Vật liệu xây dựng - Chương 5: Bê tông

1 . Khái niệm mở đầu  Định nghĩa: bê tông sử dụng CKDVC là một loại đá nhân tạo  Nguyên liệu:  Cốt liệu: Cát và Đá dăm hoặc sỏi  Chất kết dính vô cơ  Ximăng  Vôi  Thạch cao  Nước  Phụ gia (nếu cần) 6

pdf172 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật liệu xây dựng - Chương 5: Bê tông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5. BÊ TÔNG TP.HCM, Tháng 01 Năm 2010 Môn học: vật liệu xây dựng 1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 2. NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO 3. CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊTÔNG VÀ BÊ TÔNG 4. THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊTÔNG NẶNG 5. THI CÔNG BÊ TÔNG 2 CHƯƠNG 5. BÊ TÔNG Đền Patheon (Rome), đường kính mái vòm 43m (115 – 125A.D.) 3 1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI Đập thuỷ điện ở Sayano-Shushenskaya (1982) 4 1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 5Tháp truyền hình Ostankino (Moscow) 530m (1967) Dự án dàn khoan BTCT 1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1 . Khái niệm mở đầu  Định nghĩa: bê tông sử dụng CKDVC là một loại đá nhân tạo  Nguyên liệu: Cốt liệu: Cát và Đá dăm hoặc sỏi  Chất kết dính vô cơ  Ximăng  Vôi  Thạch cao Nước  Phụ gia (nếu cần) 6 1. Khái niệm mở đầu Thành phần nguyên vật liệu bê tông (theo thể tích tuyệt đối) 7 1. Khái niệm mở đầu 8 - Phụ gia cuốn khí - Phụ gia tăng dẻo - Phụ gia đóng rắn nhanh - Phụ gia làm chậm ninh kết - Phụ gia chống ăn mòn - Phụ gia làm giảm co ngót - Phụ gia tạo màu - Phụ gia chống thấm 9NGUYÊN LIỆU Nhào trộn HH BÊTÔNG (BT TƯƠI) Tạo hình, lèn ép Đóng rắn BÊTÔNG 1. Khái niệm mở đầu  Quá trình thành tạo BT: CKD + Nước  Hồ CKD*Thành phần hoạt tính của BT *Bao bọc các hạt cốt liệu, lấp đầy lỗ rỗng giữa chúng *Chất bôi trơn tạo tính dẻo cho HHBT Cát + Dá  Bộ khung cốt chịu lực cho BT 1. Khái niệm mở đầu Máy trộn bê tông (kiểu tự do) 10 1. Khái niệm mở đầu Trạm trộn bê tông 11 1. Khái niệm mở đầu Đổ bê tông + đầm lèn 12 1. Khái niệm mở đầu Đổ bê tông với công nghệ hiện đại 1. Khái niệm mở đầu 14 Mặt cắt bê tông đã rắn chắc Bê tông đóng rắn 2. Ưu nhược điểm của bê tông  Ưu điểm  Cường độ nén cao: 10  100, 200 MPa. 15 I. KHÁI NIỆM Ứng dụng bê tông cường độ cao 2. Ưu nhược điểm của bê tông  Ưu điểm  Dính kết được với thép  Ứng dụng chế tạo cấu kiện BTCT (BTCT đổ tại chỗ, đúc sẵn, ứng suất trước) 16 BTCT đổ tại chỗ BTCT lắp ghép 2. Ưu nhược điểm của bê tông  Ưu điểm 17 BTCT ứng suất trước (DƯL) 2. Ưu nhược điểm của bê tông  Ưu điểm  Chế tạo được nhiều loại bê tông đặc biệt dựa trên hệ nguyên liệu cơ bản: BT thường; BT chảy; BT tự lèn 18 Video 2. Ưu nhược điểm của bê tông  Ưu điểm  Bền vững, ổn định  Rẻ, nhiều nguyên liệu có thể khai thác tại địa phương  Công nghệ có khả năng cơ giới hoá cao. 19 2. Ưu nhược điểm của bê tông  