Tính đối xứng :
Biến đổi hình học Các điểm, đường, mặt tự trùng lặp lại
Tâm đối xứng (C) :
là điểm giữa các đoạn thẳng nối từ bất kỳ điểm nào trên bề mặt này sang bề mặt kia của tinh thể & đi qua nó.
26 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật liệu học - Chương 1: Đại cương về tinh thể học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS. Hà Văn Hồng *Tháng 02.2006VẬT LIỆU HỌCTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*1.1.Tính đối xứng1.2. Ô cơ sở1.3.Mạng tinh thể1.4.Nút mạng1.5.Phương tinh thể1.6.Mặt tinh thể1.7.Mật độ nguyên tửChương-1Đại cương về tinh thể họcHUI© 2006General Chemistry:Slide * of 48 CaCO3 MgCO3 FeCO3 Tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Tính đối xứng : Biến đổi hình học Các điểm, đường, mặt tự trùng lặp lạiTâm đối xứng (C) : là điểm giữa các đoạn thẳng nối từ bất kỳ điểm nào trên bề mặt này sang bề mặt kia của tinh thể & đi qua nó. 1.1.Tính đối xứng CTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Trục đối xứng (Ln): là đường thẳng qua tâm tinh thể mà khi quay tinh thể xung quanh nó 360o thì tinh thể tự trùng với hình n lần. n-gọi là bậc của trục n = 360/ = 1, 2, 3, 4, 6 -góc quay 1.1.Tính đối xứng Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Mặt đối xứng (P) : chia tinh thể làm 2 phần, phần này là ảnh của phầnkia qua gương 1.1.Tính đối xứng PTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*XYZabc1.2. Ô cơ sở (Ô cơ bản) Khái niệm Các nguyên tử sắp xếp có quy luật Mô hình không gian => ô cơ sở Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*XYZabc1.2. Ô cơ sở (Ô cơ bản) Cách xác định ô cơ bảnChọn hệ trục toạ độ : ox, oy, oz Điểm gốc : (0,0,0) Bên trái mặt sau của ôThông số mạng : a, b, c Góc của toạ độ : , , Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Các hệ tinh thểSTTHệ tinh thểCác cạnhCác góc1Lập phươnga = b = c = = = 90o2Sáu phương (lục giác)a = b c = = 90o , = 120o3Bốn phương (chính phương)a = b c = = = 90o4Mặt thoi (ba phương)a = b = c = = 90o5Trực thoia b c = = = 90o6Đơn tà (một nghiêng)a b c = = 90o, 90o7Tam tà ( ba nghiêng)a b c 90o1.2. Ô cơ sở (Ô cơ bản)Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*1.2. Ô cơ sở (Ô cơ bản)Lập phươngSáu phươngBốn phươngMặt thoiTrực thoiĐơn tàTam tàTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng* Khái niệm Nhiều ô cơ sở sắp xếp liên tiếp theo 3 chiều trong không gianVí dụ Sự hình thành mạng tinh thể1.3.Mạng tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Mạng tinh thể1.3.Mạng tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*XYZabc Giao nhau của 2 đường thẳng nối tâm của 1 nguyên tử với 2 nguyên tử kề cạnh nó => Nút mạng Nguyên tử (ion, phân tử ): nằm tại nút mạng1.4.Nút mạng tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Phương tinh thể : đường thẳng đi qua nút mạngKý hiệu : [u,v,w]Xác định độ dài đoạn thẳng từ gốc toạ độ đến giao điểm M(p,q,r)P,q,r là phân sốQuy đồng mẫu số Lấy các giá trị của tử số 1.5.Phương tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*Khái niệm : đường thẳng đi qua nút mạngKý hiệu [u,v,w]1.5.Phương tinh thểTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng* Khái niệm:M.phẳng tạo bởi các đường thẳng nối các nút mạng (min=3 nút) Ký hiệu : Chỉ số Miller (h,k,l)Tìm giao điểm của mặt phẳng trên 3 trụcXác định độ dài đoạn thẳng từ gốc toạ độ đến các giao điểmLấy giá trị nghịch đảo của các đoạn thẳngQuy đồng mẫu số Lấy các giá trị của tử sốHệ sáu phương : (h,k,i,l) i = - (h+k)Mặt Các trục Nghịch đảo Chỉ số Miller 1 1, 1, 1/2 1 , 1 , 2 (112) 2 1, 1, 1 1 , 1 , 1 (111) 3 1, 1, ∞ 1 , 1 , 0 (110)1.6. Mặt tinh thể: Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng*1.6. Mặt tinh thể: Tháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng* Mật độ dày đặc (mật độ xếp): Xếp theo phươngXếp theo mặtXếp theo thể tích l, s, v-chiều dài, bề mặt, thể tích các ngtử chiếm chỗ L, S, V-chiều dài, bề mặt, thể tích của ô cơ bản nl, ns, nv-số ngtử xếp theo chiều dài, bề mặt, thể tích của ô cơ bản r-Bán kính nguyên tử 1.7.Mật độ nguyên tửTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng* Số phối vị Số nguyên tử nằm gần nhau nhất và cách đều một nguyên tử trong mạng Ký hiệu : K Ví dụ : K61.7.Mật độ nguyên tửTháng 02.2006TS. Hà Văn Hồng* Lỗ hổng (Hộc): không gian trống được giới hạn bở hình khối nhiều mặt mà mỗi đỉnh khối là tâm nguỵên tử (ion) tại nút mạng 1.7.Mật độ nguyên tửHUI© 2006General Chemistry:Slide * of 48Hốc trong tinh thểHốc THốc OHốc THốc OHUI© 2006General Chemistry:Slide * of 48Sự sắp xếp các quả cầuHUI© 2006General Chemistry:Slide * of 48Sự sắp xếp các quả cầu