Cơ bản về điều khiển vòng kín
Các thông số của hệ thống điều khiển
Quá trình quá độ
Mô tả toán học
Đáp ứng tần số
Xét ổn định hệ thống
Các hàm truyền cơ sở
Các bộ điều khiển
Điều chỉnh bộ điều khiển vàthiết kế hệ
thống
50 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1927 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tự động hoá thiết bị điện Chương 6: Điều khiển vòng kín, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 1
Cơ bản về điều khiển vòng kín
Các thông số của hệ thống điều khiển
Quá trình quá độ
Mô tả toán học
Đáp ứng tần số
Xét ổn định hệ thống
Các hμm truyền cơ sở
Các bộ điều khiển
Điều chỉnh bộ điều khiển vμ thiết kế hệ
thống
Ch−ơng 6: Điều khiển vòng kín
Chức năng của các phần tử trong hệ thống
điều khiển vòng kín.
Một số ví dụ về điều khiển vòng kín
1/ Cơ bản về điều khiển vòng kín
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 2
Xem xét ví dụ về hμnh động với tay lấy cốc
n−ớc.
Chức năng của các phần tử trong
hệ thống điều khiển vòng kín
*/ Bộ não (bộ điều khiển)
*/ Bàn tay (cơ cấu chấp hành)
*/ Mắt nhìn (Cảm biến, phần tử
phản hồi)
Ta đ−ợc sơ đồ khối điều khiển nh− sau:
PV _
SP
e CVDi chuyển
bàn tay
Bộ n∙o
Cảm nhận
của mắt
SP: Vị trí mong muốn của bàn tay
PV: Vị trí thực tế của bàn tay
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 3
Ví dụ về ổn định điện áp ra máy phát điện
xoay chiều
Bộ điều
khiển
Biến áp
nguồn
G
3~
Phụ tải
3 pha
SP
PV
e CV
kt
_
Biến áp
phản hồi
Ví dụ về ổn định nhiệt độ cho hệ thống
quấy trộn sơn
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 4
Sai lệch
Biến điều khiển
Quan hệ giữa sai lệch vμ biến điều khiển
Phạm vi không điều khiển
2/ các thông số của hệ thống
điều khiển
Sai lệch e đ−ợc xác định qua biểu thức
sau:
e = SP – PV
Biểu thức nμy th−ờng dùng trong hệ thống
phản hồi âm.
Sai lệch
Phản hồi d−ơng Phản hồi âm
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 5
Sai lệch t−ơng đối
– Ví dụ: SP = 1250C; PV = 1200C; tạo ra sai số e = 50C
– Sai lệch t−ơng đối theo giá trị đặt,
– Sai lệch t−ơng đối theo phạm vi làm việc của biến quá trình PV
%%
SP
PVSPe −= %4
125
120125% =−=e
maxmin
%
PVPV
PVSPe −
−=
Ví dụ
– Xác định sai lệch t−ơng đối theo phạm vi làm việc của biến
quá trình PV, trong hai tr−ờng hợp a và b
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 6
Biến điều khiển
Biến điều khiển đ−ợc xác định theo giá trị t−ơng
đối. Bằng cách nμy ta sẽ không phải quan tâm
đến thứ nguyên của biến điều khiển.
Ví dụ: Đầu ra bộ điều khiển biến thiên trong
khoảng 0V-10V, ứng với dải lμm việc của biến
quá trình PV lμ 200C đến 2000C. Xác định xem
khi giá trị PV lμ 1400C thì giá trị đầu ra t−ơng
đối của biến điều khiển CV lμ bao nhiêu ?
minmax
min%
CVCV
CVCVCV current−
−=
quan hệ giữa sai lệch vμ
Biến điều khiển
Mối quan hệ giữa sai lệch vμ biến điều khiển tạo
nên hai hình thức hoạt động của bộ điều khiển:
– Điều khiển đồng biến.
– Điều khiển nghịch biến.
