Đầ u ra và Kế t quả
Thế nà o là ngân sá ch hiệ u quả (performance
budget)?
Tạ i sao hướng đế n ngân sá ch hiệ u quả ?
Xây dựng ngân sá ch hiệ u quả
32 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng ngân sách hướng đến kết quả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xây dựng ngân sa ́́ch
hướng đế́n kế́t quả̉
(Budgeting For Results)
Nộ̣i dung chuyên đê ̀̀
Đâ ̀̀u ra va ̀̀ Kế́t quả̉
Thê ́́ na ̀̀o là̀ ngân sa ́́ch hiệ̣u quả̉ (performance
budget)?
Ta ̣̣i sao hướng đế́n ngân sá́ch hiệ̣u quả̉?
Xây dựng ngân sá́ch hiệ̣u quả̉
Đâ ̀̀u ra (output) và̀ Kê ́́t qua ̉̉ (outcome)
4Kha ́́i niê ̣̣m
Đâ ̀̀u ra (Output) là̀ ha ̀̀ng ho ́́a, dị̣ch vụ̣ do cá́c cơ
quan nha ̀̀ nước sa ̉̉n xuâ ́́t ra va ̀̀ cung câ ́́p cho tô ̉̉
chức va ̀̀ người dân.
Đâ ̀̀u ra là̀ sa ̉̉n phâ ̉̉m củ̉a ha ̀̀nh đô ̣̣ng.
Kế́t quả̉ (Outcome) là̀ ta ́́c đô ̣̣ng, a ̉̉nh hưởng củ̉a
những ha ̀̀nh độ̣ng củ̉a chí́nh phu ̉̉ đô ́́i với cô ̣̣ng
đô ̀̀ng.
5Ví́ dụ̣
Đâ ̀̀u ra
Quân độ̣i mạ̣nh
Ngân sa ́́ch được qua ̉̉n lý́
hiê ̣̣u quả̉
Sức khỏ̉e được chăm só́c
Sinh viên tố́t nghiệ̣p
Kế́t qua ̉̉
Hò̀a bi ̀̀nh
Ta ̀̀i chi ́́nh chí́nh phu ̉̉ bê ̀̀n
vững
Người dân kho ̉̉e
Lực lượng lao độ̣ng có́
trì̀nh đô ̣̣ cao hơn
ĐẦU RA KẾT QUẢ va ̀ HẬU QUẢ
Nước sạch nông thôn Sức khỏe cộng đồng
Cảnh sát du lịch
Sân bay
Nợ/GDP tăng 10%
Lương công chức tăng
Thuế bất động sản
Đâ ̀̀u ra va ̀̀ Kê ́́t qua ̉̉
7Tí́nh châ ́́t cu ̉̉a đâ ̀̀u ra
Giá́ (Price):
Chi phí́
Số́ lượng (Quantity)
Chấ́t lượng (Quality): Khoả̉ng cá́ch giữa kỳ̀ vọ̣ng củ̉a
người dân với hà̀ng hó́a công nhậ̣n được.
Hiệ̣u suấ́t (Efficiency): Tỷ̉ lê ̣̣ giữa giá́ tri ̣̣ củ̉a inputs và̀ giá́
trị̣ output.
Đầu vào
Đầu ra
Kết quả (Tác
động xã hội tích
cực)
Mục tiêu chiến
lược
Kế hoạch, Chương
trình phát triển
Chi
phí
thực tế
Efficiency
Effectiveness
Sự thích hợp
Sự
thích
hợp
Đâ ̀̀u ra, Kê ́́t qua ̉̉, Hiê ̣̣u suâ ́́t va ̀̀
Hiê ̣̣u qua ̉̉
Năng lực: khaû naêng chính phủ theo ñuoåi vaø
thuùc ñaåy caùc chöông trình haønh ñoäng.
Đầ̀u ra: saûn phaåm sinh ra töø nhöõng chöông trình
haønh ñoäng cuûa chính phuû
Naêng löïc cuûa nhaø nöôùc theå hieän ôû khaû
naêng cung caáp haøng hoùa coâng. Moät chính phuû
khoâng ñuû khaû naêng thieát laäp vaø theo ñuoåi
caùc chöông trình haønh ñoäng thì khoâng theå coù
nhöõng ñaàu ra phuø hôïp yeâu caàu cuûa neàn kinh
teá vaø xaõ hoäi.
Năng lực va ̀̀ Đâ ̀̀u ra
Thê ́́ na ̀̀o la ̀̀ ngân sa ́́ch hiê ̣̣u qua ̉̉
(Performance Budgeting) ?
