín hiệu video/ audio
3.1. Độ dư thừa và entropy
3.2. Kỹ thuật giảm (nén) dữ liệu video
3.2.1. JPEG
3.2.2. MPEG 1(2)
3.3. Đặc điểm của các tiêu chuẩn nén
3.4. Nén audio
3.4.1.Nén không tổn thất
3.4.2. Nén có tổn thất
3.4.3. Tiêu chuẩn nén audio
3.5. Phân phối A/V có nén
3.6. Các tiêu chuẩn nén khác
IV. Điều chế/ giải điều chế số
4.1. QAM
4.2. QPSK
4.3. COFDM
4.3.1. OFDM
4.3.2. Nguyên lý COFDM
4.5. ATSC (Mỹ)
V. HDTV
5.1. Các thông số HDTV số
5.2. Các hệ thống HDTV số
VI. Truyền hình multimedia
6.1. Nguyên lý/ công nghệ multimedia
6.2. Phần cứng multimedia
6.3. Phần mềm multimedia
6.4. Kết nối multimedia
6.5. Ứng dụng
Tài liệu
1. M. Rolin, M. Poulin
Digital Television Fundamentals
Mc Graw-Hill, 1997
2. Charles A. Poynton
A Technical introduction to Digital Video
John Wiley & Sons, NY, 1996
3. Nguyễn Kim Sách
Truyền Hình Số và multimedia
NXB KHKT. Hà Nội, 2000
4. Đỗ Hoàng Tiến, Vũ Đức Lý
Truyền Hình Số
NXB KHKT. Hà Nội, 2001
5. Nguyễn Kim Sách
Thu Hình Số, Set-Top-Box, Multimedia
NXB KHKT. Hà Nội, 2005
6. Nguyễn Kim Sách
Truyền Hình Số và HDTV
NXB KHKT. Hà Nội, 1995
7. Nguyễn Kim Sách
Đo Kiểm Tra Truyền Hình Tương Tự & Số
NXB KHKT. Hà Nội, 2003
I. TRUYỀN HÌNH TƯƠNG TỰ
1.1. Hệ truyền hình màu
● NTSC, (1953), 525 dòng/ 60 Hz
● SECAM, (1956), 625 dòng/ 50Hz
● PAL, (1962), 625 dòng/ 50Hz
1.2. Tiêu chuẩn: Các thông số:
1. B/G (7MHz) 1. Độ rộng kênh
2. D/K (8MHz) 2. Khoảng cách tải hình/ tải tiếng
3. I 3. Loại điều chế hình/ tiếng
4. K1 4. Đặc trưng biên tần cụt
5. L 5. Tỉ lệ công suất hình/ tiếng
6. M
7. N
8. H
9. L1
● ADC: Bảng 1.1
● Loại tín hiệu:
+ Composite: VBS – chung 1 tín hiệu (hoàn chỉnh).
> 1Mb/s 9Mb/s
> 1Mb/s 9Mb/s
20 24Mb/s
70 180 Mb/s
216 270 Mb/s
1Gb/s
Đen trắng
Màu
HDTV
Nén MPEG 2
ADC
Tương tự Số
Hình 1.1
Trắng
Đen
Đồng bộ
+ Component: y, u, v
G, B, R
Hình 1.2
0 x
y
780 nm
380 nm
520 nm
D6500
R
G
B Tam giác màu SMPTE
Quỹ tích Planck về chất
phát sáng (D65-trắng
chuẩn)
Không gian màu: màu biểu diễn trong toạ độ 3-D
(X,Y,Z). Vùng chứa các màu gọi là quỹ tích Planck
+ Tiêu chuẩn phosphors: (SMPTE)
Bảng 1.2
NTSC
0,32900,3127D 6500
(Trắng chuẩn)
PAL/NTSC
0,596
0,070
0,340
0,310
0,155
0,630
G
B
R
yx
● Định luật Grassman:
1. Mắt người phân biệt được 3 màu khác
nhau.
2. Khi trộn ánh sáng có 2 thành phần:
1 thành phần thay đổi liên tục, còn thành
phần thứ 2 không đổi
3. Các nguồn cùng màu sẽ tạo ra hiệu ứng
giống nhau.
4. Độ chói tổng hợp màu bằng tổng các độ
chói thành phần
● Không gian màu 3D:
saùng aùnh soùng Böôùc -
(1931) chieàu 3 theosaùt quan tröngÑaëc - z,y,x
maøu phoå tröngÑaëc - )(C
taênggia ñoä - )(
saùng aùnh Phoå - )(L
)()(L)(C)(zKZ
)()(L)(C)(yKY
)()(L)(C)(x.KX
700
300
)()(y)(L
1K
chuaån soá Heä K
(1.1)
Thực tế: không gian 3-D thay bằng phép chiếu lên
mặt phẳng XOY (quỹ tích Planck):
1.3. Ống thu/ phát hình
a. Ống thu hình (điện – quang)
)ZYX(
Xy
)ZYX(
Xx
(1.2)
)0182,0V(0 ;
5,4
VL
)1V(0,0812 ;
099,1
099,0VL
r
r
r
r
r
r
Vr – mức tín hiệu video
Lr – mức sáng ra
= 2,2 (CRT)
(1.3)
b. Ống phát (quang – điện)
1.4. Tín hiệu:
camera vaøo soùng möùc L
camera cuûa ra video hieäu tínV
)018,0L(0 ; L .5,4V
)1L(0,018 ;099,0L .099,1V
C
C
CCC
C
/1
CC
(1.4)
camera töø söûa ñaõ - " ' "
:)EE ;E(E maøuvaø )(E choùi hieäu Tín 'y'R'y'B'y
'
R
'
B
'
G
'
y
'
R
'
R
'
B
'
G
'
y
'
B
'
R
'
B
'
G
'
y
E070,0E114,0E587,0EE
E229,0E889,0E587,0EE
E229,0E114,0E587,0E
(1.5)
+ Sửa :
)EE(877,0EE
)EE(493,0EE
'
Y
'
RNTSC
'
YRPAL
'
V
'
Y
'
BNTSC
'
YBPAL
'
u
(1.6)
Ura CRT
Uvào CRT
CRT
Sửa
camera
Hình 1.3
+ Tín hiệu 8 sọc màu
B
100%
0%
88,6
70,1
68,9
41,3
29,9
11,4
100%
0%B
RRRR
B
BB G
G
GG
Y
B
R
G
C
Hình 1.4
1.5. NTSC
● Mã/ giải mã NTSC:
+ = 2,2
Ve
cto
r m
àu
+ 900
00
R
-Y
B-YBurst
Hình 1.5.
Biên độ vector – bão hoà màu
- hue (màu sắc)
Composite
Matrix
Ma trận
+
Trễ
LPF X
X
Bộ
Sync
1800 Burst
900
LPF
E’G
E’B
E’R
Ey
ER-y
EB-y
Điều chế R-y
Điều chế B-y
Khoá burst
Tải màu 3,58 MHz
Đồng bộ tổng hợp
VBS
Hình 1.6. Mã hoá màu (điều chế 2 tải màu 900)
Hình 1.7. Giải mã màu NTSC
Matrix
E’G
E’B
E’R
X
X
TrễLọc bỏ màu
Lọc màu
Tách burst Tách
đồng bộ
Key
VBS
Composite
3,58
3,58
900PLL
Oscilator
3,58 MHz
E’y
E’B-y
E’R-y
B-Y
R-Y
hue
● = 2,2
● Điều biên 2 tải màu vuông góc, nén tải
●
● Pha màu: =0 cho B-Y
=900 cho R-Y
=1800 cho burst xuyên kênh
do chênh lệch ½ fH giữa Y và C
)Hz15750f(
Hz10579545,3f
2
455f
H
HNTSC
+ Component:
E’Y=0,587E’G + 0,114E’B + 0,299E’R
E’B-Y=0,877 (E’B-E’Y)
E’R-Y=0,493 (E’R-E’Y) (1.7)
Hoặc:
E’Q=E’B-Ycos330 + E’R-Ysin330
E’I = -E’B-Ysin330 + E’R-Ycos330
+ Composite:
EM= 0,925E’Y +7,5 +0,925E’Qsin(2fSC+ 330)
+0,925E’Icos (2fSC+330) (1.8)
● Độ rộng băng tần:
● Biên độ tải màu:
620
1300SCSC f620f
2'
Q
2'
I
2'
YR
2'
YB EEEEG (1.9)
1.6. PAL
● Mã hoá:
Matrix Ma trận+
Trễ
LPF X
X
Bộ
Sync
450 Burst
900
LPF
E’G
E’B
E’R
Ey
EV
EU
Điều chế V
Điều chế U
Khoá burst
Tải màu
3,58 MHz
Đồng bộ S
VBS
Hình 1.8
1,2MHz
1,2MHz
1800
7,8 KHz
+
-
● =2,8
● Điều biên AM, nén tải màu của 2 tải vuông
góc
● fPAL =4,43361875 5 = (1135/4 + 1/625).fH
● Luân phiên pha tải màu theo dòng (E’V)
chênh lệch giữa E’V và Y: ¼ fH, không
xuyên kênh chói – màu
(đảo pha tải màu 450)
E’G
E’B
E’R
4.43MHz
Hình 1.9.
Ma
Trận
X
X
DELAYNOTCH
Tách
burst
Tách
đồng
bộ
P.L.L
VBS
Composite
900
4,43 MHz
XTL
OSC
E’Y
E’V
E’U
Giải điều
chế V
Trễ
Trễ
1H
Giải điều
chế U
Thông
dải
4.43MHz
Khoá
burst
7,8KHz
● Giải mã:
+ Toạ độ màu: Bảng 1.3
+ =2,8
+ Component:
EY=0,58E’G+0,144E’B+0,299E’R
E’U=0,877(E’B-E’Y)
E’V=0,493(E’R-E’Y)
PB =0,564(E’B-E’Y)
E’R=0,713(E’R-E’Y)
0,32900,3127D65
0,330,64R
0,060,15B
0,600,29G
yx
NTSC/P
AL
PAL
(1.10)
(1.11)
+ Composite:
EM=E’Y+E’Usin(2fSCt) E’Vcos(2fSCt)
+ Điều chế AB (2 tải màu vuông góc, nén tải)
● fSC= 4.433.618,75 5
= (1135/4 +1/625)fH
● Biên độ tải màu:
(1.12)
)EE(G 2'v2'u
Hình 1.10
mV
700mV
Mức chói/ mV
620
491
411
289
209
80
0
1Vp
W Y C G M R B BLK
0
-300
Tín hiệu màu tải
màu cộng với
chói/ mV
1,2335Vp
-300
0
0 0
-150
150
700
933,5
824,5
702,5
651,5
393,5
306,5
48,5 -2,5
-124,5
-233,5
1.7. SECAM
● Mã hoá
Ma
Trận +
Trễ
LPF
Đồng
bộ
E’G
E’B
E’R
E’Y
D’R
Sync
VBS
Hình 1.11. Sơ đồ khối mã hoá SECAM
1,5MHz
7,8KHz
Lọc
Bell
4,864MHz
Sw
itc
h
FM
FMTiền nhấn
Tiền
nhấnLPF
D’B1,5MHz
foR=4,406MHz
foB=4,25MHz
4,286
● Giải mã
Ma
Trận
TrễLPF
E’G
E’B
E’R
E’Y
D’R
Hình 1.12. Sơ đồ khối giải mã SECAM
3MHz
Lọc
Bell
Chuyển
Mạch CTL
Giải
nhấn
D’BGiải
nhấn
DISCR
DISCR
Hạn
chế
Hạn
chế
1H
Trễ
7,8 KHz
VBS
4,286 MHz
+ Toạ độ màu: Bảng 1.4
+ =2,8
+ Component:
EY=0,587E’G+0,144E’B+0,299E’R
D’B =1,505(E’B-E’Y)
D’R=-1,902(E’R-E’Y)
0,32900,3127D65
0,330,64R
0,060,15B
0,600,29G
yx
(1.13)
+ Tín hiệu Composite:
EM = E’Y+Gcos2(foR+foRfoDRdt)
Luân phiên theo dòng f0R/foB
foB=4,25MHz 2KHz =272fH
foB=4,406MHz 2KHz =282fH
G =Mo[(1+j16F)/(1+j1,26F)]
F=(f/fo-f0/f)
fo=4,286MHz
2Mo – biên độ đỉnh
Điều chế FM
Y
f0R
f0R
f0B
f0B
f
Phổ
Hình 1.13
fSC(OR/OB)
Hình 1.14
HVS = Bảo hoà màu, hue (pha)
1.8. So sánh 3 hệ màu:
1. PAL (NTSC): Sửa sai pha màu tốt
(400 600 )- PAL
2. SECAM : chống nhiễu tốt (FM), truyền
phát tốt.
1.9. Các loại nhiễu, méo
a. Méo tuyến tính:
+ Miền tần số: Trễ
Khuếch đại
+ Miền thời gian: dạng sóng Y
dạng sóng C
Trễ Y,C
b. Méo phi tuyến:
a) Chói Y: ● Biên độ
● Điều chế chéo Y/C
b) Màu: ● Biên độ
● Pha
c. Nhiễu:
a) Rời rạc (đo SNR đỉnh, RMS)
b) Liên kết (đo SNR, có chu kỳ, không chu
kỳ, xuyên kênh, Hum)
1.10. Máy phát/ thu
a. Phát:
b. Thu:
Exciter
Trung tần hình RF
RFTrung tần tiếng
>
>
+
Video
Audio
IF
IF
RF
RF
Oscillator
deplexer
Anten
Anten
Trung tần
chungTuner
Video
FM
Tách sóng
Tách sóngRF
Lọc
Lọc
>
>
Video
Audio
Hình 1.15
Hình 1.16
1.11. Đo – Kiểm tra:
a. Bảng chuẩn (riêng, tổng hợp)
b. Tín hiệu
● Khuếch đại vi sai
● Pha vi sai
● Méo tần thấp, trung
● Méo hài (Audio)
● Tỉ số sóng đứng SWR
● Độ sâu điều chế
● Băng tần Video/ Audio
Sin2 2T Sin2 20T
Hình 1.17
● Các nhóm tần số
c. Các loại tín hiệu Component:
PAL
NTSC 0,5
0,5 1
1 2 3 3,58 4,2
(4,43)
4,86 5,8 MHz
Hình 1.18
(R-Y)=
0,660(E’R-E’Y)
(R-Y)=
0,95(E’R-E’Y)
PR=0,713*
(E’R-E’Y)
E’R-Y=0,877*
(E’R-E’Y)
3
(B-Y)=
0,75(E’B-E’Y)
(B-Y)=
0,75(E’B-E’Y)
PB= 0,564*
(E’B-E’Y)
E’B-Y= 0,493*
(E’B-E’Y)
2
E’Y=0,587E’G + 0,114E’B +0,299E’R1
VTR
(MII)
VTR
(Betacam)
PALNTSCST
T
d. Các loại méo:
1. Biên độ/ tần số
2. Trễ nhóm
3. Chênh lệch khuếch đại
4. Chênh lệch Y/C
5. Khuếch đại vi sai
6. Pha vi sai
Méo tuyến tính
Méo phi tuyến
1.12. Máy ghi hình (VTR)
a. Ghi Composite (điều chế FM)
b. Ghi Component (3 giải pháp)
1. Color-under recording (Umetic):
băng ¾’ (sony)
+ Luminance: 2,5MHz; FM (di tần f=1,6MHz)
+ Chrominance: biến đổi xuống 3,58
688 KHz; điều chế FM (color-under) với
độ rộng băng tần 300KHz
Sau này cải tiến thành Betamax ED,S-VHS:
tải FM cao
2. Ghép kênh tần số CFDM (Chrominance frequency
domain multiplex) của RCA:
● 1 cặp rãnh ghi riêng luminance và
chrominance (I,Q), băng ½’ (VHS)
+ Luminance điều chế 3,5MHz, (điều chế
FM (trung tâm 5,4 MHz), di tần 2,0MHz
+ Màu:
● I điều chế FM (tại trung tâm 5,5MHz),
di tần 1MHz
● Q điều chế FM (di tần 500KHz)
● I và Q tổng hợp lại trước khi đến đầu
từ ghi lên rãnh chrominance
3. Ghép kênh thời gian CTDM của Sony (Betacam),
băng ½’. 1 cặp rãnh ghi riêng luminance và
chrominance.
+ luminance: hẹn chế 3,5MHz (4MHz-
BetaSP), điều chế FM (tần số trung tâm
5,4MHz (6,7M: Beta SP), di tần 2MHz.
+ Màu: hạn chế (B-Y, R-Y) đến 1,5MHz, lấy
mẫu, lưu trữ (đọc ra với f gấp 2 lần f lấy
mẫu), 2 tín hiệu nén thời gian được ghép
kênh, rồi FM (trung tần 4,2MHz (5,3MHz
cho BetaSP), di tần 1,4 MHz, sau đó ghi
vào rãnh chrominance.