Nhược điểm  Cường độ chịu kéo thấp: +B15 (M200): Rn= 11,0MPa; Rk= 1,15MPa; +B20 (M250) : Rn= 15,0MPa; Rk= 1,4MPa  Khối lượng thể tích lớn :0 = 2,2 – 2,5 T/m3  Cách âm, cách nhiệt kém :  = 1,05 – 1,5 kCal/m.0C.h  Khả năng chống ăn mòn trong môi trường xâm thực kém. 20 2. Ưu nhược điểm của bê tông 21 Khả năng chịu kéo của một số loại bê tông 2. Ưu nhược điểm của bê tông 22 Ăn mòn sinh học Ăn mòn môi trường nước biển 1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0 23 II. PHÂN LOẠI Loại 0 (kg/m3) Bê tông đặc biệt nặng > 2500 Bê tông nặng 1800 – 2500 Bê tông nhẹ 500 – 1800 Bê tông đặc biệt nhẹ < 500 1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0 24 BT đặc biệt nặng - Xây dựng lò phản ứng hạt nhân (Ấn Độ) - II. PHÂN LOẠI 25Bê tông nặng trong XDDD II. PHÂN LOẠI 1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0 1. Phân loại theo khối lượng thể tích 0 26Bê tông nhẹ II. PHÂN LOẠI 2. Phân loại theo CKD  Bê tông xi măng: CKD là ximăng  Bê tông silicate: CKD là vôi  Bê tông thạch cao: CKD là thạch cao  Bê tông polimer: CKD là chất dẻo hoá học và phụ gia vô cơ. 27 II. PHÂN LOẠI 2. Phân loại theo CKD 28Bê tông polymer II. PHÂN LOẠI 3. Phân loại theo công dụng  Bê tông công trình  Bê tông thủy công: chống thấm, chống xâm thực  Bê tông làm mặt đường: chống mài mòn, chịu biến đổi lớn nhiệt độ, độ ẩm  Bê tông cách nhiệt: đảm bảo yêu cầu cách nhiệt của các kết cấu bao che.  Bê tông bền hoá học: chịu được tác dụng xâm thực của các dung dịch muối, acid, kiềm,  Bê tông trang trí: chịu được sự thay đổi thường xuyên của thời tiết, có màu sắc đẹp.  Bê tông có công dụng đặc biệt: bê tông chịu lửa, bê tông ngăn phóng xạ, 29 II. PHÂN LOẠI 3. Phân loại theo công dụng 30Bê tông trang trí II. PHÂN LOẠI I. Xi măng II. Nước III. Cốt liệu: Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi) Cốt liệu nhỏ (cát) IV. Phụ gia 31 2. NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO 1. Tác dụng 2.Loại xi măng 3. Lượng xi măng 4. Các tính chất 32 I. XI MĂNG 1. Tác dụng 33 I. XI MĂNG Xi măng là CKD thủy lực khi trộn với nước có khả năng tự rắn chắc trong không khí hoặc trong nước. Xi măng + nước Hồ xi măng: * Bao bọc các hạt cốt liệu * Lấp đầy lỗ rỗng giữa chúng * Chất bôi trơn tạo tính dẻo cho HHBT 2. Loại xi măng Xi măng thông dụng nhất ở Việt Nam là xi măng Portland hỗn hợp PCB40. Ngoài ra khi có yêu cầu đặc biệt thì dùng xi măng đặc biệt: •PCHS, PCS- ximăng bền sunphate •PCLH- ximăng ít tỏa nhiệt... 34 I. XI MĂNG 2. Loại xi măng Theo chủng loại:  Xi măng portland PC + XM thường: PC + XM đặc biệt : bền sunphat PCHS; PCS ; Ít tỏa nhiệt PCLH ; trắng PCW...  