Xử lý bảng tính với MS Excel Chương 18: Một số hàm trong MS Excel

Cú pháp chung của các hàm = TÊN HÀM ([danh sách đối số]) Đối số có thể là: số, địa chỉ ô, vùng, chuỗi ký tự, biểu thức logic, hàm, tên vùng

ppt15 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Xử lý bảng tính với MS Excel Chương 18: Một số hàm trong MS Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xử lý bảng tính với MS Excel Chương 18: Một số hàm trong MS Excel Bài giảng chứng chỉ A www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Xem danh sách các hàm Insert\ Function (Shift + F3, ) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Cú pháp chung của các hàm = TÊN HÀM ([danh sách đối số]) Đối số có thể là: số, địa chỉ ô, vùng, chuỗi ký tự, biểu thức logic, hàm, tên vùng www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Cách nhập hàm Nhập trực tiếp từ bàn phím Nhập thông qua hộp thoại Paste Function www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm toán học (Math & Trig) ABS(number) INT(number) MOD(number, divisor) ODD(number) PRODUCT(number1, number2, number3, …) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm toán học (Math & Trig) RAND() ROUND(number, num_digits) SQRT(number) SUM(number1, number2, number3, …) SUMIF(range, criteria [,sum_range]) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm thống kê (Statistical) MAX(number1, number2, number3, …) MIN(number1, number2, number3, …) AVERAGE(number1, number2, number3, …) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm thống kê (Statistical) COUNT(value1, value2, value3, …) COUNTA(value1, value2, value3, …) COUNTBLANK(range) COUNTIF(range, criteria) RANK(number, ref [,order]) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm logic (Logical) AND(logical1, logical2, logical3, …) OR(logical1, logical2, logical3, …) NOT(logical) IF(logical_test, value_if_true, value_if_false) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm xử lý chuỗi (Text) LOWER(text) UPPER(text) PROPER(text) TRIM(text) LEN(text) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm xử lý chuỗi (Text) LEFT(text, num_chars) RIGHT(text, num_chars) MID(text, start_num, num_chars) TEXT(value, format_text) VALUE(text) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm xử lý chuỗi (Text) FIND(find_text, within_text [,start_num]) SEARCH(find_text, within_text [,start_num]) REPLACE(old_text, num_start, num_chars, new_text) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm ngày và giờ (Date & Time) TODAY() NOW() DAY(date) MONTH(date) YEAR(date) WEEKDAY(date) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm ngày và giờ (Date & Time) DATEVALUE(date_text) DATE(year, month, day) TIME(hour, minute, second) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm tìm kiếm (Lookup & Reference) CHOOSE(index_num, value1, value2, …) COLUMN(reference) COLUMNS(array) ROW(reference) ROWS(array) www.ctu.edu.vn CHƯƠNG 18: MỘT SỐ HÀM TRONG MS EXCEL Các hàm tìm kiếm (Lookup & Reference) VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, range_lookup) MATCH(lookup_value, lookup_array, match_tyle) INDEX(array, row_num, col_num)
Tài liệu liên quan