Khá́i niệ̣m chung
Ngân sách hiệu qua ̉ là một hệ thống ngân sách phản ánh
được:
(i) mục đích và mục tiêu của các khoản chi,
(ii) chi phí của các chương trình nhằm đạt mục đích và
mục tiêu đó, và
(iii)sản phẩm được sản xuất hay dịch vụ được cung cấp
trong từng chương trình.
Kha ́́i niê ̣̣m đơn gia ̉̉n
Ngân sa ́ch hiệu quả là mô ̣t hệ thô ́ng ngân sa ́ch
kết nô ́i mô ̣t cách minh ba ̣ch mô ̃i khoản gia tăng
trong nguô ̀n lực phân bô ̉ với mô ̣t khoa ̉n gia tăng
trong output và outcome.
Performance Budgeting va ̀̀
Line-item Budgeting
Tâ ̣p trung va ̀o kê ́t quả
Cho phép tính tự
quyết va ̀ ha ̣n chế
kiểm soa ́t
Người sử dụng ngân
sa ́ch chịu tra ́ch nhiê ̣m vê ̀
cái đa ̣t được
Performance Budgeting
Tâ ̣p trung va ̀o kiểm soa ́t
Ha ̣n chế tính tự quyê ́t
Người sử dụng ngân sa ́ch chi ̣u
tra ́ch nhiê ̣m về các khoa ̉n chi
tiêu (hướng vê ̀ đầu va ̀o)
Line-item Budgeting
Anwar Shah, World Bank
Biể̉u đồ̀ ngân sá́ch hiệ̣u qua ̉̉
Sứ mạng
Mục đích chiến
lược (trung hạn)
Mục tiêu và chi phí chương
trình (hàng năm)
P1 P2 P3
Những hành động có mục tiêu và chi phí
P1 P2 P3
A1 A2 A3 A1 A2 A1 A2 A3 A4
Đo hiệu quả
Tác động
Kết quả
(Outcomes)
Đầu ra chính
(Outputs Cluster)
Đầu ra
(Outputs)
NS
(Dưới-Lên)
Chuỗ̃i logic trong hoa ̣̣ch đi ̣̣nh ngân sá́ch đầ̀u ra –
VD Chương trì̀nh giá́o dụ̣c
Mu ̣̣c tiêu ctrì̀nh Đâ ̀̀u va ̀̀o Đâ ̀̀u va ̀̀o trung gian
Hoà̀n thiệ̣n chấ́t
lượng, sô ́́ lượng và̀ kha ̉̉
năng tiế́p cậ̣n dị̣ch vu ̣̣
giá́o du ̣̣c
Chi cho giá́o du ̣̣c theo độ̣
tuổ̉i, giới, đô thị̣/nông thôn,
cấ́p họ̣c. Chi cho giá́o viên,
nhân viên, đồ̀ du ̣̣ng, du ̣̣ng cu ̣̣,
sá́ch,
Tỷ̉ lệ̣ họ̣c sinh/giá́o viên,
tỷ̉ lệ̣ sinh viên có́ việ̣c
là̀m, sô ́́ họ̣c sinh/lớp,
Đâ ̀̀u ra Kê ́́t quả̉ Ta ́́c độ̣ng Reach
Điể̉m đạ̣t được, ty ̉̉
lệ̣ ra trường
(graduation rates),
tỷ̉ lệ̣ bỏ̉ họ̣c (drop-
out rates)
Trì̀nh độ̣ văn hó́a
(literacy rates), mức
cung lao độ̣ng là̀nh
nghề̀ bậ̣c cao (skilled
professionals)
Người công dân
hữu í́ch; Tăng
cường năng lực
cạ̣nh tranh quố́c gia
Người được,
người mấ́t từ̀
cá́c chương
trì̀nh chí́nh
phu ̉̉.
Chỉ̉ tiêu đo hiệ̣u quả̉ sử̉ dụ̣ng trong
xây dựng ngân sá́ch hiệ̣u quả̉
Cost: Chi phí́ hoă ̣̣c nguồ̀n lực được sử̉ dụ̣ng đê ̉̉ ta ̣̣o ra output.
Output: Ha ̀̀ng ho ́́a, di ̣̣ch vu ̣̣ được sa ̉̉n suâ ́́t theo tiêu chuẩ̉n đi ̣̣nh
trước về̀ sô ́́ lượng và̀ chấ́t lượng.