Xi măng portland hỗn hợp PCB: +XM xỉ lò cao: PCBBFS + XM portland pouzoland: PCBPZ... Theo mác:  PC 30, PCB 30, PCHS 30, PCLH 30  PC 40, PCB 40, PCHS 40, PCLH 40  PC 50, 35 I. XI MĂNG 36 Điều kiện làm việc của công trình Phương pháp lèn chặt Bằng tay Bằng máy Trực tiếp tiếp xúc với nước 263 260 Ảnh hưởng trực tiếp mưa gió 250 220 Không ảnh hưởng mưa gió 220 200 I. XI MĂNG Xi măng tối thiểu XminĐủ để bao bọc cốt liệu Quy định: 3. Lượng xi măng Lượng dùng xi măng tối thiểu (kg/m3 bê tông) Xi măng tính Xtính Tính ? X = Max (Xmin; Xtính)  Không nên dùng xi măng mác thấp để chế tạo bê tông mác cao vì Xi măng quá nhiềuThừa hồ xi măng Không kinh tế  BT co ngót dẻo và từ biến lớn Trong quá trình rắn chắc BT tỏa nhiều nhiệt Gây nứt Không nên dùng xi măng mác cao để chế tạo bê tông mác thấp vì Xi măng không đủ bao bọc cốt liệu  Không đảm bảo mác BT và tính dẻo cho HHBT Nên chọn mác xi măng Rx theo mác bê tông Rb theo bảng sau: 37 I. XI MĂNG Chú ý: Rb (Mpa) 10 20 30 40 50 60 Rx(Mpa) 30 40 50 50-60 60-70 70-80 4. Các tính chất Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật  Tiêu chuẩn quy định:  Khối lượng riêng a = 3,05-:-3,15g/cm3  Khối lượng thể tích 0 = 1,0-:-1,2g/cm3  Độ mịnThể hiện mức độ nghiền mịn hạt XM + XM càng mịnNinh kết, rắn chắc nhanh, R cao và Lượng nước yêu cầu tăng NYC + Có 2 phương pháp xác định: • PP rây sàng Yêu cầu:Y% N08- 4900lỗ /cm2 > 85% • PP tính tỷ diện tích bề mặt Yêu cầu: F1gXM = 2500 – 3000cm2/g 38 I. XI MĂNG 39 I. XI MĂNG 4. Các tính chất Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật  Tiêu chuẩn quy định:  Lượng nước tiêu chuẩn Kimlớn Vica cách đáy 5-:-7cm  Thời gian ninh kết Kimnhỏ Vica  Tbđ - cách đáy 41mm  Tkt – cách đáy <0,5m Theo TCVN 6282-1999 PCB30, PCB40: Tbđ > 45’; Tkt < 375’ 40 I. XI MĂNG 4. Các tính chất Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định:  Cường độ của xi măng: -Xi măng có 2 loại cường độ: Rn, Ru - RnPhát triển nhanh trong thời gian đầu & chậm dần về sau Mác xi măng là cường độ giới hạn nén ở 28 ngày tuổi trên mẫu chuẩn 40x40x160mm , được chế tạo vào dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn (t=2710C; W > 90%). Thời gian (ngày) 3 7 28 Cường độ (Mpa) 40-:-50 50-:-70 100 41 I. XI MĂNG 4. Các tính chất Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định:  Tính ổn định thể tích: quá trình rắn chắc của XM Gây ra sự thay đổi thể tích  Gây co trong không khí và không đổi hoặc nở trong nước.  Nhiệt độ khi thủy hóa: khi trộn XM với nước  Hồ XM  Tỏa nhiệt  Lượng nhiệt tỏa phụ thuộc vào thành phần khoáng, độ mịn, hàm lượng đá thạch cao. +Trong các thành phần khoáng: C3A - tỏa nhiệt nhiều nhất; kế đến là C3S, C5A, C4AF và C2S – tỏa nhiệt ít nhất +Thi công: Mùa đôngLượng nhiệt tỏa ra giúp BT rắn chắc nhanh Sớm đạt R cao  Có lợi Mùa hè + khối xây lớn  Lượng nhiệt phát ra nhiều  Gây nội ứng suất  Nứt BT  PCLH 1. Tác dụng 2.Lượng nước 3. Các tính chất 42 II. NƯỚC 1. Tác dụng Rửa cốt liệu Tạo hồ xi măng Tham gia phản ứng thủy hóa Tạo Rb  Tạo tính dẻo cho HHBT Dưỡng hộ BT 43 II. NƯỚC 2. Lượng dùng N=?  Đủ  Tra bảng?  