BÀI 4: ĐIỆN TRỞ
Đặc tính của điện trở: cản trở dòng điện
hay hạn dòng khi có tải.
I. KÝ HIỆU – ĐƠN VỊ TÍNH
1. Ký hiệu: R
2. Đơn vị tính: (ohm)
k (Kilô ohm)
M (Mêga ohm)
32 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành giáo dục và dạy nghề, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TCN NHÂN ĐẠO
KHOA ĐIỆN TỬ
HỆ ĐÀO TẠO ĐIỆN TỬ NGẮN HẠN
Địa chỉ: 648/28 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại : 08.39931370 – fax: 08.39934092
: 0907.614.859 ( Thầy Trọng)
THÔNG TIN TÁC GIẢ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ DẠY NGHỀ
Họ & tên: THÁI KIM TRỌNG
Chức vụ: Giáo viên
Nơi công tác: Trường TCN Nhân Đạo
Giáo viên dạy nghề cấp quốc gia
Điện thoại: 0907.614.859
Email: thaikimtrong140581@yahoo.com
CTY TNHH MTV ĐIỆN TỬ THÁI HOÀNG
Đ/C: 182/9 Đường ĐHT02, F. Đông Hưng
Thuận, Quận 12, TP. HCM
- Sản xuất - gia công: Sản phẩm điện tử
- Cung cấp: Bảng quảng cáo Led, bảng thông
tin điện tử, màn hình led.
- Sửa chữa: Đầu đĩa, Tivi, Ampli, board
mạch điện tử dùng trong công nghiệp,
module led
Liên hệ: 0907.614.859
NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
STT TÊN MODULE/ KHÓA HỌC LÝ
THUYẾT
THỰC
HÀNH
TỔNG
CỘNG
1 Điện tử căn bản 50 94 144
2 Sửa chữa bộ nguồn máy tính 30 50 80
3 Lắp ráp, sửa chữa Ampli - mixer karaoke 20 52 72
4 Sửa chữa màn hình máy tính 45 75 120
5 Sửa chữa thiết bị phần cứng máy tính 75 125 200
6 Sửa chữa mạch điện tử: Máy lạnh, tủ lạnh,
inverter 74 161 235
7 Sửa chữa Tivi màu CRT 44 166 210
8 Sửa chữa Tivi màu LCD 68 143 211
9 Sửa chữa Monitor LCD 64 136 200
10 Sửa chữa điện thoại di động căn bản 30 170 200
11 Sửa chữa điện thoại di động nâng cao 40 160 200
MODULE: ĐIỆN TỬ CĂN BẢN
STT TÊN BÀI HỌC
1 Dòng điện – điện áp một chiều
2 Dòng điện xoay chiều
3 Đồng hồ đo VOM
4 Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm – Biến áp
5 Diode
6 Transistor lưỡng cực (PNP, NPN)
7 Các kiểu mạch định thiên cho transistor lưỡng cực
8 Transistor trường (JFET)
9 Các kiểu mạch định thiên (phân cực) transistor trường (JFET)
10 SCR – TRIAC - DIAC
11 Linh kiện quang điện tử
12 Vi mạch (mạch tích hợp)
BÀI 4: ĐIỆN TRỞ
Đặc tính của điện trở: cản trở dòng điện
hay hạn dòng khi có tải.
I. KÝ HIỆU – ĐƠN VỊ TÍNH
1. Ký hiệu: R
2. Đơn vị tính: (ohm)
k (Kilô ohm)
M (Mêga ohm)
II. CÁCH GHÉP ĐIỆN TRỞ
Gồm 2 cách: ghép nối tiếp và ghép //
1. Ghép nối tiếp: tăng giá trị điện trở
1K = 1.000
1M = 1.000K = 1.000.000
R1 R2 R3
VR1 VR2 VR3
VRtd
- Điện áp VRtđ được tính: VRtđ = VR1 + VR2 + VR3
- Điện trở tương đương được tính theo công thức:
Rtđ = R1 + R2 + R3
2. Ghép song song: giảm giá trị điện trở
IRtđ
R1 R2 R3IR1 IR3IR2
- Điện trở tương đương tính theo công thức:
- Dòng điện IRtđ tính theo công thức:
IRtđ = IR1 + IR2 + IR3
1 2 3
1 1 1 1
Rtđ R R R
III. CÁCH XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ ĐIỆN TRỞ
1.Điện trở công suất lớn:
Trường hợp điện trở công suất lớn giá trị
được ghi trực tiếp lên thân điện trở.
Để chỉ sai số, dùng chữ cái đặt sau cùng.