Outcome: Hà̀ng ho ́́a, di ̣̣ch vu ̣̣ giu ́́p đạ̣t được mụ̣c tiêu (Bước tiê ́́n
đê ́́n gầ̀n mu ̣̣c tiêu)
Impact: Mụ̣c đi ́́ch củ̉a chương trì̀nh hà̀nh độ̣ng
Reach: Người hưởng lợi hay chi ̣̣u bâ ́́t lợi
Quality: Đô ̣̣ hà̀i lo ̀̀ng, thời gian (sự̣ nhanh cho ́́ng), độ̣ mở̉ cu ̉̉a
di ̣̣ch vụ̣ công, tí́nh chi ́́nh xa ́́c,
Productivity: Sô ́́ lượng công việ̣c giả̉i quyê ́́t/giờ̀
Efficiency: Chi phi ́́ ti ́́nh trên mộ̣t đơn vị̣ tha ̀̀nh phâ ̉̉m (đâ ̀̀u ra)
Satisfaction: Hạ̣ng củ̉a di ̣̣ch vụ̣ công do người dân xê ́́p
Điề̀u kiệ̣n tiên quyế́t cho tha ̀̀nh công cu ̉̉a
xây dựng ngân sa ́́ch hiệ̣u quả̉
Letting managers manage: sự̣ tự̣ quyế́t va ̀̀ ti ́́nh linh hoa ̣̣t trong
điê ̀̀u hà̀nh – i ́́t quy đi ̣̣nh, nhiê ̀̀u tự̣ chu ̉̉. (Để̉ người qua ̉̉n lý́ tự̣ quyế́t)
Making managers manage. Gă ́́n tra ́́ch nhiê ̣̣m, quyề̀n lợi với kê ́́t
qua ̉̉ đạ̣t được (Accountability for results): mô ta ̉̉ công việ̣c, hợp
đồ̀ng công viê ̣̣c, kê ́́t qua ̉̉ dự̣ kiê ́́n, ngân sa ́́ch được cấ́p,
Ha ̣̣ch toa ́́n chi phi ́́ theo hoa ̣̣t đô ̣̣ng (Activity-based costing), kê ́́ toa ́́n
dồ̀n ti ́́ch (accrual accounting), chi phi ́́ vố́n (capital charging)
Subsidiarity principle
Cung câ ́́p di ̣̣ch vu ̣̣ co ́́ ti ́́nh cạ̣nh tranh va ̀̀ benchmarking.
Khuyế́n khi ́́ch tiê ́́t kiệ̣m chi phi ́́
Khuôn khổ̉ qua ̉̉n trị̣ theo kê ́́t quả̉ (Performance Management
Framework) dưới đây là̀ điê ̀̀u kiệ̣n tiên quyế́t cho sự̣ tha ̀̀nh công
củ̉a xây dựng ngân sa ́́ch hiê ̣̣u quả̉
Tạ̣i sao hướng đế́n ngân
sá́ch hiê ̣̣u qua ̉̉?
Chi NS đạt được cái j? làm gì để NS hiệu quả???
Cai trị có trách nhiệm ?
Cai trị có trách nhiệm (Accountable Governance): do đó
CP phải xây dựng ngân sách hiệu quả
Chịu trách nhiệm về ̀ mọi hành vi của công dân:
Đảm bảo hòa hợp và ̀ an sinh, xã ̃ hội
Bảo hộ ̣ hiến chương công dân (Citizens charter)
Tra ́́ch nhiê ̣̣m cu ̉̉a chí́nh phủ̉
Làm những việc đúng (Doing the Right Things)
Hòa hợp dịch vụ công với sở ̉ thích hợp lý ́ của mọi công
dân (công dân có thu nhập thấp)
Làm việc cần thiết đúng phương pháp (Doing them Right)
Quản trị thận trọng mọi nguồn lực công
Earning trust -> tạo ra niềm tin trong công chúng
Working better and costing less
Quản trị rủi ro xã ̃ hội và ̀ tài khóa
Luôn hoàn thiện chất lượng, sô ́ ́ lượng va ̀ ̀ kha ̉ ̉ năng tiếp cận
dịch vụ công
Trá́ch nhiệ̣m với đầ̀u ra và̀ trá́ch nhiệ̣m với kê ́́t quả̉
(Output Accountability vs. Outcome Accountability)
Cấu trúc của mối quan hệ Trách nhiện theo kết quả
(Resuls-based accountability relationships) như sau
’Cấp chính phủ chịu trách nhiệm về kết quả chính (outcome clusters)
Cấp bộ chịu trách nhiệm về
kết quả (outcomes)
Cấp chương trình chịu trách nhiệm
về đầu ra chính (output clusters)
Cấp dự án chịu trách nhiệm
về đầu ra (outputs)
Tiê ́́n hà̀nh xây dựng ngân
sa ́́ch hiê ̣̣u qua ̉̉
Kinh nghiệ̣m quố́c tế́
Khuôn khô ̉̉ tổ̉ng qua ́́t
Thể chế
Môi trường
xã hội
Năng lực
điều hành
Outputs, Outcomes
Công cụ̣ để̉ quả̉n trị̣ hướng đế́n kế́t
qua ̉̉
Management
tool
The entire process
driven by a citizen
focus:
—
?
Performance-
based budget
All these tools are
connected to Total
Quality Management
and such devices used
to create a results and
participation culture,
and work effectively
where roles emphasize
results.
?
Benchmarkin
g
không?
Activity-
Based
Costing (and
others)
?
Full reporting
using accrual
accounting
,
?
Balanced
Scorecard
Alternate approaches
PB with Fuzzy New Public Management (Letting
Managers Manage, competition, voice and choice,
informal agreements): USA, Netherlands, Australia,
Uganda, Mongolia, South Africa (small steps towards
PB).
PB with New Public Management (Making
Managers Manage, stronger competition, voice and
choice, formal contracts or agreements ): New
Zealand, Malaysia (?), Singapore (?)
Output Orientation under the
Malaysian and NZ Models
Program agreements monitored for achievement
in outputs and impacts
Output budgeting
Activity based costing
Capital charging
Accrual accounting
Monitoring government’s net worth
Singapore: PB Framework
Government departments managed as Autonomous
Agencies
Macro Incremental Factor
Targets and output plans
Funding linked to output levels
Operational and financial autonomy
Capital charging including office use, interdepartmental
charging
3-year development block vote
New Civil Service Framework
U.S. Experience with PB
State Governments
line-item budget 27 states
program budget 10 states
Half-way to PB 10 states
PB Michigan & Texas
Source: Hager, G. & Hobson, A. June 2001. Performance-Based Budgeting.
U.S. Experience with PB – Montgomery Country, Maryland
Public Works and Transportation
Highway Services
Programs: Resurfacing
Program Mission: To resurface the Country’s roads on a seven year cycle to assure an aesthetically pleasing,
adequately maintained, functional roadway surface
Program Measures FY99
Actual
FY00
Actual
FY01
Actual
FY02
Budget
FY02
Actual
FY03
Approved
Outcomes:
Lower maintenance cost and better safety
Outputs:
Percentage of roads needing resurfacing that
were resurfaced (assuming a 7-year cycle)
Lane miles resurfaced
77
300
79
309
76
296
64
248
39
152
42
162
Service Quality:
Effective resurfacing cycle (years)
9.1
8.8
9.2
11.0
18.0
16.9
Efficiency:
Average cost per lane-mile resurfaced ($)
4,483
5,706
5,115
5,109
5,099
5,230
Inputs:
Expenditure ($000)
Workyears
1,345
1,763
1,514
1,267
775
847
Source: Office of Management and Budget, Montgomery Country. Montgomery Measures Up! For the Year 2002
Điê ̀̀u kiê ̣̣n câ ̀̀n cho soa ̣̣n lâ ̣̣p ngân
sa ́́ch hướng vê ̀̀ kê ́́t qua ̉̉
Bô ́́n cô ̣̣t trụ̣ củ̉a PEM: Minh ba ̣̣ch, Gia ̉̉i trì̀nh, Sự̣
tham gia củ̉a người dân, Tiên liệ̣u.
Pha ̉̉i đị̣nh lượng được output va ̀̀ pha ̉̉i giá́m sá́t
được outcome.
Cam kế́t củ̉a người lã̃nh đa ̣̣o chí́nh phu ̉̉
Trì̀nh đô ̣̣ dân trí́ va ̀̀ đo ̀̀i ho ̉̉i củ̉a cô ̣̣ng đô ̀̀ng
Budgeting For Results
ta ́c gia ̉: Anwar Shah,
World Bank
CEPAL Regional Seminar on Fiscal Policy
Tài liệu tham khảo:
Tóm lại
Chi NS để đạt được cái gì? -> mục tiêu, mục
đích của việc chi NS gồm 5 yếu tố SMART
Performance budgeting: NS hiệu quả phải có
tầm nhìn chiến lược
CP phải xây dựng nguồn NS hiệu quả: vì
nguồn NS là có giới hạn, cần phải xác định là
chi để đạt được cái j?
Performance Budgeting: chi NS để đạt được
cái j
Line-item Budgeting: chi NS cho cái j