Xử lí Data với SPSS

Các phương pháp thu thập dữ liệu: ? Phỏng vấn trực tiếp (Face to face interview) ? Phỏng vấn tại nhà (Door to door inetrview) ? Phỏng vấn tại một địa điểm cụ thể (Central location interview) ? Phỏng vấn chặng (Mall – Intercept interview) ? Phỏng vấn qua điện thoại ? Phỏng vấn qua thư ? Phỏng vấn qua internet ? Quan sát (Observation)

pdf69 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1971 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xử lí Data với SPSS, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/12/2009 1 Nguyễn Duy Tâm - Nguyen Duy Tam - 1 2 Con người – Tầm nhìn mới Nguyen Duy Tam - 5/12/2009 2 Con người – Tầm nhìn mới 35/12/2009 Thu thập và xữ lý dữ liệu Nguyen Duy Tam - 3  Các phương pháp thu thập dữ liệu:  Phỏng vấn trực tiếp (Face to face interview) ▪ Phỏng vấn tại nhà (Door to door inetrview) ▪ Phỏng vấn tại một địa điểm cụ thể (Central location interview) ▪ Phỏng vấn chặng (Mall – Intercept interview)  Phỏng vấn qua điện thoại  Phỏng vấn qua thư  Phỏng vấn qua internet  Quan sát (Observation) Thực hiện nghiên cứu Con người – Tầm nhìn mới 45/12/2009 Thu thập và xữ lý dữ liệu Nguyen Duy Tam - 4  Qui trình xữ lý dữ liệu  Bước 1: kiểm tra, hiệu chỉnh bảng câu hỏi  Bước 2: mã hóa dữ liệu trên bảng câu hỏi  Bước 3: nhập dữ liệu vào máy tính  Bước 4: làm sạch dữ liệu trên máy tính Thực hiện nghiên cứu 5/12/2009 3 5 Con người – Tầm nhìn mới Nguyen Duy Tam - Con người – Tầm nhìn mới Khởi động SPSS 1. Cách cổ điển nhất. 2. Bạn cĩ thể chuyển sang destop để mở dễ dàng hơn. 6Nguyen Duy Tam - 5/12/2009 4 Con người – Tầm nhìn mới Giao diện  Cửa số chuẩn của SPSS Ma trận dữ liệu Định nghĩa biến 7Nguyen Duy Tam - Con người – Tầm nhìn mới Nhập liệu  Nhập vào cột Name ba biến số age, marital, income.  SPSS mặc định là dạng số (Numeric) Nguyen Duy Tam - 8 5/12/2009 5 Con người – Tầm nhìn mới Định nghĩa biến 1. Name: Tên biến 2. Type: Kiểu dữ liệu 3. With: độ rộng 4. Decimal: lượng số thập phân Nguyen Duy Tam - 9 5. Lable: nhãn biến (được dùng trong báo cáo thống kê và biểu đồ 6. Value: Mã hĩa dữ liệu 7. Measure: Loại dữ liệu Con người – Tầm nhìn mới Định nghĩa biến 1. Name: các kí tự liên tục, khơng cĩ khoảng cách 2. Type: Numeric (số), string (chữ),… 3. With: độ rộng, tăng số lượng nếu cần thiết 4. Decimal: Về số 0 nếu là số nguyên 5. Lable: Là tên đầy đủ của biến, là phần sẽ hiển thị trong báo cáo thống kê và biểu đồ 6. Value: Phần mã hõa dữ liệu. SPSS sẽ hiển thị phần này, khơng hiển thị phần mã hĩa 7. Measure: Nominal (định danh, Ordinal (thứ bậc), scale (tỷ lệ) Nguyen Duy Tam - 10 5/12/2009 6 Nguyễn Duy Tâm Nguyen Duy Tam - 11 Con người – Tầm nhìn mới  Thang đo định danh (nominal)  Thang đo thứ tự (ordinal)  Thang đo khoảng (interval)  Thang đo tỷ lệ (ratio) 12 THANG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG Nguyen Duy Tam - 5/12/2009 7 Con người – Tầm nhìn mới  Câu hỏi mở  Câu hỏi đĩng  Câu hỏi phân đơi (Dichotomous)  Câu hỏi liệt kê một lựa chọn (Single response)  Câu hỏi liệt kê nhiều lựa chọn (Multiple respenses)  Câu hỏi xắp hạng (Ranking)  Câu hỏi phân mức (Scale)  Câu hỏi chấm điểm 13 DẠNG CÂU HỎI Nguyen Duy Tam - Con người – Tầm nhìn mới CÂU HỎI PHÂN ĐÔI  Anh/chị có sử dụng điện thoại di động không? 1. Có 2.  Không  Giới tính của người được khảo sát 1.  Nam 2.  Nữ  Bạn có phải là người thường đi chợ thường xuyên cho gia đình không? Có  hoặc 1 Không  2  Bạn có bao giờ sử dụng kem dưỡng da chưa? Rồiù  hoặc 1 Chưa  2 Nguyen Duy Tam - 14 Norminal 5/12/2009 8 Con người – Tầm nhìn mới CÂU HỎI LIỆT KÊ MỘT CÂU TRẢ LỜI  Trong nhãn hiệu nước ngọt có gaz sau đây bạn sử dụng thường xuyên nhất nhãn hiệu nào? Coca-Cola  1 Pepsi-Cola  2 Sprite  3 7-Up  4 Fanta  5 Nguyen Duy Tam - 15 Con người – Tầm nhìn mới  Bạn đã từng uống qua các nhãn hiệu nước ngọt có gaz nào trong các nhãnhiệu sau đây? Coca-Cola  1 Pepsi-Cola  2 Sprite  3 7-Up  4 Fanta  5 Nguyen Duy Tam - 16 CÂU HỎI LIỆT KÊ NHIỀU CÂU TRẢ LỜI 5/12/2009 9 Con người – Tầm nhìn mới CÂU HỎI XẮP HẠNG Quan trọng Bình thường Không quan trọng Chất lượng bắt sĩng Kiểu dáng thời trang ….. Nguồn gốc xuất xứ 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 17  Q:Trong các yếu tố sau đây anh/chị hãy cho biết mức độ quan trọng nhất, nhì, ba trong việc lựa chọn mua một máy điện thoại? Chất lượng bắt sĩng _____ Kiểu dáng thời trang _____ ….. _____ Nguồn gốc xuất xứ _____  Hãy cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố sau trong việc lựa chọn mua 1 máy điện thoại di động Nguyen Duy Tam - Ordinal Con người – Tầm nhìn mới CÁC DẠNG CÂU HỎI PHÂN MỨC 18  Q. “Theo ý bạn những câu nĩi sau đây câu nào mơ tả đúng nhất về màu sắc của bao bì sản phẩm này?” Quá tối 1 Hơi tối 2 Vừa 3 Hơi sáng 4 Quá sáng 5 Nguyen Duy Tam - Ordinal 5/12/2009 10 Con người – Tầm nhìn mới CÁC DẠNG CÂU HỎI PHÂN MỨC 19  Q. “Đối với mỗi câu nĩi sau, bạn làm ơn chỉ ra mức độ đồng ý của bạn như thế nào về vấn đề X?” Hồn tồn đồng ý 1 Đồng ý 2 Y kiến trung dung 3 Khơng đồng ý 4 Hồn tồn khơng đồng ý 5 Nguyen Duy Tam - Ordinal Con người – Tầm nhìn mới CÁC DẠNG CÂU HỎI PHÂN MỨC (SCALING) 20  Q.“Bạn hãy cho biết mức độ thỏa mãn của bạn đối với các thuộc tính sau đây đối với sản phẩm ĐTDĐ?” Hồn tồn Hồn tồn khơng thỏa mãn thỏa mãn 1 2 3 4 5  Q"Bạn hãy cho biết mức độ quan trọng của các thuộc tính sau đây đối với sản phẩm điện thoại di động?” Hồn tồn Hồn tồn quan trọng Khơng quan trọng 1 2 3 4 5 Thu phát sĩng, nhãn hiệu, Kiểu dáng, tính năng phụ,… Nguyen Duy Tam - Ordinal 5/12/2009 11 Con người – Tầm nhìn mới CÁC DẠNG CÂU HỎI CHẤM ĐIỂM 21  Q.“Hãy cho điểm các sản phẩm sau từ 1 đến 10 điểm theo mức độ ưa thích của bạn?” Điểm Nhãn hiệu A \____/ Nhãn hiệu B \____/ Nhãn hiệu C \____/ Nhãn hiệu D \____/ Nhãn hiệu E \____/ Nguyen Duy Tam - Ordinal Thông thường, đối với biến Ordinal, ta có thể định dạng thành Scale Con người – Tầm nhìn mới CÂU HỎI THUỘC THANG ĐO SCALE  Anh/chị sẵn lòng trả bao nhiêu cho mỗi tháng dành cho các dịch vụ điện thoại?  ……………………………………………………………………………………… Nguyen Duy Tam - 22 5/12/2009 12 Con người – Tầm nhìn mới TĨM LẠI: TẠO DATABASE Phân tích biến cần tạo và nhận dạng: 1. Thuộc tính của biến: Norminal, ordinal, Internal 2. Nhận dạng câu hỏi: (một câu trả lời hoặc nhiều câu trả lời) 3. Mã hĩa các kí tự: chuyển từ dạng chữ sang số Nguyen Duy Tam - 23 Con người – Tầm nhìn mới TẠO FILE VỚI CÁC BIẾN SAU C1: Anh/chị có sử dụng điện thoại di động không? 1.Có 2. Không C2: Giới tính của người được khảo sát Nam Nữ C3: Trong nhãn hiệu nước ngọt có gaz sau đây bạn sử dụng thường xuyên nhất nhãn hiệu nào? Coca-Cola  1 Pepsi-Cola  2 Sprite  3 7-Up  4 Fanta  5 C4: “Bạn hãy cho biết mức độ thỏa mãn của bạn đối với thuộc tính kiểu dáng đối với sản phẩm ĐTDĐ?” Hồn tồn 1 2 3 4 5 C5: "Bạn hãy cho biết mức độ quan trọng của thuộc tính nhãn hiệu đối với sản phẩm điện thoại di động?” 1 2 3 4 5 1: rất không thỏa mãn đến 5 là rất thỏa mãn C6: Những khĩ khăn của anh/chị trong việc dùng DTDĐ. 1. Sĩng yếu, 2. Tính năng ít, 3.Phức tạp, 4. Khác (nêu rõ …. ) Nguyen Duy Tam - 24 5/12/2009 13 Con người – Tầm nhìn mới Định nghĩa biến  Bài tập: nhập các biến số sau đây Họ và tên Tuổi Giới tính Ngành Việc làm thời gian rãnh Nguyễn văn A 22 Nam KTPT Đọc sách Nguyễn thị B 20 Nữ KTKT Xem phim Trần đđình C 19 Nam QTKD đọc sách Tống minh D 18 Nam NH Nghe nhạc 25Nguyen Duy Tam - Con người – Tầm nhìn mới Đọc file từ Excel Chú ý: (1) file excel phải có dạng hoàn chỉnh như matrận data. (2) file excel chỉ có 1 sheet data 26Nguyen Duy Tam - 5/12/2009 14 Con người – Tầm nhìn mới Đọc file từ Excel Đọc tên biến từ dịng đầu tiên VÙng dữ liệu cần import vào Ok nếu bạn xong 27Nguyen Duy Tam - Con người – Tầm nhìn mới Đọc file từ Excel Hay wé Cịn nhiều cách khác nữa 28Nguyen Duy Tam - 5/12/2009 15 Con người – Tầm nhìn mới 295/12/2009 Phân tích dữ liệu bằng SPSS Nguyen Duy Tam - 29  Thống kê mô tả (Descriptive Statistics): Sử dụng bảng biểu, biểu đồ – đồ thị để tóm tắc, diễn đạt dữ liệu nghiên cứu.  Thống kê suy diễn (Statistical Inference): Sử dụng các thông số của mẫu để ước lượng và kiểm nghiệm các giả thuyết về tổng thể.  Kiểm định các mối quan hệ – tương quan có ý nghĩa giữa các biến khảo sát  Kiểm nghiệm sự khác biệt có ý nghĩa giữa các giá trị trung bình Thực hiện nghiên cứu Con người – Tầm nhìn mới 305/12/2009 Thống kê mô tả (Descriptive Statistics)  Thống kê mô tả cho biến định tính (thang đo định danh và thang đo thứ tự)  Đổ bảng đơn (phân tích một biến): Bảng phân bổ tần suất (Frequencies)  Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến): Bảng Crosstabs  Đối với biến nhiều trả lời: trước khi đổ bảng ta phải tiến hành nhóm các biến chứa đựng các giá trị trả lời có được (multiple – responses/define groups) trước khi tiến hành đổ bảng (frequencies hoặc crosstabs) Nguyen Duy Tam - 30 5/12/2009 16 Con người – Tầm nhìn mới 315/12/2009 Đổ bảng đơn (phân tích một biến) Bảng phân bổ tần suất (Frequencies) Nguyen Duy Tam - 31  Chọn công cụ Analyze/ descriptive statistics /frequencies databtap5- statistic.SAV Con người – Tầm nhìn mới 325/12/2009 Đổ bảng đơn (phân tích một biến) Bảng phân bổ tần suất (Frequencies) Nguyen Duy Tam - 32 Tinh trang hon nhan 525 56.9 56.9 56.9 16 1.7 1.7 58.6 148 16.0 16.0 74.6 29 3.1 3.1 77.8 205 22.2 22.2 100.0 923 100.0 100.0 Da co gia dinh Goa bua Da ly di Da ly than Chua co gia dinh Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Yù nghĩa các con số diễn giải kết quả 5/12/2009 17 Con người – Tầm nhìn mới 335/12/2009 Đổ bảng đơn (phân tích một biến) Bảng phân bổ tần suất (Frequencies) Nguyen Duy Tam - 33 Trinh do hoc van 85 9.2 9.2 9.2 498 54.0 54.0 63.2 70 7.6 7.6 70.7 180 19.5 19.5 90.2 90 9.8 9.8 100.0 923 100.0 100.0 Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Thực hiện tương tự cho biến Trình độ học vấn Con người – Tầm nhìn mới Thành phần bảng kết quả Nguyen Duy Tam - 34 Vùng hiển thị kết quả, biểu đồ Vùng thơng tin kết quá 5/12/2009 18 Con người – Tầm nhìn mới Hiển thị kết quả Gender 3179 49.7 49.7 49.7 3221 50.3 50.3 100.0 6400 100.0 100.0 Female Male Total Valid Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Tần số Tần suất Tần suất hợp lệ Tần suất tích lũy Ý nghĩa của bảng tần số Cách đọc tần số, tần suất 35Nguyen Duy Tam - Con người – Tầm nhìn mới Hiệu chỉnh bảng kết quả Nguyen Duy Tam - 36 Double table Select / format/table looks 5/12/2009 19 Con người – Tầm nhìn mới Copy kết quả sang word • Right click: chọn 1 trong hai option sau: 1. Copy: cĩ thể hiệu chính bảng kết quả được 2. Copy object: khơng hiệu chỉnh kết quả được Nguyen Duy Tam - 37 Con người – Tầm nhìn mới Xuất kết quả sang word/excel  Chọn table export, Right click: chọn export Nguyen Duy Tam - 38 Những gì hiển thị Xuất tất cả trong output Chỉ phần được chọn Chọn *.doc, *.xls, *.ppt,… Tên file 5/12/2009 20 Con người – Tầm nhìn mới 395/12/2009 Tinh trang gia dinh 57% 2% 16% 3% 22% Da co gia dinh Goa bua Da ly di Da ly than Chua co gia dinh TẠO BIỂU ĐỒ TRONG FREQUENCIES Nguyen Duy Tam - 39 Analyze/ descriptive statistics /frequencies/CH ARTS Make up for charts Con người – Tầm nhìn mới Thực hành tương tự cho những bài tập sau  Lập những bảng thống kê đơn biến cho trình độ học vấn và các loại nhạc yêu thích (bigband, bluegrass, country, broadway, classial, folk, jazz, opera,…), hãy nhận xét về những kết quả này. Theo bạn, những kết quả đĩ cho ta biết điều gì đang diễn ra trên thực tế hiện nay. Nguyen Duy Tam - 40 5/12/2009 21 Con người – Tầm nhìn mới 415/12/2009 Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến) Bảng Crosstabs Nguyen Duy Tam - 41  Chọn công cụ Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs databtap5- statistic.SAV Con người – Tầm nhìn mới 425/12/2009 Nguyen Duy Tam - 42  Nhận định: là bảng phân tích chéo theo tần số.  Ý nghĩa: tất cả đều chọn số tổng quan sát (920) là đơn vị so sánh Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation Count 49 35 84 225 272 497 33 37 70 88 91 179 55 35 90 450 470 920 Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Trinh do hoc van Total Nam Nu Gioi tinh nguoi tra loi Total Trong số 920 người trả lời, có 225 người nữ có trình độ học vấn là PTTH 5/12/2009 22 Con người – Tầm nhìn mới 435/12/2009 Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến) Bảng Crosstabs Nguyen Duy Tam - 43 Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabula tion % within Gioi tinh nguoi tra loi 10.9% 7.4% 9.1% 50.0% 57.9% 54.0% 7.3% 7.9% 7.6% 19.6% 19.4% 19.5% 12.2% 7.4% 9.8% 100.0% 100.0% 100.0% Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Trinh do hoc van Total Nam Nu Gioi tinh nguoi tra loi Total Đổ bảng chéo theo giới tính:  theo cột là 100%, dòng không là 100%. Chú ý: Tần suất chỉ được phân tích khi tổng là 100% Con người – Tầm nhìn mới 445/12/2009 Nguyen Duy Tam - 44 Trinn do hoc van - gioi tinh 11% 7% 9% 50% 58% 54% 7% 8% 8% 20% 19% 19% 12% 7% 10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Nam Nu Tong cong Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Đồ thị của bảng chéo. Chọn Display cluster bar chart 5/12/2009 23 Con người – Tầm nhìn mới 455/12/2009 Nguyen Duy Tam - 45 Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến) Bảng Crosstabs Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabula tion % within Trinh do hoc van 58.3% 41.7% 100.0% 45.3% 54.7% 100.0% 47.1% 52.9% 100.0% 49.2% 50.8% 100.0% 61.1% 38.9% 100.0% 48.9% 51.1% 100.0% Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Trinh do hoc van Total Nam Nu Gioi tinh nguoi tra loi Total Bảng chéo phân tích theo dòng Nhận định Cần chọn biến phân tích trước khi phân tích Con người – Tầm nhìn mới 465/12/2009 Nguyen Duy Tam - 46 Trinh do hoc van - gioi tinh 58% 45% 47% 49% 61% 49% 42% 55% 53% 51% 39% 51% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Tong cong Nam Nu 5/12/2009 24 Con người – Tầm nhìn mới Thực hành: Lập các bảng chéo theo các cặp biến sau và nhận xét cho các bảng 1. Trình độ học vấn với chủng tộc 2. Tổng thu nhập và chủng tộc 3. Tổng thu nhập theo giới tính  Vẽ biểu đồ cho các bảng kết quả trên và make up cho các biểu đồ này Nguyen Duy Tam - 47 databtap5- statistic.SAV Con người – Tầm nhìn mới 485/12/2009 Nguyen Duy Tam - 48 Thống kê mô tả (Descriptive Statistics)  Thống kê mô tả cho biến định lượng (thang đo khoảng và thang đo tỷ lệ)  Đổ bảng mô tả một biến lượng Descriptive  Đổ bảng mô tả biến định lượng (biến phụ thuộc) trong mối quan hệ với các biến định tính khác (biến độc lập): ▪ Sử dụng công cụ Compare mean/mean… khai báo biến định lượng cần phân tích là biến phụ thuộc và biến định tính (phân nhóm biến định lượng cần phân tích) là biến độc lập 5/12/2009 25 Con người – Tầm nhìn mới 495/12/2009 Nguyen Duy Tam - 49 Đổ bảng mô tả một biến định lượng Descriptive  Chọn công cụ Analyze\Descriptive statistics\Descriptives databta p5- statistic. SAV Con người – Tầm nhìn mới 505/12/2009 Nguyen Duy Tam - 50 Đổ bảng mô tả một biến định lượng Descriptive Descriptive Statistics 923 18 60 38.72 10.30 923 Age of Respondent Valid N (listwise) N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Descriptive Statistics 902 1 5 3.98 1.16 902 Heavy Metal Music Valid N (listwise) N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 5/12/2009 26 Con người – Tầm nhìn mới 515/12/2009 Nguyen Duy Tam - 51 Đổ bảng mô tả nhiều biến định lượng Descriptive Descriptive Statistics 910 1 5 2.33 1.06 902 1 5 2.43 .99 905 1 5 2.50 1.06 886 1 5 2.61 1.20 887 1 5 2.77 1.02 867 1 5 3.57 1.09 903 1 5 3.87 1.12 902 1 5 3.98 1.16 815 Country Western Music Blues or R & B Music Jazz Music Classical Music Folk Music Opera Rap Music Heavy Metal Music Valid N (listwise) N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Con người – Tầm nhìn mới 525/12/2009 Nguyen Duy Tam - 52 Muc do ua thich 3.87 3.57 2.50 3.98 2.77 2.33 2.61 2.43 0.00 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50 Rap Music Opera Jazz Music Heavy Metal Music Folk Music Country Western Music Classical Music Blues or R & B Music 5/12/2009 27 Con người – Tầm nhìn mới 535/12/2009 Nguyen Duy Tam - 53 Muc do ua thich 3.98 3.87 3.57 2.77 2.61 2.50 2.43 2.33 1 2 3 4 5 Heavy Metal Music Rap Music Opera Folk Music Classical Music Jazz Music Blues or R & B Music Country Western Music Rat thich Rat ghet Con người – Tầm nhìn mới Cĩ thể tính các chỉ tiêu thống kê mơ tả thơng qua cơng cụ Frequency  Analyze/descriptive statistic/frequency/[chon bien]/statistics  Chọn các chỉ tiêu cần tìm: 1. Các chỉ tiêu đo lường mức độ tập trung [central tedency] 2. Các chỉ tiêu đo lượng mức độ phân tán [Dispersion] 3. Các phân vị (tứ phân vị, thập phân vị, bách phân vị) [percentile value] VD: Tìm các chỉ tiêu thống kê mơ ta cho hai biến age và educ Nguyen Duy Tam - 54 5/12/2009 28 Con người – Tầm nhìn mới 555/12/2009 Nguyen Duy Tam - 55 Đổ bảng mô tả biến định lượng (biến phụ thuộc) trong mối quan hệ với các biến định tính khác (biến độc lập)  Chọn công cụ Compare Means/Means…. Giá trị muốn tính trung bình Biến phân nhóm Con người – Tầm nhìn mới 565/12/2009 Nguyen Duy Tam - 56 Report Mean 3.24 3.64 2.78 3.84 2.62 3.93 2.23 3.90 1.93 4.14 2.61 3.87 Trinh do hoc van Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc Tren dai hoc Total Classical Music Rap Music Đổ bảng mô tả nhieu biến định lượng 5/12/2009 29 Con người – Tầm nhìn mới Đối với biến nhiều câu trả lời Multiple Response  VD: Anh chị thường dùng những thuộc tính nào của điện thoại di động: 1. Gọi, liên lạc 2. Chỉ để nghe 3. Để nghe nhạc …… : …….. k. Games Nguyen Duy Tam - Multiple 57 Con người – Tầm nhìn mới 585/12/2009 Nguyen Duy Tam - 58 Thống kê mô tả (Descriptive Statistics) Đối với biến nhiều trả lời  Chọn công cụ Anlyzes/Multiple Response/Define sets  Chọn công cụ Statistics/Multiple Response/Frequencies hoặc Crosstabs KVKTP CT Nhóm câu trả lời 5/12/2009 30 Con người – Tầm nhìn mới Bảng tần số multiple response Nguyen Duy Tam - Chuyển biến cần phân tích vào 59 Con người – Tầm nhìn mới Bảng tần số với biến nhiều câu trả lời Nguyen Duy Tam - $mucdich Frequencies 11 30.6% 183.3% 25 69.4% 416.7% 36 100.0% 600.0% Khong Co $mucdicha Total N Percent Responses Percent of Cases Groupa. Case Summary 6 100.0% 0 .0% 6 100.0%$mucdich a N Percent N Percent N Percent Valid Missing Total Cases Groupa. Ứng dụng: khu vực kinh tế phi chính thức: Số kỹ năng có được Giải thích ý nghĩa 60 5/12/2009 31 Con người – Tầm nhìn mới Đổ bảng chéo với biến nhiều câu trả lời Nguyen Duy Tam - Định nghĩa lựa chọn Analyze/multiple response/crosstabs 61 Con người – Tầm nhìn mới Đổ bảng chéo với biến nhiều câu trả lời Nguyen Duy Tam - q3.1sexCH*$nguyennhan Crosstabulation 158 185 343 62 71 133 27 38 65 57 82 139 117 160 277 65 105 170 26 36 62 22 20 42 254 337
Tài liệu liên quan