Luật kinh doanh - Chương 8: Quản lý nhà nước đầu tư

MỤC TIÊU Tìm hiểu vai trò, chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan nhà nước trong quản lý hoạt động đầu tư4/21/2014 3 NỘI DUNG I.Nội dung QLNN về ĐTư II.Trách nhiệm QLNN về Đtư III.Giải quyết tranh chấp về đầu tư IV.Thi hành Luật Đầu Tư mới

pdf42 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật kinh doanh - Chương 8: Quản lý nhà nước đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/21/2014 1 CHƯƠNG 8 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ 4/21/2014 2 MỤC TIÊU Tìm hiểu vai trò, chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan nhà nước trong quản lý hoạt động đầu tư 4/21/2014 3 NỘI DUNG  I.Nội dung QLNN về ĐTư  II.Trách nhiệm QLNN về Đtư  III.Giải quyết tranh chấp về đầu tư  IV.Thi hành Luật Đầu Tư mới 4/21/2014 4 TÀI LIỆU HỌC  1. Luật Đầu tư 2005  2. Nghị định 108/2006 ngày 22/9/2006  3. Nghị định 78/2006 ngày 9/8/2006 4/21/2014 5 I.NỘI DUNG QLNN VỀ ĐẦU TƯ  1.Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, qui hoạch, kế hoạch, chính sách về đầu tư  2.Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản qui phạm pháp luật về đầu tư  3.Hướng dẫn, hổ trợ NĐT thực hiện dự án đầu tư và giải quyết vướng mắc,yêu cầu  4.Cấp, thu hồi GCNĐT 4/21/2014 6 I.NỘI DUNG QLNN VỀ ĐẦU TƯ(tt)  5.Kiểm tra, giám sát hoạt động đầu tư,giải quyết khiếu nại, tố cáo, khen thưởng,xử lý vi phạm trong hoạt động đầu tư  6.Tổ chức đào tạo nguồn nhân lực liên quan đền đầu tư  7.Tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư 4/21/2014 7 QUẢN LÝ ĐẦU TƯ THEO QUI HOẠCH  1.Qui hoạch vùng, qui hoạch ngành,qui hoạch sảnphẩm, phải phù hợp với lĩnh vực ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư,lĩnh vực đầu tư có điều kiện và cấm đầu tư.Đó là định hướng để NĐT lựa chọn, q.định.  2.Cơ quan nhà nước có thẫm quyền về qui hoạch phải công khai các qui hoạch liên quan đến hoạt động đầu tư 4/21/2014 8 QUẢN LÝ ĐT THEO Q.HOẠCH  3.Dự án đt phải tuân thủ quihoạch kếtcấu hạ tầng kỹ thuật,q.hoạch sử dụng đất,q. hoạch xây dựng, q.h sử dụng khoáng sản và các nguồn tài nguyên khác  4.Đối với dự án đầu tư chưa có trong qui hoạch, cơ quan quản lý ĐT phải liên hệ với cơ quan qui hoạch để trả lời cho NĐT 4/21/2014 9 XÚC TIẾN ĐẦU TƯ  Điều 83 Luật Đầu Tư 2005  Điều 83 Nghị định 108/2006 Điều 83. Xúc tiến đầu tư  1. Hoạt động xúc tiến đầu tư của các cơ quan nhà nước các cấp được thực hiện theo quy định của Chính phủ.  2. Kinh phí cho hoạt động xúc tiến đầu tư của các cơ quan nhà nước được cấp từ ngân sách nhà nước. 4/21/2014 10  Điều 83. Quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư  1. Hoạt động xúc tiến đầu tư bao gồm các nội dung sau:  a) Xây dựng chiến lược, kế hoạch, chính sách thu hút vốn đầu tư trong nước và vốn đầu tư nước ngoài; tạo điều kiện để huy động các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế; 4/21/2014 11  b) Thực hiện chương trình tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu, cung cấp thông tin về môi trường đầu tư, tiềm năng và cơ hội đầu tư;  c) Tổ chức các cơ sở xúc tiến đầu tư ở trong nước và nước ngoài để vận động, hỗ trợ, hướng dẫn các nhà đầu tư tìm hiểu chính sách, quy định pháp luật về đầu tư và lựa chọn lĩnh vực, địa điểm thực hiện dự án đầu tư; 4/21/2014 12  d) Xây dựng danh mục dự án quốc gia thu hút vốn đầu tư; danh mục dự án thu hút vốn đầu tư của ngành và địa phương phù hợp với quy hoạch, định hướng phát triển kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ. 4/21/2014 13  2. Căn cứ vào chiến lược, kế hoạch, thu hút vốn đầu tư, các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư lập kế hoạch xúc tiến đầu tư hàng năm gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để phối hợp thực hiện. 4/21/2014 14  3. Kinh phí xúc tiến đầu tư của các cơ quan nhà nước được cấp từ ngân sách và thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Tài chính.  Hàng năm, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng kế hoạch xúc tiến đầu tư và dự toán kinh phí cho hoạt động xúc tiến đầu tư. 4/21/2014 15  Bộ Tài chính phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc lập kinh phí cho hoạt động xúc tiến đầu tư và quản lý tài chính về hoạt động xúc tiến đầu tư. 4/21/2014 16 4/21/2014 17 THEO DÕI HOẠTĐỘNG ĐẦU TƯ  Điều 84. Thanh tra hoạt động đầu tư và xử lý vi phạm về đầu tư  1. Phạm vi thanh tra đầu tư, tổ chức và hoạt động thanh tra đầu tư thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư và quy định pháp luật về thanh tra đối với hoạt động quản lý nhà nước về đầu tư và dự án đầu tư.  2. Hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư và việc xử lý vi phạm về đầu tư thực hiện theo quy định của pháp luật. 4/21/2014 18 4/21/2014 19 THANH TRA H.