Không dùng nước ao hồ, cống rãnh  Không chứa những tạp chất có hại như acid, muối, đường, váng dầu mỡ,  Độ pH trong khoảng 4 – 12,5  Tổng hàm lượng kiềm (Na+, K+)  1000mg/l  Hàm lượng muối hoà tan, SO4-2, Cl-, (xem bảng) 44 II. NƯỚC 3. Các tính chất Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật  TCXD 302-2004 quy định: 45 II. NƯỚC Hàm lượng tối đa các muối, ion trong nước trộn bê tông và vữa Mục đích sử dụng Mức cho phép, mg/l Muối hoà tan SO4 -2 Cl- Cặn không tan 1. Nước trộn bê tông và trộn vữa bơm bảo vệ cốt thép cho các kết cấu BTCT ứng lực trước 2000 600 350 200 2. Nước trộn bê tông và trộn vữa chèn mối nối cho các kết cấu BTCT 5000 2000 1000 200 3. Nước trộn bê tông cho các kết cấu bê tông không cốt thép. Nước trộn vữa xây và trát 10000 2700 3500 300 1. Phụ gia đóng rắn nhanh  Tác dụng:  Tăng nhanh quá trình thuỷ hoá,  Rút ngắn quá trình rắn chắc của BT trong điều kiện tự hiên,  Tăng cường độ của BT ngay sau khi dưỡng hộ nhiệt và ở tuổi 28 ngày.  Nguồn gốc: thường là các muối gốc clo như: CaCl2, NaCl, FeCl3, hoặc các hỗn hợp của chúng.  Chú ý:  Cần thẩn trọng khi dùng trong cấu kiện BTCT Do CaCl2 thúc đẩy quá trình ăn mòn cốt thép 46 III. PHỤ GIA 2. Phụ gia hoạt động bề mặt  Tác dụng: làm giảm sức căng mặt ngoài ở mặt phân cách của các pha lỏng-rắn, khí-nước.  Lượng dùng: theo khuyến cáo của nhà sản xuất Thường 0,05-1% theo khối lượng của XM.  Gồm:  Phụ gia ưa nước: - Điều chỉnh sự khuếch tán của nước trên bề mặt hạt XM Hạt XM ưa nước, dễ thấm nước  Lượng N cần dùng giảm nhưng tính dẻo của HHBT vẫn tăng. - Phổ biến nhất là muối calci lignosulfonat dạng lỏng, răn hay bột Sản phẩm của quá trình chưng cất rượu, ký hiệu CCb 47 III. PHỤ GIA 2. Phụ gia hoạt động bề mặt  Gồm:  Phụ gia kỵ nước: - Làm bề mặt hạt XM không bị thấm ướt  Lượng nước yêu cầu giảm nhưng tính dẻo cho HHBT vẫn tăng. - Xà phòng Natri của acid naptenic – là chất thải khi khử kiềm của các loại dầu mỏ. - Phụ gia này thường kéo dài thời gian thủy hóa  Rb phát triển chậm Khi sử dụng nên kết hợp với phụ gia đóng rắn nhanh.  Phụ gia tạo bọt khí: - Phu gia sẽ cuốn theo một lượng không khí khi được trộn vào HHBT Lượng bọt khí nhờ có các phân tử phụ gia mà ổn định được trong chất lỏng Tăng thể tích hồ XM Tăng tính dẻo cho HHBT. 48 III. PHỤ GIA 1. Định nghĩa 2. Nguồn gốc 2. Tác dụng 3. Lượng dùng 4. Các tính chất 49 III. CÁT 1. Định nghĩa: 0,14mm < d < 5mm 2. Nguồn gốc: Cát nhân tạo Nghiền từ đá tự nhiên Cát thiên nhiên Do quá trình phong hóa đá thiên nhiên:  Cát sông, suốiDạng tròn, nhẵnDính kết với đá XM kém  Ít tạp chất sét và hữu cơ Dùng chế tạo BT  Cát biểnTương tự cát sông, suối nhưng cát biển làm giảm cường độ và độ bền của BT do có lẫn vỏ sò và muối  Cát khe núiNhám, góc cạnh  Dính kết với đá XM tốt hơn Lẫn nhiều tạp chất hữu cơ, bụi, sét..AH xấu BT  Cát gò, đốngHạt nhỏ, nhiều chất bẩnKhông dùng chế tạo BT 50 IV. CÁT 2. Nguồn