Điều khiển đồng biến. Điều khiển nghịch biến.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 7
Phạm vi không điều khiển
Lμ vùng sai lệch đ−ợc phép dao động từ không
đến một giá trị nμo đó mμ không lμm ảnh
h−ởng tới sản phẩm
3/ quá trình quá độ
Khái niệm
Hμm truyền vμ đáp ứng quá độ
Khái niệm về hμm truyền Laplace
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 8
quá trình quá độ
Lμ quá trình hệ thống phát hiện ra có sai lệch
lớn vμ bộ điều khiển tiến hμnh hiệu chỉnh sai
lệch của hệ thống sao cho tiến gần về không.
Hμm truyền vμ đáp ứng quá độ
Hμm truyền lμ một ph−ơng trình mô tả đáp ứng
theo thời gian. Mọi quá trình đều có một hμm
truyền duy nhất dựa trên những đặc điểm cụ thể
của quá trình đó.
Đáp ứng quá độ lμ các phản ứng của một quá
trình có liên quan đến thời gian cần thiết để
đầu ra đạt trạng thái ổn định, khi có sự thay đổi
đột ngột về đầu vμo.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 9
Xét ví dụ:
Giả thiết nhiệt độ đặt trong
bình cần ở 650C. Phạm vi
nhiệt độ thay đổi từ 150C
đến 930C. Van điều khiển
hơi nóng mở ở mức 55%.
Khi thay đổi van từ vị trí
mở 55% đến 75%, thì nhiệt
độ trong bình (biến quá
trình PV) bắt đầu tăng.
Sau 15 phút, biến quá trình
tăng tới 810C và ổn định
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 10
khái niệm về hμm truyền laplace
Hμm truyền Laplace lμ hμm truyền đ−ợc biểu
diễn toán học bằng biến đổi Laplace.
Biến đổi Laplace lμ các hμm toán học đ−ợc
dùng để giải các ph−ơng trình vi phân phức tạp
bằng cách biến đổi chúng thμnh các ph−ơng
trình đại số dễ giải quyết.
Thông th−ờng hμm truyền của hệ thống đ−ợc quy
về dạng đáp ứng bậc 1 hoặc đáp ứng bậc 2.
Đáp ứng bậc 1 đ−ợc thể hiện bằng ph−ơng trình
vi phân bậc 1.
Đáp ứng bậc 2 đ−ợc thể hiện bằng ph−ơng trình
vi phân bậc 2.
Để giải hai ph−ơng trình vi phân trên, ta dùng
biến đổi Laplace. Chuyển miền thời gian t (đáp
ứng quá độ lμ hμm thời gian) sang miền tần số
s (đáp ứng quá độ lμ hμm tần số).
Các dạng biến đổi Laplace.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 11
Biến đổi đáp ứng bậc 1 sang hàm truyền Laplace
Biến đổi đáp ứng bậc 2 sang hàm truyền Laplace
Nh− vậy số mũ của thμnh phần s cho biết bậc của
hμm truyền
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 12
4/ mô tả toán học
Khái niệm
Ví dụ về mô tả toán học bình nhiệt.
Hμm truyền của một số đối t−ợng điều khiển
Khái niệm
Mô tả toán học cho một phần tử hoặc một hệ
thống lμ một ph−ơng trình hoặc một hệ ph−ơng
trình, thể hiện mối quan hệ giữa đầu vμo vμ
đầu ra của các biến.
Dựa vμo ph−ơng trình hoặc hệ ph−ơng trình mô
tả đối t−ợng ta có thể khảo sát các đặc tính tĩnh
vμ động sao cho thoả mãn các chỉ tiêu điều
khiển
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 13
Ví dụ về mô tả toán học bình nhiệt.
Giả thiết ph−ơng trình vi phân mô tả quá trình
nhiệt lμ ph−ơng trình cân bằng entanpy, nh−
sau:
Trong đó: Steam flow là biến điều khiển CV (thông qua van điều
khiển).
T là biến quá trình PV (nhiệt độ n−ớc trong bình)
A và B là các hằng số ph−ơng trình nhiệt.
Ta viết lại ph−ơng trình cân bằng nhiệt nh− sau:
Trong đó: 1/B: là hệ số khuyếch đại của hệ thống.
A/B: là hằng số thời gian của hệ thống bậc 1.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 14
Từ phần trên ta thấy hệ số khuyếch đại hệ thống
đ−ợc xác định nh− sau:
daucuoi
daucuoi
CVCV
PVPVK −
−=
%/8.0
%20
16
%55%75
6581 0000 CK ==−
−=
Theo phần trên ta thấy PVcuoi = 810C, PVdau = 650C;
CVcuoi = 75%, CVdau = 55%
Mặt khác sau 15 phút thì nhiệt độ bình trở nên ổn
định, do vậy hằng số thời gian đ−ợc xác định nh−
sau:
Đặc điểm đáp ứng của hệ thống bậc 1
Dựa trên đặc điểm nμy ta thấy Vout ≈ Vin khi t = 5τ
Từ đó ta có t = 5τ = 15 phút, vậy τ = 3 phút
Ta có hμm truyền của hệ thống nhiệt nh− sau:
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 15
Hμm truyền của một số đối t−ợng điều khiển
5/ đáp ứng tần số
Khái niệm vμ định nghĩa
Các cách xác định đáp ứng tần số.
Khái niệm vμ định nghĩa
Đáp ứng tần số lμ đáp ứng của một hệ thống,
khi đầu vμo lμ một kích thích hình sin trong
toμn bộ dải tần số từ không tới vô cùng.
Bsin(ωt + β)Asinωt Hệ thống
khảo sát
Hệ số khuyếch đại hệ thống:
A
BK =
K > 1, tính chất khuyếch đại
K = 1, không đổi
K < 1, tính chất suy giảm
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 16
Để thể hiện đ−ợc đáp ứng tần số của hệ thống, hệ
số khuyếch đại (dB) th−ờng đ−ợc thể hiện qua
công thức sau:
M = 20log(K)
Đồ thị Bode hay còn gọi lμ đồ thị lôgarit theo tần
số, đồ thị Bode gồm hai nhánh,
– Nhánh 1 là đồ thị Tần-Biên: Với biên độ là hàm của tần số, trục y
dùng tỉ lể tuyến tính để thể hiện biên độ (dB), trục x dùng tỉ lệ
lôgarit thể hiện tần số (rad/s).
– Nhánh 2 là đồ thị Tần-Pha: Góc pha là hàm của tần số, trục y
dùng tỉ lệ tuyến tính để thể hiện góc pha (độ), trục x dùng tỉ lệ
lôgarit thể hiện tần số (rad/s).
Đồ thị Nyquist (đồ thị cực): Thể hiện đ−ợc toμn bộ
đáp ứng tần số (từ không đến vô cùng) của một
hệ thống. Đồ thị Nyquist thể hiện mối quan hệ
giữa biên độ vμ góc pha (đồ thị biên-pha).
Với đồ thị Nyquist thì ứng với một tần số nhất
định ta đ−ợc một điểm trên đồ thị. Do vậy đồ thị
Nyquist lμ quy tích của các điểm ứng với dải tần
số từ không đến vô cùng.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 17
các cách xác định
đáp ứng tần số
Đáp ứng tần số của một hệ thống có thể đ−ợc
xác định theo ba cách sau:
– Theo thực nghiệm
– Theo phân tích toán học
– Dựa vào phần mềm MatLAB
Theo thực nghiệm:
– Đ−ợc sử dụng khi hàm truyền của hệ thống ch−a biết, thông
qua việc thử nghiệm và xác định kiểu đối t−ợng. Nhờ các dữ
liệu thực nghiệm ta đ−a ra kiểu mô tả toán học.
Cấu hình tổng quát cho ph−ơng pháp thực
nghiệm
Tín hiệu ra
hình sin
Tín hiệu vào
Hình sin Hệ thống
khảo sát
Máy phát
hàm sin
OscilloScope
Tiến hμnh thực nghiệm với các tập tín hiệu sin
với các tần số từ thấp nhất đến cao nhất. Xác
định biên độ đầu ra vμ góc lệch pha.
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 18
Theo phân tích toán học: Sử dụng số phức ta
tiến hμnh tính toán đáp ứng tần số.
Đối với đáp ứng bậc 1:
– Xác định dải tần cần khảo sát
– Thay s bằng jω vào biểu thức hàm truyền
– Thể hiện kết quả số phức d−ới dạng môdule góc pha.
– Thay ω bằng giá trị tần số đầu tiên trong dải tần.
– Xác định biên độ số phức (Chính là hệ số khuyếch đại)
– Xác định góc pha số phức (Chính là sự sai lệch về pha)
– Lặp lại cho toàn bộ dải tần
Ví dụ 1: Xác định góc pha vμ hệ số khuyếch đại
ở tần số 1 rad/s của hμm truyền sau:
G(s) = (s + 1)
Ta đ−ợc G(jω) = (jω + 1) ->
Thay ω = 1 vào ta đ−ợc K = 1,414; β = 450
Từ đó ta đ−ợc M = 20log(1,414) = 3,01dB
Ví dụ 2: Xác định đáp ứng tần số của hμm
truyền sau trong dải tần từ 0,1 đến 10 rad/s
( )
( )ωβ
ω
1
2
tan
1
−=
+=K
( )
12
1
+= ssG
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 19
Đối với đáp ứng bậc 2 (hoặc cao hơn):
– Tách hàm phức thành các bậc thập hơn
– Xác định dải tần cần khảo sát
– Thay s bằng jω vào biểu thức hàm truyền
– Thể hiện kết quả mỗi thành phần phức d−ới dạng môdule góc
pha.
– Nhân tất cả các hệ số khuyếch đại (Chính là hệ số khuyếch
đại của hệ thống)
– Cộng tất cả các góc pha (Chính là góc lệch pha của hệ thống)
– Lặp lại cho toàn bộ dải tần
Ví dụ 3: Xác định đáp ứng tần số của hμm
truyền sau với tần số bằng 0.1 Hz.
G(s) = (10s +1)(2s + 5)
– G1(s) = (10s + 1) = M1 (β1)
– G2(s) = (2s + 5) = M2 (β2)
G(s) = M1.M2(β1 + β2)
Dựa vμo phần mềm MatLAB
– Trong phần mềm MatLAB biểu thức hàm truyền đ−ợc thể hiện
thông qua thành phần tử số (num) và mẫu số (den)
– Các thành phần tử số và mẫu số có thể nhập d−ới dạng ma
trận nh− sau:
– Ví dụ: Num = s + 10 -> Num = [1 10]; [1,10]
Den = 3s2 + 5s + 2 -> Den = [3 5 2]; [3,5,2]
( )
Den
NumsG =
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 20
– Ví dụ: Num = s -> Num = ?
Den = 3s3 + 5 -> Den = ?
– Đồ thị Bode đ−ợc xác định bằng lệnh:
bode(num,den)
– Dữ liệu d−ới dạng bảng ta có thể xác định thông qua các lệnh
sau:
[k,p,w] = bode(num,den)
Trong đó: k: chứa dữ liệu của hệ số khuyếch đại.
p: chứa dữ liệu về góc pha.
w: chứa dữ liệu về tần số (rad/s)
m = 20*log10(k)
– Xác định hệ số khuyếch đại và góc pha tại một tần số cụ thể ta
dùng lệnh sau:
[k,p] = bode(num,den,w)
– Xác định hệ số khuyếch đại và góc pha tại một dải tần số cụ
thể ta cú hai cách:
– Cách 1: nhập dữ liệu cho tần số d−ới dạng ma trận
w = [.1 2 8 100 500]
– Cách 2: nhập dữ liệu đều nhau, khi biết hai giá trị biên n1 và n2
Với n1 và n2 là số mũ của m−ời (10)
Ví dụ: w = logspace(-2,2)
Với n1 = -2 -> w1 = 10-2 (rad/s)
n2 = 2 -> w2 = 102 (rad/s)
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 21
6/ Xét ổn định hệ thống
Khái niệm vμ xét ổn định từ ph−ơng trình đặc
tính.
Phân tích hệ thống bằng ph−ơng pháp quỹ đạo
nghiệm số (Root Locus)
Xét ổn định từ đồ thị Bode
Giới hạn khuyếch đại, giới hạn pha
Hệ số khuyếch đại vμ góc pha cần thiết
Khái niệm
Xét hμm truyền vòng kín sau:
Ph−ơng trình đặc tính: 1 + GH
GH
GCLTF += 1
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 22
ổn định hệ thống từ
ph−ơng trình đặc tính
Xét theo trình tự:
– Giải ph−ơng trình đặc tính: 1 + GH = 0
– Kiểm tra xem các nghiệm (các cực) ph−ơng trình đặc tính nằm ở
nửa mặt phẳng nào của đồ thị s.
Ví dụ: Xét ổn định của hệ thống có các hμm
truyền d−ới đây.
( ) ( ) 1
)2(
2.1 =+= sHsssG
Phân tích hệ thống bằng quỹ
đạo nghiệm số
Quỹ đạo nghiệm số lμ ph−ơng pháp xây dựng
quỹ đạo nghiệm của ph−ơng trình đặc tính hệ
thống vòng kín theo hệ số khuyếch đại của hệ
hở.
Hμm truyền hệ thống vòng kín:
Cho thông số K thay đổi ta sẽ xác định đ−ợc một
tập hợp các cực của vòng hở.
( )
( ) ( )sHsKG
sKGCLTF += 1
( ) ( )
K
sHsG 1−=
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 23
Ví dụ: Cho hμm truyền sau, xác định quỹ đạo
nghiệm số khi cho K thay đổi từ 0 đến ∞:
Từ ph−ơng trình đặc tính xác định đ−ợc 2 nghiệm
s = 0 và s = -2K
( )Kss
KCLTF
2+=
Sử dụng MatLAB để xác định quỹ đạo nghiệm số
Ph−ơng trình đặc tính đ−ợc thể hiện d−ới dạng
sau:
– Xác định phạm vi biến thiên của hệ số khuyếch đại K
– Sử dụng lệnh: rlocus(num,den,K)
– Nếu xác định K biến thiên từ 0 đến ∞ thì lệnh chỉ còn:
rlocus(num,den)
– Để xác định chính xác giá trị nghiệm của ph−ơng trình đặc tính
khi cho tr−ớc phạm vi biến thiên của K:
[p,K] = rlocus(num,den)
01 =+
den
numK
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 24
Xét ổn định từ đồ thị bode
Tần số biên cắt: Lμ tần số ứng với thời điểm
biên độ vòng hở bằng 0dB (hay hệ số khuyếch
đại bằng 1)
Tần số pha cắt: Lμ tần số ứng với thời điểm góc
pha vòng hở bằng -1800.
Giới hạn biên độ (GM): Lμ l−ợng biên độ đ−ợc
thêm vμo biên độ vòng hở để hệ thống vòng kín
ở biên giới ổn định.
GM = 0(dB) – Biên độ tại tần số pha cắt
Giới hạn góc pha (PM): Lμ l−ợng góc pha đ−ợc
thêm vμo góc pha vòng hở để hệ thống vòng kín
ở biên giới ổn định.
PM = 1800 + Góc pha tại tần số biên cắt
Giới hạn biên độ vμ giới hạn góc pha thích hợp:
GM = 6 (dB) đến 12 (dB)
PM = 450
Hệ thống điều khiển vòng kín ổn định khi hệ số
khuyếch đại vòng hở nhỏ hơn 0dB ở tần số ứng với
góc pha đạt -1800.
Xét ví dụ: Tìm giới hạn biên độ
-235-200.1100
-180-120.2510
-903.51.51
01450.1
Góc pha
(độ)
Biên độ
(dB)
Hệ số KTần số
(rad/s)
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 25
Xét ví dụ: Tìm giới hạn góc pha
-235-200.11000
-15501100
-1006210
-5020101
Góc pha
(độ)
Biên độ
(dB)
Hệ số KTần số
(rad/s)
Trong đó:
Yêu cầu:
– Với hệ số K = 1, tìm:
Tần số biên cắt và tần số pha cắt
Giới hạn biên độ và giới hạn góc pha
Kiểm tra hệ thống có ổn định không
– Xác định hệ số K để hệ ở biên giới ổn định
( )( ) ( )43
2
1251
5.2
1 +=++= sHssG
E
K
_
+SP PV
G1
H
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 26
6/ Các hμm truyền cơ sở
Khối hằng số
Khối tích phân
Khối vi phân
Khối chậm pha bậc 1
Khối nhanh pha bậc 1
Khối chậm pha bậc 2
Khối nhanh pha bậc 2
Khối trễ quán tính
Khối hằng số
Có giá trị không phụ thuộc vμo sự thay đổi tần số
TF = K
Trong đó: K: hệ số khuyếch đại hệ thống
Ví dụ: Bộ phân áp lμ một dạng của khối hằng số
Điện áp vào (Uv)
Điện áp ra (Ur)
179.0
12
15.2 ===
Uv
UrTF
Uv
0.179
Ur
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 27
Xét hμm truyền TF = 0.5
– Đáp ứng thời gian
– Đáp ứng tần số
Biên độ M = 20log(0.5) = -6 (dB)
Góc pha = 00
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 28
Khối tích phân
Có giá trị đầu ra không những phụ thuộc vμo
giá trị hiện tại mμ còn phụ thuộc vμo các giá
trị tr−ớc đó (tích phân theo thời gian)
Hμm truyền:
Đáp ứng thời gian:
Độ dốc = 1/τ
s
TF τ
1= Đầu vào 1/τs Đầu ra
Xét hμm truyền: TF = 1/10s
Hàm truyền có độ dốc = 1/10 = 0.1
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 29
Đáp ứng tần số
– Tần số biên cắt = 1/τ
Ví dụ: Tìm hμm truyền của đối t−ợng tích phân.
Khi đ−a kích thích đầu vμo hình sin, có biên độ
10V, tần số 100 rad/s, thì biên độ đầu ra lμ 1V
Khối vi phân
Có giá trị đầu ra không phụ thuộc vμo giá trị hiện
hμnh vμ những giá trị tr−ớc đó nh− khối tích phân.
Nó phụ thuộc vμo tốc độ biến thiên của tín hiệu
đầu vμo.
Hμm truyền TF = τs
Đầu vào τs Đầu ra
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 30
Đáp ứng thời gian
Xung vào
Đầu ra
bằng 0
Đáp ứng tần số TF = 10s
– Tần số biên cắt = 1/τ
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 31
Khối chậm pha bậc 1
Ví dụ: Xác định hệ số khuyếch đại của hệ thống
vi phân tại 2 tần số:
– 1000 rad/s
– 60 rad/s
Tín hiệu ra chậm pha hơn tín hiệu vμo, ph−ơng
trình vi phân mô tả khối lμ bậc 1.
Hμm truyền tổng quát:
– K: Hệ số khuyếch đại hệ thống
Hμm truyền chuẩn:
1+= s
KTF τ
1
1
+= sTF τ
Xét hμm truyền sau:
Đáp ứng thời gian có dạng sau
1+= s
VTF inτ
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 32
Xét hμm truyền
Đáp ứng thời gian 15.12
2
+= sTF
Đáp ứng tần số
1
1
+= sTF
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 33
Tần số gẫy = 1/τ (rad/s) lμ tần số tại đó 2
đ−ờng thẳng xấp xỉ cắt nhau
Từ hai đồ thị bode ta thấy trong dải tần số lớn
có thể tiến hμnh tuyến tính hoá các đoạn đ−ờng
cong để xây dựng đồ thị bode gần đúng tại các
điểm tần số gẫy.
ωc
20log(K)
-20dB/decade
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 34
Khối nhanh pha bậc 1
Tín hiệu ra nhanh pha hơn tín hiệu vμo, nếu xét
phần bù thì khối nhanh pha bậc 1 chính lμ phần
bù của khối chậm pha bậc 1.
Hμm truyền tổng quát:
– TF = K(τs + 1)
– K: Hệ số khuyếch đại hệ thống
Hμm truyền chuẩn:
– TF = (τs + 1)
Tần số gẫy = 1/ τ (rad/s)
Khối chậm pha bậc 2
Phần lớn hμm truyền của các quá trình điều khiển
đều lμ khối chậm pha bậc 2, ph−ơng trình vi
phân mô tả khối lμ bậc 2.
Hμm truyền tổng quát:
– K: Hệ số khuyếch đại hệ thống
– ωn: Tần số dao động tự nhiên của hệ thống
– ζ: Hệ số suy giảm
11
2
2 ++
=
sAsA
KTF
121 22 ++
=
ss
KTF
nn ω
ζ
ω
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 35
Mối quan hệ giữa các đại l−ợng trong hệ thống
chậm pha bậc 2:
– Hằng số thời gian hệ thống
– Tần số tự nhiên:
– Hệ số suy giảm:
– Hệ số A2:
– Hệ số A1:
n
sys ωτ
1=
2
1
An
=ω
2
1
2 A
A=ζ
22
1
n
A ω=
n
A ω
ζ2
1 =
Đáp ứng thời gian của khối chậm pha bậc 2 phụ
thuộc vμo hệ số suy giảm
– ζ > 1:
– ζ = 1:
– ζ <1:
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 36
Đáp ứng ζ > 1:
– Hệ thống bậc 2 có đáp ứng kiểu này, t−ơng đ−ơng nh− hai hệ
thống bậc 1 mắc nối tiếp với nhau với hai hằng số thời gian τ1 vàτ2.
– Đáp ứng kiểu này không gây ra dao động đầu ra.
– Thời gian đáp ứng chậm nhất trong ba kiểu đáp ứng.
– Đầu ra hệ thống tăng tốc từ từ (chậm).
Đáp ứng ζ = 1:
– Hệ thống này có hàm truyền với đặc điểm
– Ví dụ cho A2 = 9 thì A1 = 6
– T−ơng đ−ơng với τ1 = τ2
– Đáp ứng kiểu này không gây ra dao động đầu ra
– Thời gian đáp ứng nhanh hơn so với tr−ờng hợp ζ > 1
169
1
2 ++= ssTF
21 2 AA =
Đáp ứng ζ < 1:
MP
P.O
tp
ts
tr
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 37
Đáp ứng ζ < 1:
– Đáp ứng kiểu này gây ra dao động đầu ra với tần số tự nhiên ωn.
– Đáp ứng kiểu này gây ra độ quá điều chỉnh so với giá trị đặt. Nếu
hệ số suy giảm càng nhỏ thì độ quá điều chỉnh càng lớn.
– Thời gian đạt giá trị đặt nhỏ nhất trong số 3 kiểu đáp ứng. Nếu hệ
số suy giảm càng nhỏ thì thời gian đạt giá trị đặt càng nhỏ.
– Giá trị đỉnh MP:
– Độ quá điều chỉnh P.O:
– Thời gian đạt giá trị đỉnh tP:
211 ζπζ −−+= eMP
21100. ζπζ −−= eOP
21 ζω
π
−= n
pt
– Thời gian đạt giá trị ổn định Ts:
Mức gần đúng 2%:
Mức gần đúng 5%:
– Thời gian tăng tr−ởng tr:
– Tần số tự nhiên suy giảm ωd:
Ví dụ: Cho hμm truyền d−ới đây, xác định:
– Tần số tự nhiên suy giảm?
– Độ quá điều chỉnh phần trăm?
– Thời gian tăng tr−ởng? Thời gian đạt giá trị ổn định 2%?
n
ST ζω
4=
21 ζωω −= nd
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−
−
−=
−
ζ
ζ
ζω
2
1
2
1tan
1
1
n
rt
n
ST ζω
3=
11.001.0
1
2 ++= ssTF
Tự động hoỏ thiết bị điện
GV: Nguyễn Vũ Thanh 38
Đáp ứng tần số của khối chậm pha bậc 2
Đáp ứng ζ > 1:
– Do ở dạng đáp ứng này t−ơng đ−ơng với 2 hệ bậc 1 nối tiếp
nhau, nên:
– Về biên độ,
Hệ không thay đổi với mức 0dB (hệ số khuyếch đại bằng 1) khi tần số biến
thiên từ 0 đến ωn.
Khi ω > ωn, thì biên độ giảm với tốc độ -40dB/decade
– Về góc pha.
Khi tần số trong khoảng 00 < ω < 0.1ωn , thì gần nh− không có sự lệch pha
giữ tín hiệu đầu vào và tín hiệu đầu ra , góc pha bằng 00.
121
1
2