Vật liệu xây dựng - Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện

I. Khái niệm chung: Khái niệm về nhà máy TĐ. Khái niệm chung Các khối kết cấu nhà máy. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu. - Thiết bị chính và hình thức lắp đặt - Địa hình, địa chất. - Điều kiện khí tượng, thủy văn - Tổng thể công trình. - Loại nhà máy. - Giao thông vào nhà máy.

ppt23 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật liệu xây dựng - Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Khái niệm chung:Khái niệm về nhà máy TĐ.Khái niệm chungCác khối kết cấu nhà máy.Các yếu tố ảnh hưởng đến kết cấu. - Thiết bị chính và hình thức lắp đặt - Địa hình, địa chất. - Điều kiện khí tượng, thủy văn - Tổng thể công trình. - Loại nhà máy. - Giao thông vào nhà máy. 1-3. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điệnIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2II. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thuỷ điện :Thiết bị bố trí phần dưới nước nhà máy.TurbinĐường ống dẫn nước vào TB, van trước BXMáy phát.Các hệ thống thiết bị phụ.2. Các thành phần kết cấu cơ bản.Tầng turbin:Tầng ống hút.Các hành lang chuyên dụngPhân đoạn phần dưới nước: Tổ máy, gian lắp máyCác dạng kết cấu phần dưới nước nhà máy TĐ.Theo loại tuabin và hình thức lắp máy Theo loại nhà máy: ngang đập, sau đập,...Theo điều kiện địa chất nền móng1-3. Kết cấu phần dưới nước nhà máy thủy điệnIIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2HÌNH PHỐI CẢNH NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN VOTKINSKA – LB NGAII IIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2§1-4 , I ; IIHÌNH PHỐI CẢNH NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN POLOKORSKA– LB NGA §1-3. II IIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2§1-4 , I ; IIMẶT BẰNG NHÀ MÁYII IIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2§1-4 , I ; IINHÀ MÁY KHÔNG KẾT HỢP XẢ LŨ TRÊN NỀN ĐẤTCột nước H=25m.Turbin cánh quayCông suất tổ máy: 180MWIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2NHÀ MÁY KHÔNG KẾT HỢP XẢ LŨ TRÊN NỀN ĐÁCột nước H=29m.Turbin cánh quayCông suất tổ máy: 150MWIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2CÁC DẠNG PHẦN DƯỚI NƯỚC NMTĐII IIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2CẮT NGANG NHÀ MÁY TĐ NUREKSKAIA (LB.NGA)IIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2MẶT CẮT NGANG NMTĐ ĐƯỜNG DẪN VỚI TBIN GÁOTurbin có thể trục đứng hoặc trục ngang phụ thuộc vào công suất.BXCT đặt cao hơn mực nước hạ lưuKhông có ống hút, kênh xả hạ lưu không áp.Với turbin gáo trục ngang có thể sử dụng 2 BXCT co một máy phát.IIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Các loại NMII IIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2§1-4II IIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Nền đấtNền đáTB gáoNM Đường dẫnCác loại NMCN 1CN2§1-41-4. Kết cấu trên nước nhà máy thủy điệnPhối cảnh 1Phối cảnh2 Các loại NMMặt bằngCN 1CN2Gian lắp máyCột khung1. Thiết bị bố trí phần trên nước nhà máy.Máy phát.Các hệ thống thiết bị phụ.Thiết bị điệnThiết bị cơ khí.Các dạng kết cấu phần trên nước của nhà máy thuỷ điệnKết cấu nhà máy thuỷ điện kiểu kín.Kết cấu nhà máy thuỷ điện kiểu hở. Kết cấu nhà máy thuỷ điện kiểu nửa hởCác thành phần kết cấu cơ bản.Gian máy chínhGian lắp máyKhung nhà máyDầm cầu trụcMái nhà máyNguyên tắc xác định kích thước nhà máy TĐ.Bố trí thiết bị: an toàn , tiện lợi vận hành.ổn định, an toàn công trình.Giao thông trong, ngoài nhà máy.Mỹ quanKinh tế.Kích thước chiều cao (các cao trình chủ yếu) nhà máy.1-5. Xác định kích thước cơ bản nhà máy thuỷ điệnIIIPhối cảnh 1Phối cảnh2 CN 1CN2Mặt bằng NMCác loại NM§1-4III. Xác định kích mặt bằng nhà máy:1. Kích thước đoạn tổ máy phần dưới nước.Kích thước chiều dài đoạn tổ máyKích thước chiều rộng đoạn tổ máy2. Kích thước mặt bằng nhà máy phần trên nước.Kích thước chiều dàiKích thước chiều rộng1-5. Xác định kích thước cơ bản nhà máy thuỷ điện§1-4 , I, IIPhối cảnh 1Phối cảnh2 CN 1CN2Mặt bằng Các loại NMPHẦN TRÊN NƯỚC NHÀ MÁY TЧ1-4 , I; IIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Các loại NMMặt bằngCN 1CN2Gian lắp máyCột khung SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG CỘT KHUNG NHÀ MÁY§1-4 , I; IIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Các loại NMMặt bằngCN 1CN2Gian lắp máyCột khung MẶT BẰNG GIAN LẮP MÁY1- đường ray; 2- máy biến thế; 3-bánh xe công tác; 4-ổ trục với gối đỡ; 5- rô to máy phát ;6- giá chữ thập máy phát ; 7- nắp đậy tua bin ; 8- tổ máy gần gian lắp ráp; 9- máy kích từ, trục tua bin, các thiết bị làm mát máy phát và các thiết bị khác; 1'- khớp lún; 2'- vùng thao tác cẩu trục chính; 3'- vùng thao tác cẩu trục ghép; b4- phạm vi thao tác cẩu trục chính §1-4 , I; IIPhối cảnh 1Phối cảnh2 Các loại NMMặt bằngCN 1CN2Gian lắp máyCột khung1-6. Hệ thống thiết bị phụ và nguyên tắc bố trí trong nhà máy thuỷ điện§1-5 HT dầuHT khí nénHT cấp nước KTHT thoát nướcKhái niệm và công dụng thiết bị phụ. Nguyên tắc chung bố trí các hệ thống thiết bị phụ. Các hệ thống thiết bị phụ.Hệ thống dầuHệ thống khí nénHệ thống cấp nước kỹ thuậtHệ thống thoát nước. SƠ ĐỒ CUNG CẤP DẦU VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG DẪN DẦU CHO NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN LOẠI LỚN.1- đường ống xả; 2- đường ống dẫn ;3- Thùng chứa dầu;4- ổ chặn chính; 5- ổ chặn định hướng; 6- Máy tiếp lực; 7- MHY (dầu áp lực); 8- Bể dầu vận hành;9- Bể dầu sạch; 10- Máy bơm; 11- thiết bị lọc; 12- thiết bị tái sinh dầu; 13- Máy phân li; 14- Bể chứa dầu mới; 15- Bể chứa dầu không đạt chỉ tiêu cơ lí; 16- Két chứa dầu; 17- Van; 18- ống nối; 19- Thùng dầu tái sinh; 20- Đường dẫn dầu làm trơn; 21- Đường dẫn dầu đến máy biến thế §1-5 HT dầuHT khí nénHT cấp nước KTHT thoát nước SƠ ĐỒ CUNG CẤP NƯỚC LÀM MÁT MÁY PHÁT VÀ MÁY BIẾN ÁP 1- thiết bị lấy nước; 2- Máy bơm;3- thiết bị lọc; 4- Trục đường chính dẫn nước; 5- máy biến áp; 6- Lò xo dẫn nước làm mát máy biến áp; 7- ổ chặn định hướng;8- thiết bị làm mát máy phát; 9- Vòng dẫn nước làm mát máy phát; 10- Vòng dẫn nước ra sau khi làm mát máy phát; 11- ổ chặn; 12- Lò xo dẫn nước làm mát ổ chặn; 13- Đường xả; 14- ổ chặn tua bin; 15- Van; 16- Bơm nước khỏi nắp turbin, 17 - ống nối§1-5 HT dầuHT khí nénHT cấp nước KTHT thoát nước SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHÍ NÉN NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆNK-1: Máy khí nén áp lực thấp; K-2: Máy khí nén áp lực cao; P-1, P-2, P-3 - Bình chứa khí nén áp lực thấp ; 1- Thùng dầu áp lực MHY; 2- hệ thống hãm máy phát; 3- ống nối dẫn đến gian lắp ráp; 4- ống nối dẫn đến gian cơ khí; 5- ống nối dẫn đến phòng tua bin; 6- ống nối dẫn vào gian máy; 7- Đường ống chính dẫn khí vào bánh xe công tác; 8- đường ống chính dẫn khí vào các bộ phận chủ yếu; 9- đường ống nạp khí vào thùng dầu áp lực MHY; 10- thiết bị tự động; 11- Van; 12- Đường dẫn khí nén hãm kích máy phát.; 13- áp kế§1-5 HT dầuHT khí nénHT cấp nước KTHT thoát nước CÁC SƠ ĐỒ BỐ TRÍ HỆ THỐNG THÁO NƯỚC TỔ MÁYI - Mỗi tổ máy bố trí một máy bơm; II- Máy bơm bố trí tập trung; III- Máy bơm di chuyển; IV- Hành lang tập trung nước và máy bơm bố trí tập trung; V- Dùng ống dẫn nước đến bể tập trung nước và bố trí máy bơm bơm cạn nước.§1-5 HT dầuHT khí nénHT cấp nước KTHT thoát nước