gốc  Cát sông chia thành 2 loại:  Cát thô (cát vàng) Cỡ hạt to, sạch: 0 > 1500 kg/m3 ;  Dùng chế tạo BT có cường độ cao  Sông Đồng Nai, Cửu Long  Cát mịn (cát đen) Cỡ hạt nhỏ, lẫn nhiều tạp chất hữu cơ, bụi, sét, 0 <1300 kg/m3  Không dùng chế tạo bê tông  Sông Sài Gòn 51 IV. CÁT 2. Nguồn gốc  Cát sông chia thành 2 loại: 52 IV. CÁT 3. Tác dụng 53 IV. CÁT  Cùng với cốt liệu lớn tạo khung cốt chịu lực cho BT  Tạo vữa xi măng (X + N + C) để:  Bao bọc cốt liệu lớn  Lấp đầy lỗ rỗng do cốt liệu lớn tạo ra 4. Lượng dùng  C=? Đủ Tính? 5. Các tính chất  Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật Tiêu chuẩn quy định 5. Các tính chất  Hàm lượng tạp chất có hại (TCVN 1770-1986)  Gồm: bụi, bùn, sét, và một số tạp chất khác  Tác hại:  Tạo một màng mỏng trên bề mặt cốt liệuGiảm sự dính kết giữa hồ XM và bề mặt cốt liệu  Giảm R BT và vữa.  Thay đổi thể tích làm phá hoại cấu trúc BT BT bị nứt  Hàm lượng: - Bụi, bùn, sét: ≤ 3% - trong đó sét < 0,5% -Tạp chất khác như mica, muối sulphate (<1,5%), hợp chất hữu cơ (<1%) 54 IV. CÁT 5. Các tính chất  Thành phần hạt  Hợp lý Độ rỗng của hỗn hợp cốt liệu nhỏ nhất Lượng dùng xi măng ít nhất Bê tông đặc chắc và cường độ cao.  TPH thực tế  Phạm vi TPH giới hạn: TPH thực tế TN rây sàng*TCVN 1770 – 1986: 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315;0,16mm mmmm 55 IV. CÁT *Kết quả m, mi *Tính? ai%, Ai% *Trình tự TN? *Vẽ TPH thực tế 5. Các tính chất TPH giới hạn (phạm vi cho phép): 56 IV. CÁT d(mm) A(%) 5.00 0 2.50 0 – 20 1.25 15 – 45 0.63 35 – 70 0.315 70 – 90 0.16 90 – 100 Đáy hứng 0 – 10 Thành phần hạt 57 IV. CÁT 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 1 2 3 4 5 L ư ợn g só t t íc h lu ỹ A (% ) Đường kính cỡ hạt (mm) Biểu đồ thành phần hạt của cát Min Max Đường cấp phối hạt 5. Các tính chất Thành phần hạt  Modulus độ lớn (FM; Mđl ):  Xác định độ lớn cỡ hạt của cát  Để chọn cát dùng cho phù hợp: +Nếu cát quá mịn  Tăng lượng nước trộn  Tăng XM  Không kinh tế. + Nếu cát quá thô  Giữa các hạt có nhiều khoảng trống  Hồ XM không đủ lấp đầy khoảng trống này BT thô ráp, tính công tác thấp  Xác định theo công thức:  Cát để chế tạo bê tông cần có Mđl = 2.0 – 3.3 58 IV. CÁT 100 ++++ = 14.0315.063.025.15.2 AAAAA M đl Loại cát Mđl Thô 2.0 – 3.3 Mịn 0.5 – 2.0 5. Các tính chất  Các tính chất vật lý  a = 2,6 – 2,7g/cm3  0, không lèn = 1,35 – 1,65g/cm3, 0, có lèn = 1,5 – 1,7g/cm3.  r = 40 – 50%  Nếu cấp phối rất tốt r  37%. Độ rỗng cát càng nhỏ càng tốt  Mức ngậm nước của cát:  Hạt cát ngậm nước  màng nước bao bọc  sức căng bề mặt  lực đẩy giữa các hạt cát  r tăng  Mức ngậm nước càng nhỏ càng tốt 59 IV. CÁT 5. Các tính chất  Các tính chất vật lý của cát 60 IV. CÁT 1. Nguồn gốc 2. Tác dụng 3. Lượng dùng 4. Các tính chất 61 V. ĐÁ DĂM, SỎI 1. Nguồn gốc Sỏi: Là đá trầm tích cơ học, Hình dạng tròn, bề mặt nhẵn, ít góc cạnh và diện tích