Hệ thống điều khiển này sử dụngcácrơle
trung gian, côngtắctơ có tiếp điểm, tạo
thành các sơ đồ mạch. Những mạch điều
khiển này có đặc điểm đơn giản, độ tin cậy
cao, hoạt động chắc chắn, tần số điều
khiển thấp.
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tự động hoá thiết bị điện Chương 3: hệ thống điều khiển có tiếp điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 1
Đặc điểm điều khiển có tiếp điểm
Tự động điều khiển truyền động điện
Một số ứng dụng của hệ thống điều khiển
có tiếp điểm
Ch−ơng 3: hệ thống điều khiển
có tiếp điểm
đặc điểm điều khiển
có tiếp điểm
Hệ thống điều khiển nμy sử dụng các rơle
trung gian, côngtắctơ có tiếp điểm, tạo
thμnh các sơ đồ mạch. Những mạch điều
khiển nμy có đặc điểm đơn giản, độ tin cậy
cao, hoạt động chắc chắn, tần số điều
khiển thấp.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 2
tự động điều khiển truyền
động điện
Tự động điều khiển truyền động điện, lμ
điều khiển tự động quá trình mở máy, hãm
máy, đảo chiều quay hoặc điều khiển cho
động cơ hoạt động theo một ch−ơng trình
nμo đó.
Một số quy −ớc khi thuyết minh nguyên lí
hoạt động của mạch rơle.
– Cuộn hút
Cuộn hút có điện: K(3-7) Cuộn hút cắt điện: K(3-7)
Cuộn hút thời gian có điện: Rt (3-7): Tác động ngay
Cuộn hút thời gian cắt điện: Rt (3-7): Tác động ngay
Cuộn hút thời gian có điện: Rt(Δt)(3-7): Tác động có trễ
Cuộn hút thời gian cắt điện: Rt(Δt)(3-7): Tác động có trễ
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 3
– Tiếp điểm:
Tiếp điểm th−ờng hở tác động: R(NO)(3-7)
Tiếp điểm th−ờng kín tác động: R(NC)(3-7)
Tiếp điểm th−ờng hở cắt tác động: R(NO)(3-7)
Tiếp điểm th−ờng kín cắt tác động: R(NC)(3-7)
Tiếp điểm thời gian th−ờng hở tác động sau một khoảng
thời gian: Rt(NO)(Δt-ON)(3-7)
Tiếp điểm thời gian th−ờng kín tác động sau một khoảng
thời gian: Rt(NC)(Δt-ON)(3-7)
Tiếp điểm thời gian th−ờng hở cắt tác động sau một
khoảng thời gian: Rt(NO)(Δt-OFF)(3-7)
Tiếp điểm thời gian th−ờng kín cắt tác động sau một
khoảng thời gian: Rt(NC)(Δt-OFF)(3-7)
– nút nhấn:
Nút nhấn th−ờng hở tác động: M(NO)(3-7)
Nút nhấn th−ờng kín tác động: D(NC)(3-7)
– Khống chế chỉ huy:
Khống chế chỉ huy ở vị trí 1: KC(1)
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 4
Nguyên tắc điều khiển theo thời gian.
M3
3
CC1
Ap
K
Rn
r2
r1
K2
K1
D M
K
K Rn
Rt1
K1
Rt2
K2
Rt1
Rt2
CC2
X1
X2
1 2 3
4
6
5
Nguyên tắc điều khiển theo tốc độ.
– Thông qua kiểm tra trực tiếp (rơle tốc độ)
– Thông qua kiểm tra gián tiếp:
Sử dụng máy phát tốc hoặc encoder nối trục với động cơ
Sử dụng sức điện động phát ra trên 2 đầu động cơ
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 5
Sử dụng sức điện động phát ra trên 2 đầu động cơ
89
K
K
MD
M
CD
CC1 CC2
K
r3 r2 r1
K
K1K2K3K3
K2
K1
KT
1
2 3 4 5 6
7
Rd
Rd
10
11
Nguyên tắc điều khiển theo dòng điện
6
5432
1
KT
K
r1
K
CC2CC1
CD
M
D
M
K
K
10 11
7 8
K1
K1
Rd
Rd
K1
K 9
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 6
Nguyên tắc điều khiển theo hμnh trình
9
41
NT
N
MN
N
N
M3
3
CC1
Ap
T
Rn
D MT
T
T Rn
CC2
X1
X2
2 3 7
12
HCT
HCN
5 6
8 10 11
HCTHCN
A B
xe hàng
ứng dụng điều khiển có
tiếp điểm
Trong mở máy
Trong đảo chiều quay
Trong trạng thái hãm
Một số ứng dụng khác
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 7
Trong mở máy
– Có thể sử dụng một trong số các ph−ơng pháp thời gian,
tốc độ, dòng điện.
Trong đảo chiều quay
7
532
X2
X1
CC2
RnT
T
MTD
Rn
T
Ap
CC1
3
M3
N
MN
N
N
1 4
6
Trong trạng thái hãm
– Hãm bằng phanh điện
Khi có điện, nhả phanh
Khi cắt điện, đóng phanh
9
432
X2
X1
CC2
Rn
Ph
Ph
MPhD
Rn
Ph
Ap
CC1
3
M3
MT T
Ph
T
1
7
T N
MN
Ph
NN
T
N
5
6
1011
8
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 8
– Hãm động năng động cơ không đồng bộ
5
3
2
X2
X1
CC2
Rn
ĐN
D
Rn
K
Ap CC1
3
M3
M
BA
N
K
1
4
6
K
K1
K
K1
K1
K1
Rt
Rt
rh
A C
7
8
9
10
B
– Hãm ng−ợc đảo chiều điện áp động cơ không đồng bộ
Ph−ơng án 1
Ph−ơng án 2
Ph−ơng án 3
X2
X1
CC2
Rn
K
Ap
CC1
3
M3
HN
1
2
53
Rn D M
4 6
21
7 8
K
HN
Rt
Rt
K
K
HN
1
Rn
K
4
M
5 HN
KDH
HNHN
Rt
Rt K
2
3 6
7 8 9
2
KnHN HN
DH KHN6
M
5
K
Rn
1
D
3 4 7
8 9 10
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 9
một số ứng dụng khác
Khởi động trạm bơm n−ớc.
Điều khiển lò nhiệt.
Hệ thống bù cosϕ.
Điều khiển máy bơm n−ớc.
Truyền động động cơ điện không đồng bộ.
Hệ thống chuyển nguồn tự động (ATS).
Khởi động trạm bơm n−ớc.
– Bμi toán: Trong trạm bơm n−ớc nông nghiệp th−ờng đ−ợc bố trí
nhiều máy bơm n−ớc nhằm phục vụ mục đích t−ới tiêu. Giả thiết
trong bài toán này, trạm bơm có hai máy dùng chung một bộ khởi
động mềm, nhằm mục đích hạn chế dòng khởi động khi máy bơm
làm việc. Do chỉ có một bộ khởi động nên hai động cơ đ−ợc khởi
động lần l−ợt, động cơ M1 khởi động tr−ớc, kế tiếp đến động cơ
M2. Khi hết thời gian khởi động, động cơ đ−ợc tự động chuyển về
làm việc trực tiếp với điện áp l−ới. Để đảm bảo an toàn cho van
bán dẫn trong bộ khởi động mềm, yêu cầu giữa hai lần khởi động
liên tiếp cần có khoảng thời gian nghỉ nhỏ.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 10
– Sơ đồ mạch lực
Rn1
K1 K2
Ap2Ap1
M1
3
Đến mạch
điều khiển
Nguồn
cấp
Khởi động
mềm
3
M2
Ap3 Ap4
K4K3
Rn2
1
2
– Sơ đồ mạch điều khiển
Rơle Rt1: Đặt thời gian
khởi động cho động cơ
M1.
Rơle Rt2: Đặt thời gian
nghỉ giữa 2 lần khởi
động.
Rơle Rt3: Đặt thời gian
khởi động cho động cơ
M2.
Rt1
Rt2
Rt3
Rn1 Rn2 D
K2 M1 K1
K1 R1
R1
Rt1
Rt1 K2
K2
Rt2 K3
K3
Rt3 K4
K4
K4
1 2
3 4
5
6 7
8
9
10
11 12
13
14
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 11
Điều khiển lò nhiệt.
– Bμi toán: Trong hệ thống sấy các sản phẩm nh− ngũ cốc, thông
th−ờng đ−ợc thiết kế d−ới dạng làm nóng gián tiếp. Sử dụng một
quạt gió đ−ợc kéo bởi một động cơ không đồng bộ, thổi gió vào
buồng sấy. Để gia nhiệt ta bố trí 2 sợi đốt, đ−ợc đóng cắt do 2
công tắc tơ. Trong buồng sấy bố trí một cảm biến nhiệt, cảm biến
này đ−ợc nối tới một bộ xử lý, sao cho khi nhiệt độ buồng d−ới tmin
thì tiếp điểm tmin đóng, trong khoảng từ tmin – tmax thì tiếp điểm tmin
và tmax mở, trên nhiệt độ tmax thì tiếp điểm tmax đóng.
– Tr−ớc tiên khởi động quạt gió, sau đó gia nhiệt cho buồng sấy
bằng cả r1 và r2, khi t > tmax cắt điện cả r1 và r2. Khi nhiệt độ
giảm t < tmax đóng điện trở lại cho r2, khi nhiệt độ giảm d−ới tmin
đóng tiếp r1.
– Khi xảy ra quá nhiệt do cảm biến nhiệt CB1 bị hỏng, nhiệt độ
tăng đến mức nguy hiểm, cần cắt điện toàn bộ hệ thống.
– Sơ đồ mạch lực.
Mạch xử lí
M1
3
Ap1
K1 K2 K3
Rnr1 r2
tmin
maxt
CB1CB2
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 12
– Sơ đồ mạch điều khiển.
D MQ
K3
K3
MN
R1
Rn
K3 R3 R1 R2 K2 K1
R3 R2
t
K1
min
maxttBV
1 2 3 4 5
6
9
7810
11
12
Điều khiển hệ thống bù cosϕ.
– Bμi toán: Trong hệ thống cung cấp điện cho các xí nghiệp sản
xuất th−ờng dùng rất nhiều động cơ, điều này làm xấu đi hệ số
công suất cosϕ. Để nâng cao hệ số này, cần tiến hành bù cosϕ
bằng cách mắc thêm các bộ tụ bù.
– Ta tiến hành bù bằng 3 nhóm tụ C1, C2 và C3 có dung l−ợng C1
< C2 < C3, dùng cảm biến cosϕ để đo hệ số công suất. Khi nào
cosϕthấp 0.96 thì ngắt
tụ khỏi l−ới. D−ới ng−ỡng thấp tiếp điểm cosϕthấp đóng lại, trên
ng−ỡng cao tiếp điểm cosϕcao đóng lại.
– Do cosϕ của tải luôn biến động, nên trình tự đóng, cắt tụ nh−
sau: đóng tụ có dung l−ợng từ bé đến lớn, cắt tụ cũng từ bé đến
lớn. Nhằm mục đích tránh hiện t−ợng đóng lặp lại (do đóng tụ có
dung l−ợng lớn tr−ớc)
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 13
– Sơ đồ mạch lực.
C1 C2 C3
Phụ tải ba
pha
K2K1
Ap1
K3
– Sơ đồ mạch điều khiển.
Khi cosϕ thấp
cosϕ
thấp
Rđ1
Rđ1
Rt1
Rt1 Đ1
Đ1
Rt4
Rđ1 Đ1
Rt2
Rt2 Đ2
Đ2
Rt5
Rđ1 Đ2
Rt3
Rt3 Rt6 Đ3
Đ3
+ -
1 3
2
4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 14
– Sơ đồ mạch điều khiển.
Khi cosϕ cao
Chế độ bằng tay tự động
cosϕcao Rt4
Rt4 Rt5
Rt6Rt5
+ -
R1 K1
K2R2
R3 K3
1
15
3
16
17
18
19
20
R1
M1D1
D2 M2
R3
M3D3
R1
Đ1
Đ2
R2
R2
R3
Đ3
+
-
CT1
1
3
X1 X2
21 22 23
24
25 26 27
28
29 30 31
32
D1
D2
D3
D4
D5
D6
Điều khiển máy bơm n−ớc.
– Bố trí thiết bị:
Tủ
điều
khiển
P1
P2
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 15
Công tắc phao:
Phần công tắc: Có một tiếp điểm th−ờng đóng và một tiếp
điểm th−ờng mở. Đối với những động cơ bơm công suất
không lớn lắm chừng 1 mã lực trở xuống, có thể dùng trực tiếp
tiếp điểm này để đóng cắt. Tuỳ theo chức năng của công tắc
trong mạch điều khiển mà ta sử dụng một trong hai công tắc
cho phù hợp. Đế của các tiếp điểm và công tắc đ−ợc làm
bằng nhựa cách điện và có nắp nhựa đậy kín tránh bụi bẩn và
n−ớc rơi vào trong công tắc điện.
Phần phao dây: Mỗi một công tắc có một cặp phao dây làm
bằng nhựa dẻo, phao dài cỡ 10 cm và đ−ờng kính 4,5 cm;
trong phao đổ n−ớc chiếm từ 1/2 đến 2/3 thể tích của phao.
Hai phao này đ−ợc buộc treo vào sợi dây nilon nối với cần
truyền động của phần công tắc. Khoảng cách dây nối giữa 2
phao ΔH, là khoảng cách chênh mức n−ớc trong bể.
ΔH = Hmax - Hmin
Công tắc phao:
Hmin
Hmax
đóng mở
Mức nuớc
Tiếp điểm A-A
Chiều nuớc dâng
Chiều nuớc hạ
A2
P1
B1 B2
A1
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 16
– Sơ đồ mạch điều khiển.
AP
N
L
P1 P2
K
CT1
Bơm
K
K
Truyền động động cơ điện không đồng bộ
HN
rhn
r2
r1
K2
K1
Rn
T
Ap
3
M3
N
rh
ĐN
BA
NA B C
1
CC1
CC2
X1
2
X2
Rd1 Rd2
Rd3
Ph
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 17
– Đảo chiều quay
– Khởi động bằng điện trở.
– Có ba chế độ hãm điện:
Hãm cơ khí
Hãm ng−ợc
Hãm động năng
– Một chế độ hãm cơ khí
Rt1
Rt2
PhPh
Rd3
Rd1 Rd2 R1R1
T
T
T
N
N
N
KC KC
KC
HCT
HCN
ĐN
HN
HN
Rt1
K1
K1
Rt2
K2
Rt3
Rt3
nT
R2
R2
T
N
nN
Rt4
Rt5
Rt4
Rt5
1
2
3 4 5 6
7
8
9 10 11
123 3'2'1'
1'2'3'321
123 3'2'1'
12 13
14 15
1617
18
19
20
21
22
23 24
26
25
MphDph R3
R3
R3
27 28
29
HN
17 25
2
Tự động chuyển nguồn ATS.
t1
2t t3 4t
t5
t6 7t
UL
FU
UL
t
U
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 18
t1-t2: Thời gian trễ 5s (thời gian đảm bảo mất điện l−ới)
t3-t4: Thời gian trễ 20s sau khi đã hình thành 80%Uđm.
t5-t6: Thời gian trễ 5s (thời gian đảm bảo có điện l−ới)
t6-t7: Thời gian trễ 300s (thời gian máy phát chạy không tải)
– Máy phát cho phép khởi động 3 lần, thời gian giữa mỗi
lần nghỉ khoảng 15s.
– Cần có các tín hiệu điều khiển: Mất điện áp l−ới, đủ điện
áp máy phát.
– Cần có các tín hiệu bảo vệ: đủ áp lực dầu bôi trơn, nhiệt
độ n−ớc làm mát d−ới giới hạn cho phép, đủ điện áp
máy phát.
Mạch động lực
KFKL
RA RB RC RFA RFB RFC
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 19
Mạch điều khiển
RA
RB
RC
RL
RL Rt1
Rt3
Rt2
Rt4
RL
R200
KL
RFA RFB RFC RF
U
RL Rt1 RtĐR200 RtT
R3
RtĐ
RtT
Rt4
DF
SCF
R3
R4
+
_
1
2
3
4
5
6
7
8 9 10
11 12 13 14
1615
17
2018
19
21
D
R4 R5
RL
R200
MF
KF
KL
Rt3
KFRF
Rt2
RL
ML
Rt3
KL
KLKF
RL
22
23
24 25
26
27 28
29 30 31
32
33 34
35 36
Nhiệt độ
áp lực dầu
SCF
+
_
37
+E
+
_
+E
R200
r1
r2
r3
r4
vr1
A
N
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 20
– Rơle R5 mở đ−ờng nhiên liệu cho động cơ điêzen, tr−ớc
khi khởi động động cơ,
R5 = 1 có nhiên liệu.
R5 = 0 cắt nhiên liệu.
– Rơle R3 dùng cho động cơ đề (khởi động điêzen)
R3 = 1 đề máy.
R3 = 0 cắt đề máy.
– Rơle RtĐ dùng cho đề lần 2 và lần 3.
Δtđề = 2 s; Δtnghỉ = 15 s
– Rơle RtT dùng để đặt tổng thời gian đề máy.
ΔtTổng = Δtđề1 + Δtnghỉ1 + Δtđề2 + Δtnghỉ2 + Δtđề3