ĐỘNG ĐẦU TƯ  Điều 85. Giải quyết tranh chấp  Việc giải quyết tranh chấp liên quan đến hoạt động đầu tư thực hiện theo quy định tại Điều 12 của Luật Đầu tư và pháp luật liên quan.  Điều 12. Giải quyết tranh chấp  1. Tranh chấp liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam được giải quyết thông qua thương lượng, hoà giải, Trọng tài hoặc Tòa án theo quy định của pháp luật.  2. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua Trọng tài hoặc Toà án Việt Nam 4/21/2014 20  3. Tranh chấp mà một bên là nhà đầu tư nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc tranh chấp giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau được giải quyết thông qua một trong những cơ quan, tổ chức sau đây: 4/21/2014 21  a) Toà án Việt Nam;  b) Trọng tài Việt Nam ;  c) Trọng tài nước ngoài;  d) Trọng tài quốc tế;  đ) Trọng tài do các bên tranh chấp thoả thuận thành lập. 4/21/2014 22  4. Tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua Trọng tài hoặc Toà án Việt Nam, trừ trường hợp có thỏa thuận khác trong hợp đồng được ký giữa đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền với nhà đầu tư nước ngoài hoặc trong điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. 4/21/2014 23 4/21/2014 24 KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, KHỞI KIỆN  Điều 86. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện  1. Cá nhân có quyền khiếu nại, tố cáo và khởi kiện; tổ chức có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. Việc khiếu nại, tố cáo, khởi kiện và giải quyết khiếu nại, tố cáo, khởi kiện trong hoạt động đầu tư được thực hiện theo quy định của pháp luật.  2. Trong thời hạn khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện, tổ chức, cá nhân vẫn phải thi hành quyết định hành chính của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về đầu tư. Khi có quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về đầu tư hoặc quyết định, bản án của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật thì thi hành theo quyết định, bản án đó. 4/21/2014 25  3. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về đầu tư các cấp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo của các tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của mình; trong trường hợp nhận được khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền của mình thì có trách nhiệm chuyển kịp thời đến cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại, tố cáo biết. 4/21/2014 26 4/21/2014 27 XỬ LÝ VI PHẠM  Điều 87. Xử lý vi phạm  1. Người có hành vi vi phạm Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan đến hoạt động đầu tư thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.  2. Người lợi dụng chức vụ, quyền hạn cản trở hoạt động đầu tư; có hành vi sách nhiễu, gây phiền hà đối với nhà đầu tư; không giải quyết kịp thời yêu cầu của nhà đầu tư theo quy định; không thực thi các công vụ khác do pháp luật quy định thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. 4/21/2014 28 4/21/2014 29 II.TRÁCH NHIỆM QLNN VỀ ĐT  1.Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư trên toàn quốc  2.Bộ KH/ĐT chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện QLNN về hoạt động đầu tư  3.Các Bộ, cơ quan ngang bộ, thực hiện QL NN/đtư trong lĩnh vực được phân công  4.Ủy Ban ND các cấp thực hiện QLNN/đtư trên địa bàn theo phân cấp của Chính phủ 4/21/2014 30 CHÍNH PHỦ  Khoản 2 Điều 71 Nghị định 108/2006 4/21/2014 31 BỘ KẾ HOẠCH  Điều 72 Nghị định 108/2006 4/21/2014 32 BỘ TÀI CHÍNH  Điều 73 Nghị định 108/2006 4/21/2014 33 BỘ THƯƠNG MẠI  Điều 74 Nghị định 108/2006 4/21/2014 34 BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG  Điều 75 Nghị định 108/2006 4/21/2014 35 BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ  Điều 76 Nghị định 108/2006 4/21/2014 36 BỘ XÂY DỰNG  Điều 77 Nghị định 108/2006 4/21/2014 37 NGÂNHÀNG NHÀNƯỚC VIÊTNAM  Điều 78 Nghị định 108/2006 4/21/2014 38 CÁC BỘ KHÁC  Điều 79 Nghị định 108/2006 4/21/2014 39 ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH  Điều 80 Nghị định 108/2006 4/21/2014 40 BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KT  Điều 81 và 82 Nghị định 108/2006 4/21/2014 41 V.THI HÀNH LUẬT ĐẦU TƯ MỚI  Điều 88 và 89 Luật Đầu tư 2006  Điều 86,87, 88 Nghị định 108/2006 4/21/2014 42 HẾT CHƯƠNG 8