mặt ngoài nhỏ  Cần ít nước, ít XM  BT dễ trộn, dễ đầm Lực dính bám với vữa kém BT có cường độ không cao ( Rb <35Mpa) Đá dăm:  Tự nhiên hoặc nhân tạo - được nghiền từ đá trầm tích, phun trào hoặc biến chất,  Hình dạng nhiều góc cạnh, bề mặt nhám và diện tích mặt ngoài lớn, độ rỗng cao  Cần nhiều nước, nhiều vữa XM  Lực dính bám với vữa tốt  BT có cường độ cao (Rb>35Mpa)  Kích thước : 5mm-:-70mm 62 V. ĐÁ DĂM, SỎI 2. Tác dụng  Là bộ khung chịu lực của bê tông 3. Lượng dùng  Đ=? Đủ Tính? 4. Các tính chất 63 V. ĐÁ DĂM, SỎI  Hàm lượng tạp chất  Gồm: Sét, bụi, bùn, tạp chất hữu cơ, muối sulfate và sulfur, đá opal, silic vô định hình, diệp thạch silic,...  Tác hại: tương tự đối với cát.  Hàm lượng bụi, bùn, sét < 1% (TCVN 1771-1987). Để loại trừ ảnh hưởng của tạp chất  Rửa đá trước khi chế tạo hỗn hợp bê tông. 4. Các tính chất  Thành phần hạt  Hợp lý Là sự phối hợp các cỡ hạt để đạt được độ rỗng nhỏ nhất.  TPH thực tế  Phạm vi TPH giới hạn: TPH thực tếTN rây sàng*TCVN 1772-1987:70;40;20;10; 5 TPH giới hạn 64 V. ĐÁ DĂM, SỎI *Kết quả m, mi *Tínhai%, Ai%; Dmax; Dmin *Trình tự TN *Vẽ TPH thực tế Kích thước lỗ sàng Dmin ½(Dmin + Dmax) Dmax 1,25Dmax Ai% 90-:-100 40-:-70 0-:-10 0 65 V. ĐÁ DĂM, SỎI 66 4. Các tính chất  Thành phần hạt TPH thực tế V. ĐÁ DĂM, SỎI - Trong thực tế chế tạo BTCT:  Dmax  1/3 kích thước nhỏ nhất của kết cấu  Dmax < 3/4 khoảng cách bé nhất giữa hai cốt thép  Dmax  1/2 chiều dày tiết diện bản (mỏng)  Hình dáng và đặc trưng bề mặt  Hạt tròn, oval chịu lực tốt  Hạt dẹt (  1/3B) hoặc hạt dài (B  1/3 L) chịu lực kém  TCVN 1771-87 qui định: < 35% theo khối lượng.  Hạt giòn, yếu dễ bị phong hoá (có giới hạn bền khi nén ở TTBH < 2.107 N/mm2)  Qui định:  10(15)% theo khối lượng 67 4. Các tính chất  Độ lớn: V. ĐÁ DĂM, SỎI 68 4. Các tính chất  Hình dáng và đặc trưng bề mặt: V. ĐÁ DĂM, SỎI  Các tính chất vật lý và cơ học Cường độ cốt liệu RCL Xác định bằng PP nén mẫu (lập phương 5x5x5 hoặc trụ 5x5 TTBH) hoặc phương pháp ép vỡ. RCL > 1.5 Rb với Rb < 30MPa RCL > 2.0 Rb với Rb  30MPa Khối lượng riêng a = 2,2 – 3,3g/cm3 Khối lượng thể tích 0 = 1,3 – 1,6 g/cm3 0 của đá nguyên khối xấp xỉ a Độ hút nước Trong viên đá có những mao quản đường kính 0.004 – 0,016mm  Có tác dụng hút nước  Ảnh hưởng cường độ và độ bền bê tông 69 V. ĐÁ DĂM, SỎI I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG I.1. Tính dẻo của HHBT I.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính dẻo của HHBT II. TÍNH CHẤT CỦA BÊ TÔNG II.1. Tính co nở thể tích khi đóng rắn II.2. Cường độ II.3. Tính biến dạng II.4. Tính bền vững II.5. Tính truyền nhiệt II.6. Tính hút nước II.7. Tính thấm nước II.8. Tính dính kết giữa bêtông và thép 70 3. CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG  Định nghĩaTính dễ tạo hình của hỗn hợp BT  Biểu thị: Khả năng lấp đầy khuôn Đảm bảo đồng nhất cấu trúc  Đánh giáThông qua 1 trong 2 chỉ tiêu sau: Độ sụt Là chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng dễ chảy của HHBT dưới tác dụng của trọng lượng bản thân được xác định bằng dụng cụ hình nón cụt tiêu chuẩn Hỗn hợp bê tông dẻo Xác định bằng côn nón cụt tiêu chuẩn 71 I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG I.1. TÍNH DẺO CỦA HHBT Độ sụtTrình tự TN: 72 I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG I.1. TÍNH DẺO CỦA HHBT 73 Độ cứngLà thời gian rung động cần thiết tính bằng giây để san bằng và lèn chặt HHBT trong bộ khuôn hình nón cụt và hình lập phương. Hỗn hợp bê tông cứng (BT đầm lăn – đập thủy điện; BT mặt đường; Sản phẩm đúc sẵn – cọc đúc sẵn). Xác định bằng nhớt kế VEBE Trình tự TN: I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG I.1. TÍNH DẺO CỦA HHBT  Cơ sở để lựa chọn tính dẻo cho HHBT 74 Loại kết cấu Phương pháp thi công Cơ giới Thủ công SN, cm ĐC. S SN, cm -BT nền móng công trình 1  2 25  35 2  3 -BT khối lớn ít hay không có cốt thép 2  4 15  25 3  6 -Bản, dầm cột, linto, auvant, 4  6 12  15 6  8 -BT có hàm lượng cốt thép trung bình 6  8 10  12 8  12 -BT có hàm lượng cốt thép dày 8  12 5  10 12  15 -BT đổ trong nước 12  18 < 5 - -BT xi măng mặt đường 1  4 25  35 2  6 I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG I.1. TÍNH DẺO CỦA HHBT Lượng nước nhào trộn bao gồm:  Nước tạo hồ XM  NTC  Nước dùng cho cốt liệu 75 1. Lượng nước nhào trộn  Đường kính hạt cốt liệu  Đặc trưng bề mặt  Lượng tạp chất Phụ thuộc vào khả năng hấp phụ nước của cốt liệu Phụ thuộc: Lượng nước này tạo ra độ dẻo cần thiết cho HHBT trong quá trình thi công  Khi tính lượng nước này phải xét đến loại và độ lớn của cốt liệu. I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT I. TÍNH CHẤT CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG 76 Lượng nước dùng cho 1m3 bê tông phụ thuộc vào cốt liệu 1. Lượng nước nhào trộn 1- Dmax=70mm 3- Dmax=20mm 2- Dmax=40mm 4- Dmax=10mm I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT Sự thay đổi lượng nước nhào trộn  AH đến độ dẻo của HHBT: Khi nước trong HHBT ítChỉ đủ bao bọc các hạt xi măng và cốt liệu Hình thành màng nước hấp phụ  Hỗn hợp chưa có tính dẻo 77 Coát lieäu Coát lieäu Maøng nöôùc haáp phuï Haït xi maêng + + + + + + +++ + + + + + + + + + +++ + + + + + + + + + + ++ + + + _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ ___ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ 1. Lượng nước nhào trộn I.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÍNH DẺO CỦA HHBT  Khi nước tăng Màng nước hấp phụ dày lên Nước có thể dịch chuyển trong các mao quản (d=0,004-0,016mm) Hỗn hợp bắt đầu có tính dẻo. 78 Coát lieäu Coát lieäu Maøng nöôùc haáp phuï Haït xi mãng + + + + + + +++ + + + + + + + + + +++ + + + + + ++ + + + + + + + + + + + + + + + + + + ++ + + + _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _