Có thể nói trong ch ương trình toán ở bậc trung học phổ thông thì phần kiến
thức về bất đẳng thức là khá khó. Nói về bất đẳng thức thì có rất nhiều bất đẳng
thức được các nhà Toán học nổi tiếng tìm ra và chứng minh. Đối với phần kiến thức
này thì có hai d ạng bài tập là chứng minh bất đẳng thức v à vận dụng bất đẳng thức
để giải các bài toán có liên quan.
Là một sinh viên ngành toán tôi không phủ nhận cái khó của bất đẳng thức v à
muốn tìm hiểu thêm về các úng dụng của bất đẳng thức để phục vụ cho việc giảng
dạy toán sau này. Do đó tôi ch ọn đề tài “Vận dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất và giải phương trình” để tìm hiểu thêm. Khi vận dụng bất đẳng
thức để giải các bài toán dạng này thì có rất nhiều bất đẳng thức để chúng ta vận
dụng. Ở đây tôi chỉ giới hạn trong ba bất đẳng thức là bất đẳng thức Côsi,
Bunhiacopski và bất đẳng thức vect ơ.
45 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4890 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vận dụng bất đẳng thức tìm giá trị lớn nhất- giá trị nhỏ nhất và giải phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 1
PHẦN MỞ ĐẦU
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 2
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Có thể nói trong chương trình toán ở bậc trung học phổ thông th ì phần kiến
thức về bất đẳng thức là khá khó. Nói về bất đẳng thức thì có rất nhiều bất đẳng
thức được các nhà Toán học nổi tiếng tìm ra và chứng minh. Đối với phần kiến thức
này thì có hai dạng bài tập là chứng minh bất đẳng thức và vận dụng bất đẳng thức
để giải các bài toán có liên quan.
Là một sinh viên ngành toán tôi không phủ nhận cái khó của bất đẳng thức v à
muốn tìm hiểu thêm về các úng dụng của bất đẳng thức để phục vụ cho việc giảng
dạy toán sau này. Do đó tôi chọn đề tài “Vận dụng bất đẳng thức để t ìm giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất và giải phương trình” để tìm hiểu thêm. Khi vận dụng bất đẳng
thức để giải các bài toán dạng này thì có rất nhiều bất đẳng thức để chúng ta vận
dụng. Ở đây tôi chỉ giới hạn trong ba bất đẳng thức l à bất đẳng thức Côsi,
Bunhiacopski và bất đẳng thức vectơ. Trong đề tài này tôi trình bày cách vận dụng
ba bất đẳng thức trên để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và giải phương trình để
rèn luyện khả năng vận dụng bất đẳng thức để giải toán v à qua đó có thể tích lũy
được kinh nghiệm trong giải toán để giảng dạy sau n ày.
II. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Mục tiêu chính của đề tài này là tổng hợp các bài toán tìm giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất và giải phương trình bằng bất đẳng thức chủ yếu vận dụng ba bất đẳng
thức nói trên. Qua đây tôi hi vọng sẽ đưa ra đầy đủ các dạng vận của các bất đẳng
thức nói trên.
III. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tượng của đề tài là ba bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski v à bất đẳng thức
vectơ cùng với các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và các phương trình. Đề
tài này chủ yếu xoay quanh ba đối tượng trên bên cạnh đó tôi cũng giới thiệu và
chứng minh một số bất đẳng thức thông d ụng khác.
IV. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phạm vi của đề tài này chỉ xoay chủ yếu vào ba bất đẳng thức đã nêu trên để
giải các bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và giải phương trình.
VI. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
Tìm và tham khảo tài liệu, sưu tầm phân tích và bài tập giải minh họa, tham
khảo ý kiến của cán bộ hướng dẫn
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 3
PHẦN NỘI DUNG
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 4
Phần 1: SƠ LƯỢC VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
1.1. Định nghĩa bất đẳng thức
Cho hai số thực ba, bất kỳ, ta định nghĩa:
0 baba
1.2. Tính chất cơ bản của bất đẳng thức
cbcaba
bacbca
bcacba
ba
dc fdbeca
fe
ba và mbmam 0
ba và mbmam 0
0 ba
0 dc
bdac
0 ba nn ba n
ba
1.3. Một số bất đẳng thức cơ bản
1.3.1. Bất đẳng thức chứa trị tuyệt đối
baba dấu “=” xảy ra 0 ab
baba
nn
aaaaaa ...... 2121
1.3.2. Bất đẳng thức Côsi
Cho hai số dương a, b ta có:
abba 2
Dấu “=” xảy ra ba
Tổng quát: cho n số không âm 1 2, ,..., 2na a a n , ta luôn có:
1 2
1 2
...
. ...
n n
n
a a a
n a a a
n
Dấu “=” xảy ra 1 2 ... na a a
Mở rộng: Cho n số dương 1 2, ,..., 2na a a n và n số 1 2, ,...., n dương
có: 1 2 ... 1n . Thì:
1 2
1 2 1 1 2 2. ... ...
n
n n na a a a a a
Dấu “=” xảy ra 1 2 ... na a a
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 5
1.3.3. Bất đẳng thức Bunhiacopski
Bất đẳng thức Bunhiacopski:
Cho hai bộ số a, b và c, d ta có:
22222 dcbabdac
Dấu “=” xảy ra
d
b
c
a
Tổng quát: Cho n số 1 2 1 2, ,..., và , ,..,n na a a b b b tùy ý ta có:
2 2 2 2 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2... ... ...n n n na b a b a b a a a b b b
Dấu “=” xảy ra 1 2
1 2
...
n
n
aa a
b b b
Mở rộng:
Cho m bộ số, mỗi bộ gồm n số không âm: , ,... 1,2,...,i i ia b c i m
Khi đó ta có:
1 2 1 2 1 2
1 1 1 2 2 2
... ... ...
... ... ... ...
m
m m m
m m m m m m m m m
m m m
a a a b b b c c c
a b c a b c a b c
Dấu “=” xảy ra 1 1 1 2 2 2: : ... : : : ... : ... : : ... :n n na b c a b c a b c
1.3.4. Bất đẳng thức Bernuolli
Cho 1a và Nr :
Nếu 1n thì naa n 11 dấu “=” xảy ra 0 a hoặc 1n
Nếu 1 na thì naa n 11
1.3.5. Bất đẳng thức vectơ
vuvu ..
vuvu
vuvu
wvuwvuwvu
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 6
Phần 2: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
CỦA HÀM SỐ HOẶC BIỂU THỨC
2.1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2.1.1. Định nghĩa
Cho biểu thức 1 2P( , ,..., )nx x x ( hàm số 1 2( , ,..., )nf x x x ), xác định trên D
- Nếu 1 2P( , ,..., ) Mnx x x (hoặc 1 2( , ,..., ) Mnf x x x ) 1 2( , ,..., ) Dnx x x và
1 2 ( , ,..., ) Dnx x x sao cho: 1 2P( , ,..., ) Mnx x x thì M gọi là giá trị lớn nhất của
1 2P( , ,..., )nx x x (hoặc 1 2( , ,..., )nf x x x ). Kí hiệu là maxP hoặc Pmax ( 1 2max ( , ,..., )nf x x x
hoặc 1 2 max( , ,..., )nf x x x ).
- Nếu 1 2P( , ,..., ) mnx x x ( hoặc 1 2( , ,..., ) mnf x x x ) thì m gọi là giá trị nhỏ
nhất của 1 2P( , ,..., )nx x x ( hàm số 1 2( , ,..., )nf x x x ). Kí hiệu là minP hoặc Pmin (min
1 2( , ,..., )nf x x x hoặc 1 2 min( , ,..., )nf x x x ).
2.1.2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức (hàm số) bằng
phương pháp vận dụng bất đẳng thức
Đối với việc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức (hàm số) thì
có thể kể đến các phương pháp sau: phương pháp kh ảo sát, phương pháp đánh giá
thông thường và phương pháp sử dụng bất đẳng thức. Trong các ph ương pháp nêu
trên thì phương pháp sử dụng các bất đẳng thức có thể coi là một trong những
phương pháp thông dụng và hiệu quả nhất để tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức và hàm số. Đối với phương pháp này, ta sử dụng các bất đẳng thức thông
dụng như: bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski, Schwartz, Bernouli, bất đẳng thức
vectơ… để đánh giá biểu thức P (hoặc hàm số 1 2( , ,..., )nf x x x ), từ đó suy ra giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần t ìm.
Phương pháp này, như tên gọi của nó, dựa trực tiếp vào định nghĩa của giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức và hàm số. Lược đồ chung của phương pháp này
có thể miêu tả như sau:
- Trước hết chứng minh một bất đẳng thức có dạng 1 2P ( , ,..., ) Dnx x x
với bài toán tìm giá trị nhỏ nhất (hoặc 1 2P ( , ,..., ) Dnx x x đối với bài toán tìm
giá trị lớn nhất), ở đây P là biểu thức hoặc hàm số xác định trên D.
- Sau đó chỉ ra một phần tử 01 02 0( , ,..., ) Dnx x x sao cho 01 02 0P( , ,..., )nx x x .
Tùy theo dạng của bài toán cụ thể mà ta chọn một bất đẳng thức thích hợp để áp
dụng vào việc tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất.
Do phạm vi của đề tài, ở đây chỉ giới thiệu phương pháp sử dụng ba bất đẳng
thức là: Côsi, Bunhiacopski và phương pháp b ất đẳng thức vectơ.
Ví dụ : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 3
2( )f x x
x
( 0x )
Giải:
Ta có:
3
2 2 2 25
3 3 6 5
1 1 1 1 1 1 1 5( ) 5
3 3 3 3 27
f x x x x x
x x x
( BĐT Côsi)
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 7
Dấu “ =” xảy ra 2 5 53
1 1 3 3
3
x x x
x
Vậy Min f x = 5 527 tại 5 3x
2.2. BÀI TẬP
2.2.1. Sử dụng bất đẳng thức Côsi
Lưu ý: Để biết được bài toán nào sử dụng bất đẳng Côsi ta cần chú ý đến các
thành phần của hàm số hoặc biểu thức. Nếu nó có dạng tích hoặc l à tổng của hai
phần không âm và đặc biệt sau khi vận dụng bất đẳng thức Côsi th ì xuất hiện biểu
thức của giả thiết ban đầu và đưa được về hằng số thì ta có thể sử dụng bất đẳng
thức Côsi để đánh giá để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Bài 1: Cho ba số thực dương cba ,, . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
a
c
c
b
b
a 111P
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
b
a
b
a 21
c
b
c
b 21
a
c
a
c 21
Suy ra 88111
abc
abc
a
c
c
b
b
a
Hay 8P
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 cba
Vậy 8P
min
Bài 2: Cho ba số thực 0,, cba thỏa 2
1
1
1
1
1
1 cba .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M abc
Giải:
Ta có: 2
1
1
1
1
1
1 cba cba 1
1
1
12
1
1
c
c
b
b
acba
111
1
1
11
1
11
1
1
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 8
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
cb
bc
c
c
b
b
11211
1 2
1 1 1
bc
a b c
(1)
Tương tự, ta có:
ca
ac
b 1121
1
(2)
ba
ab
c 1121
1
(3)
Từ (1) , (2) và (3) nhân vế với vế ta được:
2 2 2
2 2 2
1 1 1 8
1 1 1 1 1 1
a b c
a b c a b c
1 8
1 1 1 1 1 1
abc
a b c a b c
Suy ra: 1
8
M abc
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 1 1 1
1 1 1 2
a b c
a b c
(thỏa điều kiện ban đầu)
Vậy 1
8
Mmax tại 12a b c
Cách khác:
Từ giả thiết ta có:
1 1 1 1 1 1 2 1 1 1b c a c a b a b c
2 3 2 1 1 1a b c ab bc ac a b c
1 2abc ab bc ac (1)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
3 3 342 4 2abc ab bc ac a b c (2)
Từ (1) và (2) ta được: 3 3 341 4 2 1 8a b c abc hay 1M
8
abc
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 12
2
abc ab bc ac a b c
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang 9
Vậy Mmax =
1
8
tại 1
2
a b c
Bài toán tổng quát:
Cho 1 2, ,..., 0na a a thỏa mãn :
1
1 1
1
n
i i
n
a
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2M . .... na a a
Lập luận như trên ta được Mmax 2n tại 1 2 1... 1na a a n
Bài 3: Cho hàm số 24 4 4( ) 1 1 1f x x x x
xác định trên D R : 1 1x x . Tìm giá trị lớn nhất của ( )f x trên D.
Giải:
Áp dụng bất thức Côsi ta có:
24 4 4 1 11 1 . 1
2
x x
x x x
(1)
4 4 1 11 1 .1
2
x
x x
(2)
4 4 1 11 1 .1
2
x
x x
(3)
Từ (1), (2), (3) cộng vế theo vế ta đ ược:
D( ) 1 1 1 xf x x x (4)
Nhận thấy (4) xảy ra khi và chỉ khi (1), (2) và (3) đồng thời xảy ra khi và chỉ
khi 0x .
Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
1 11 1 .1
2
x
x x
(5)
1 11 1 .1
2
x
x x
(6)
Từ (5), (6) đưa đến: 1 1 2 1 1 1 3x x x x (7)
Dấu “=” ở (7) xảy ra khi và chỉ khi ở (5) và (6) đồng thời xảy ra khi và chỉ
khi 0x .
Từ (4) và (7) suy ra ( ) 3 Df x x .
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang10
Ta lại có à 0 D(0) 3, vf . Do đó: max ( )f x = 3.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số thực sau:
1 1( )
1
f x
x x
với 0 1x
Giải:
Ta có: 1 1 1 1 1 1( )
1 1 1 1
x x x xf x
x x x x x x x x
1 2
1
x x
x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
21 1( ) 2 . 2 4
1 1
x x x xf x
x x x x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1 1
1 2
x x
x
x x
Vậy min ( ) 4f x tại 1
2
x
Bài 5: Cho ba số thực dương , ,a b c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b c
b c c a a b
Giải:
Đặt: , ,x b c y c a z a b
1
2
a b c x y z
Và , ,
2 2 2
y z x z x y x y z
a b c (*)
Từ đó ta có:
1P 3
2 2 2 2
y z x z x y x y z y z z x x y
x y z x y z
1 3
2
y x z x z y
x y x z y z
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang11
3
2
1 2 2 2 3
2
( Bất đẳng thức Côsi)
Dấu “=” xảy ra
y x
x y
z x
x y z
x z
z y
y z
Từ (*) ta có a b c
Vậy min
3P
2
với mọi số thực dương , ,a b c thỏa a b c .
Bài 6: Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa: 1a b c . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức S abc a b b c c a
Giải:
Áp dụng BĐT Côsi cho ba số dương, ta có:
3 33 1 3a b c abc abc (1)
Và 33a b b c c a a b b c c a
32 3 a b b c c a (2)
Từ (1) và (2) nhân vế với vế ta được:
332 9 9 Sabc a b b c c a
38 9 S 8S
729
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 1
3
a b c
Vậy ax
8S
729m
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2( ) 1 2
2
xf x x x
trên miền 1D R : 1
2
x x
.
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang12
Giải:
Nhận thấy D là miền xác định của ( )f x .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
22 2 1 1 21 2 1. 1 2 D2
x x
x x x x x
Do đó:
21 1 2( )
2 2
x xxf x
2( ) 1f x x
Từ đó suy ra: ( ) 1 Df x x
Mặt khác để dấu “=” xảy ra th ì
2
2
1 1 2
1 1 0 D
11
2
x x
x x
x
Ta lại có: (0) 1f
Vậy
D
max ( ) 1
x
f x
Bài 8: Cho hàm số 2 21 2( ) 1 1f x x x x
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của ( )f x với 0x
Giải:
Ta có: 22 21 2 1( ) 1 1 1 1f x x xx x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
2
1( ) 2 .2 16f x x
x
Dấu “=” xảy ra 1x > 0.
Vậy
0
min ( ) 16
x
f x tại 1x
Bài 9: Cho ba số thức dương , ,a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang13
1 1 1A 1 a b cabc a b c
a b c b c a
Giải:
Ta viết biểu thức A lại dưới dạng sau:
1 1 1A a b cab bc ac a b c
b c a a b c
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
2 , 2 , 2a b cab a bc b ac c
b c a
Từ đó suy ra: 1 1 1A 2 2 2a b c a b c
a b c
1 1 1 1 1 1A a b c a b c
a b c a b c
1 1 12 . 2 . 2 . 6A a b c
a b c
(BĐT Côsi)
Dấu “=” xảy ra 1a b c
Vậy MinA = 6 tại 1a b c
Bài toán tổng quát:
Cho 1 2
1 2
1 1 1P . ... 1 ...n
n
a a a
a a a
1 2 1 2
2 3 1 3 1 2 1
... ...
. ... . ... . ...
n
n
n n n
aa a
a a a
a a a a a a a a a
với 0 1,ia i n
Thì MinP = 2n tại 1 2 ... 1na a a
Bài 10: Cho biểu thức sau: 2 2 23 3 3 3 3 31 1 1P ab bc caa b c c a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của P với 0, 0, 0a b c và 1abc
Giải:
Ta có:
3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3 3P 3
a a b b c c
b c c a a b
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang14
4 2 5 4 2 5 5 2 4 2 2 23 3 3 3 3 3a b ab b c bc a c a c ab bc cac c a a b b (1)
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
6
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 36 . . . . . 6
a a b b c c a a b b c c
b c c a a b b c c a a b
(2)
4 2 5 4 2 5 5 2 4 4 2 5 4 2 5 5 2 4
6
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 36 . . . . .
a b ab b c bc a c a c a b ab b c bc a c a c
c c a a b b c c a a b b
4 2 5 4 2 5 5 2 4
3 3 3 3 3 3 6 6
a b ab b c bc a c a c
abc
c c a a b b
(3)
2 2 2 2 2 233 . . 3 3ab bc ca ab bc ca abc (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có:
P 3 6 6 3 18
Dấu “=” xảy ra 1a b c
Vậy Pmin = 18 tại 1a b c
Bài 11: Cho n số dương 1 2 3, , ,..., 2nx x x x n thỏa mãn 1 2 ... 1nx x x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 21 2S . ... n
aa a
nx x x ,
Trong đó: 1 2 3, , ,..., na a a a là n số dương cho trước.
Giải:
Đặt 1 2 ... na a a a , 1, 2, ..,ii ab i n
a
thì 0ib
Và 1 2 ... 1nb b b . Áp dụng bất đẳng thức Côsi mở rộng ta có:
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
. ... ...
nbb b
n n
n
n n
x bx x b b
x x x
a a a a a a
1 21 1. . nx x x
a a
1 2 1 2
1 2 1 2
1S . ... . ...n na aa a a an nax x x a a aa
Dấu “=” xảy ra 1 21 2 1 2
1 2 1 2 1 2
...
... ...
...
n n n
n n n
x x x x xx x x x
a a a a a a a a a
1 2
1 2
1
... 1,2,...,n ii
n
x ax x
x i n
a a a a a
Vậy 1 2
max 1 2
1S . ... naa a na a a aa
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang15
2.2.2. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski
Lưu ý: Để áp dụng được bất đẳng thức Bunhiacopski thì hàm số hoặc biểu
thức hoặc các biểu thức giả thiết phải có dạng tích của hai biểu thức hoặc tổng của
các biểu thức mà chúng là tích của hai thừa số. Và sau khi áp dụng bất đẳng thức
Bunhiacopski thì phải có phần đưa về biểu thức giả thiết ban đầu v à đưa được về
hằng số.
Bài 1: Cho 3, ,
4
a b c và 3a b c . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
P 4 3 4 3 4 3a b c .
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
21. 4 3 1. 4 3 1. 4 3 1 1 1 4 3 3 3a b c a ab ac
3 4 9a b c
3 4.3 9 63
P 4 3 4 3 4 3 3 7a b c
Dấu “=” xảy ra
4 3 4 3 4 3
1 1 1
1 1
3
, ,
4
a b c
a b c a b c
a b c
Vậy MinP = 3 7 tại 1a b c .
Bài 2: Cho các hằng số dương , ,a b c và các số dương , ,x y z thay đổi sao cho
1a b c
x y z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y z .
Giải:
Ta có: a b ca b c x y z
x y z
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
22 a b c a b ca b c x y z x y z
x y z x y z
2a b c x y z
Dấu “=” xảy ra
ba c
y a b cx z
x y zx y z
(1)
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang16
Mặt khác: 1a b c
x y z
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: x a a b c
y b a b c
z c a b c
Vậy maxA = 2a b c
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4 4( , , )f x y z x y z ,
trên miền D , , : , , 0 và 1x y z x y z xy yz zx
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta d ược:
22 2 2 4 4 41. 1. 1. 3x y z x y z (1)
Lại áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:
22 2 2 2 2 2 2 2 2 2xy yz zx x y z x y z x y z
Vì 1xy yz zx nên:
22 2 2 1x y z (2)
Từ (1) và (2) ta có: 4 4 43 1x y z
1( , , )
3
f x y z
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (1) và (2) đồng thời xảy ra
2 2 2x y z
x y z
y z x
kết hợp với điều kiện 1xy yz zx
Ta được: 3
3
x y z
Vậy
( , , ) D
1Max ( , , )
3x y z
f x y z
Bài 4: Cho các số dương , ,a b c thỏa 2 2 2 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
3 3 3
P
2 3 2 3 2 3
a b c
a b c b c a c a b
Giải:
Ta có:
Sưu tầm bởi: www.daihoc.com.vn
Vận dụng bất đẳng thức t ìm GTLN - GTNN và giải phương trình
Trang17
4 4 4
2 2 2P 2 3 2 3 2 3
a b c
a ab ac b bc ba c ca cb
(1)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho hai d ãy số sau:
2 2 22 3 , 2 3 , 2 3a ab ac b bc ba c ca cb và
2 2 2
2 2 2
, ,
2 3 2 3 2 3
a b c
a ab ac b bc ba c ca cb ta có:
4 4 422 2 2
2 2 2
2 2 2
.
2 3 2 3 2 3
. 2 3 2 3 2 3
a b c
a b c
a ab ac b bc ba c ca cb
a ab ac b bc ba c ca cb
22 2 2 2 2 2P 5a b c a b c ab bc ca (2)
Mà 2 2 2 1a b c , từ (2) suy ra
1P
1 5 ab