Bài giảng Ủy thác công việc hiệu quả

Phần 1 – Bản chất của ủy thác công việc – Uûy thác công việc là gì? – Uûy thác và phân công công việc – Quyền hạn và trách nhiệm – Lợi ích của ủy thác công việc Phần 2 – Qui trình ủy thác công việc – Xác định lý do ủy thác – Chọn việc ủy thác – Chọn người ủy thác – Thực hiện ủy thác – Xem xét và phản hồi

pdf26 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ủy thác công việc hiệu quả, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY THÁC CÔNG VIỆC HIỆU QUẢ 2NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Phần 1 – Bản chất của ủy thác công việc – Uûy thác công việc là gì? – Uûy thác và phân công công việc – Quyền hạn và trách nhiệm – Lợi ích của ủy thác công việc Phần 2 – Qui trình ủy thác công việc – Xác định lý do ủy thác – Chọn việc ủy thác – Chọn người ủy thác – Thực hiện ủy thác – Xem xét và phản hồi Phần 3 – Ủy thác và quản lý – Uûy thác và quản lý thời gian – Uûy thác và tạo động lực làm việc – Uûy thác và tạo sức mạnh cho nhân viên Phần 1 Bản chất của việc ủy thác 4 5Ủy thác là gì? Ủy thác là giao cho người khác trách nhiệm và quyền hạn để thực hiện công việc thay cho mình. HĐ 2 6Ủy thác và phân công Ủy thác Yêu cầu người khác thực hiện công việc thuộc phạm vi trách nhiệm của bạn. Phân công Yêu cầu nhân viên cấp dưới thực hiện những công việc thuộc phạm vi trách nhiệm của họ. 7Quyền hạn và trách nhiệm Người được ủy thácNgười ủy thác Quyền hạn Trách nhiệm VIỆC 8Ủy thác và trách nhiệm Trách nhiệm Thực hiện công việc Kết quả công việc 9Ủy thác và quyền hạn Quyền hạn Sử dụng nguồn lực Kiểm soát kết quả Taïi sao?Tại sao người ta không thích ủy thác công việc của mình cho người khác? HĐ 3 11 Lợi ích của ủy thác công việc QUẢN LÝ Thêm thời gian để tăng hiệu quả làm việc Có thêm nhân viên đủ năng lực Tăng cường mối quan hệ với nhân viên NHÂN VIÊN DOANH NGHIỆP Luôn có được đội ngũ kế thừa trong công việc Có thêm kỹ năng và kiến thức mới Thêm tự tin về năng lực của mình Công việc chung luôn được trôi chảy Thêm hứng thú làm việc Môi trường làm việc thân thiện, hợp tác HĐ 4 C Phần 2 Qui trình ủy thác công việc 14 Qui trình ủy thác công việc Lý do 1 Chọn việc 2 Chọn người 3 Uûy thác 4 Rút kinh nghiệm 6 Thông báo 5 CHUẨN BỊ PHẢN HỒI THỰC HIỆN 15 1. Xác định lý do ủy thác Bao gồm:  giảm tải cho người quản lý  phát triển kỹ năng và kiến thức cho cấp dưới  cải thiện mối quan hệ trong doanh nghiệp  củng cố lòng tự tin cho cấp dưới  tăng cường sự gắn bó đối với doanh nghiệp  v.v.. HĐ 5-1 16 2. Chọn công việc để ủy thác Dựa vào:  lý do ủy thác  tầm quan trọng và tính cấp bách  các tiêu chuẩn chung HĐ 5-2 17 Chọn công việc để ủy thác Có thể ủy thác Xem xét lại những công việc này Có thể ủy thác Không nên ủy thác Tầm quan trọng Tính cấp bách 18 3. Chọn người để ủy thác Tiêu chuẩn chọn lựa:  năng lực  kinh nghiệm  hướng phát triển  sở thích  thời gian  v.v HĐ 5-3,4 19 4. Thực hiện việc ủy thác  Giải thích tầm quan trọng của việc ủy thác  Xác định kết quả công việc  Xác lập phạm vi trách nhiệm và quyền hạn  Thỏa thuận qui trình thực hiện công việc và báo cáo  Thỏa thuận tiêu chuẩn đánh giá và phản hồi 20 5. Thông báo với những người có liên quan Nội dung cần thông báo: Tên người được ủy thác Công việc đã được ủy thác Trách nhiệm của người được ủy thác Quyền hạn của người được ủy thác Yêu cầu hỗ trợ/giúp đỡ 21 6. Đánh giá và phản hồi Chú trọng: Kết quả công việc Việc sử dụng nguồn lực Các khó khăn và cách khắc phục Phần 3 Ủy thác công việc và quản lý HĐ 7 KHI NGƯỜI QUẢN LÝ CÓ ĐẦY ĐỦ THỜI GIAN ĐỂ HOÀN THÀNH TẤT CẢ MỌI CÔNG VIỆC DO CHỨC VỤ CỦA MÌNH QUI ĐỊNH THÌ KHÔNG CẦN THIẾT PHẢI UỶ THÁC CHO CẤP DƯỚI ? 23 24 Ủy thác và quản lý thời gian Vì sao nhà quản lý cần thời gian? Công việc chiến lược Công việc nhân sự Công việc chuyên môn HĐ 8 25 Ủy thác và tạo động lực làm việc Ủy thác giúp nhân viên tăng thêm động lực làm việc: – Tính chất mới mẻ của công việc – Được phát triển kỹ năng và kiến thức – Sự tin tưởng của cấp trên – Năng lực được phát huy tối đa 26 Ủy thác và tạo sức mạnh Sức mạnh nghề nghiệp – quyền lực – của nhân viên được nâng cao do:  năng lực được phát huy  khả năng ra quyết định được tăng cường  lòng tự tin được củng cố  sự gắn bó với công việc khiến nhân viên luôn nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