F = 1%, G = 2%, J = 5%, K = 10%
Ví dụ: 5K6K = 5,6 k 10%
R47J = 0,47 5%
R22J = 0,22 5%
R39K = 0,39 10%
Bảng 1: cách ghi trực tiếp giá trị điện trở:
Gía trị 0,27 3,3 12 33k 1,5k 4,7M 10M
Cách
ghi
R27 3R3 12R 33K 1K5 4M7 10M
2. Điện trở công suất nhỏ:
- Các điện trở công suất thấp thường có kích
thước nhỏ nên không thể ghi giá trị trực tiếp
lên thân của chúng được, người ta sử dụng
các vạch màu bao quanh thân điện trở để chỉ
giá trị và sai số của nó.
a. Điện trở 4 vòng màu:
BẢNG QUY ƯỚC 4 VÒNG MÀU
MAØU
VOØNG
THÖÙ NHAÁT
(SOÁ THÖÙ NHAÁT)
VOØNG
THÖÙ HAI
(SOÁ THÖÙ HAI)
VOØNG
THÖÙ BA
(BOÄI SOÁ)
VOØNG
THÖÙ TÖ
(SAI SOÁ)
Ñen Không xãy ra 0 100 = 1
Naâu 1 1 101 = 10
Ñoû 2 2 102 = 100
Cam 3 3 103 = 1.000
Vaøng 4 4 104 = 10.000
Luïc (x. lá) 5 5 105 = 100.000
Lam(x. dương) 6 6 106 = 1.000.000
Tím 7 7
Xaùm 8 8
Traéng 9 9
Nhuõ vaøng 10-1 = 0,1 5%
Nhũ Bạc 10-2 = 0,01 10%
Voøng thöù tö (dung sai)
Voøng thöù nhaát (chöõ soá thöù nhaát)
Voøng thöù hai (chöõ soá thöù hai)
Voøng thöù ba (boäi soá – soá con số 0
theâm vaøo sau hai chöõ soá đầu)
Ví dụ 1: Nâu , đen, đỏ, nhũ vàng
1 0 102 = 100 5%
R = 10 X 100 5%
R= 1000 5% = 1K 5%
Ví dụ 2: Cam , Đỏ, đỏ, nhũ vàng
3 2 102 = 100 5%
R = 32 X 100 5%
R= 3200 5% = 3,2K 5%
Ví dụ 3: Vàng , Tím, Nhũ vàng nhũ
vàng
4 7 10-1 = 0,1 5%
R = 47 X 0,1 5%
R= 4,7 5%
b. Điện trở 5 vòng màu:
ứng dụng cho các thiết bị cần độ chính
xác cao như: thiết bị điện tử y tế , máy đo,
thiết bị điện tử cao cấp
Sai số của điện trở 5 vòng màu: màu nâu
1%, đỏ 2% (không có các màu khác)
MAØU
VOØNG
THÖÙ NHAÁT
(SOÁ THÖÙ NHAÁT)
VOØNG
THÖÙ HAI
(SOÁ THÖÙ HAI)
VOØNG
THÖÙ BA
(SOÁ THÖÙ BA)
VOØNG
THÖÙ TÖ
(BOÄI SOÁ)
VOØNG
THÖÙ NĂM
(SAI SOÁ)
Ñen Không xãy ra 0 0 100 = 1
Naâu 1 1 1 101 = 10 1%
Ñoû 2 2 2 102 = 100 2%
Cam 3 3 3 103 = 1.000
Vaøng 4 4 4 104 = 10.000
Luïc (x. lá) 5 5 5 105 = 100.000
Lam(x. dương) 6 6 6 106 = 1.000.000
Tím 7 7 7
Xaùm 8 8 8
Traéng 9 9 9
Nhuõ vaøng 10-1 = 0,1
Nhũ Bạc 10-2 = 0,01
BẢNG QUY ƯỚC 5 VÒNG MÀU
Voøng thöù năm(dung sai)
Voøng thöù nhaát (chöõ soá thöù nhaát)
Voøng thöù hai (chöõ soá thöù hai)
Voøng thöù ba (chöõ soá thöù ba)
Voøng thöù tư (boäi soá – soá con soá 0
theâm vaøo sau ba chöõ soá đầu)
Ví dụ 1: Nâu , đen, đen, đỏ nâu
1 0 0 102 = 100 1%
R = 100 X 100 1% = 10.000 1% = 10k 1%
Ví dụ 3: Cam, trắng, đen, đỏ nâu
3 9 0 102 = 100 1%
R = 390 X 100 1% = 39.000 1% = 39k 1%
Ví dụ 2: Nâu , đen, đen, đen đỏ
1 0 0 101 = 1 2%
R = 100 X 1 2% = 100 2% = 10k 2%
3. Điện trở dán
- Điện trở dán ghi giá trị bằng 2 ký tự, 3 ký tự, 4 ký tự
Kỳ tự thứ 1 Ký tự thứ 2
Ký tự Giá trị Số Hệ số nhân
A 1,0 0 100
B 1,1 1 101
C 1,2 2 102
D 1,3 3 103
E 1,5 4 104
F 1,6 5 105
G 1,8 6 106
H 2,0 7 107
Loại 2 ký tự có dung sai là 5%:
J 2,2 8 108
K 2,4 9 10-1
L 2,7
M 3,0
N 3,3
P 3,6
Q 3,9
R 4,3
S 4,7
T 5,1
U 5,6
V 6,2
Kỳ tự thứ 1 Ký tự thứ 2
Ký tự Giá trị Số Hệ số nhân
W 6,8
X 7,5
Y 8,2
Z 9,1
a 2,5
b 3,5
d 4
e 4,5
f 5
m 6
n 7
t 8
y 9
Kỳ tự thứ 1 Ký tự thứ 2
Ký tự Giá trị Số Hệ số nhân
e 2 E 3
R = 4,5 x 102 = 450 R = 1,5 x 103 = 1500
Loại 3 ký tự có dung sai là 5%:
W 5
R = 6,8 x 105 = 680.000
K 2
R = 2,4 x 102 = 240
103
Con số thứ 1
Con số thứ 2
Con số 0 thêm vào sau 2 số đầu
4R7
R = 4,7 R = 680
R = 10 x 103 = 10.000
334
R = 33 x 104 = 330K
680
103
102 101
R = 10 x 102 = 1000 R = 10 x 101 = 100
Loại 4 ký tự có dung sai là 5%:
8201
Con số thứ 1
Con số thứ 2
Con số 0 thêm vào sau 2 số đầu
Con số thứ 3
4702
R = 820 x 101 = 8200
= 8,2K
R = 470 x 102 = 47000
= 47K
5603
R = 560 x 103 = 560000
= 560K
4. Quang trở
- Quang trở là điện trở có giá trị thay đổi được
tùy thuộc vào lượng ánh sáng chiếu vào bề mặt
tiếp xúc
Cds
Ký hiệu Hình dạng
5. Điện trở nhiệt (Thermistor – Th)
- Là điện trở có giá trị thay đổi được tùy thuộc
vào nhiệt độ môi trường xung quanh.
- Có 2 loại nhiệt trở:
+ Nhiệt trở dương: Khi nhiệt độ tăng thì giá trị điện
trở tăng và ngược lại.
Ký hiệu
+ Nhiệt trở âm: Khi nhiệt độ tăng thì giá trị điện trở
giảm và ngược lại.
Th
Hình dạng
6. Điện trở tùy áp (VDR)
-Là điện trở mà giá trị phụ thuộc vào điện áp đặt
lên nó.
- Khi điện áp đặt vào 2 chân VDR nhỏ hơn mức
ngưỡng quy định thì giá trị điện trở rất lớn(vài
M). Khi điện áp đặt vào 2 chân VDR vượt mức
ngưỡng thì giá trị điện trở giảm còn vài .
- Điện trở tùy áp được dùng trong mạch bảo vệ
quá áp và chống sét.
Ký hiệu Hình dạng
VDR
VDR
T2
1
4
3
2
9
7
6
5
8
RF815
1
2
3
3
2
1
1
2
3IN
C
O
M OUT
RF816
RM864
RM863
- +
BDM801S1
4
3
2
Q13
1
2
D16R28
R
R29
R
R30
R
R31
R
RM840
RM812
RM813
DM801
RM857RM806
DF801 DF802
DF804
RF813
CF810
T2.0AH/250V
F2
T6.3AH/250V
RF801
RF802
RF803
D61
2
3
D7
1
2
3
D8
C6
C
C7
C
C8
C
RM835
RF818RF817
RF810
RF812
CF805
R
M
83
6
A1
4
3
1
2
A2
4
3
1
2
R
M
83
3
1
23
CM825
RM834
3
2
1
RM804
RM865
RM866
RM832RM867
220V AC
VX801S
CX801S
LX801S
CX802S
LX802S
CM801
TF801S
IC F801
3
ÑIEÄN AÙP MOÀI
1,26,7
5 3
5
QF801
G
D
S
4
RF811
7 6
ZDF802
DF803
Z
D
F
8
0
1
QM816 QM806
8
RM805
DM811
QM805
IC M804
B+
B+
385V
385V
CF806
CF811
21 1 2 3 4
8 7 6 5
DM805
IC M801
G
D
S
RM814
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BỘ NGUỒN TIVI LCD 42’’
7. Điện trở thanh
- Là thanh điện trở được tích hợp nhiều điện trở
bên trong có chung một giá trị nhất định.
Ký hiệu Hình dạng
C
R1
RESISTOR SIP 10
1 2
3
4
5
6
7
8
9
10
8. Biến trở (Variable Resistor –VR)
- Là điện trở có giá trị thay đổi được tùy thuộc
vào vị trí điều chỉnh trục xoay .
Ký hiệu Hình dạng
RESISTOR VAR
1
3
2
RESISTOR VAR 2
2
1
3
VR
- Biến trở có cấu tạo là một thanh điện
trở 1-3, con chạy 2 trượt trên thân
điện trở từ đầu này tới đầu kia tạo ra
các giá trị điện trở giữa R1-2, R2-3
trong khi R1-3 giá trị vẫn không đổi.
1
3
2
Gía trị R
cố định
(100k)
Gía trị R
(50k)
Gía trị R
(50k)
1
3
2
Gía trị R
cố định
(100k)
Gía trị R
bé (20k)
Gía trị R
lớn (80k)
Các cách chuyển đổi biến trở từ 3 chân
2 chân sử dụng như 1 điện trở
13
2
13
2
13
2
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG