138 CÂU ÔN TẬP LUẬT SO SÁNH
Câu 1: Các thuật ngữ đặt tên cho môn học. Nguyên nhân của sự đa dạng về thuật
ngữ.
Câu 2: Nêu bản chất tranh luận về tên gọi của môn học.
Câu 3: Phân tích nội hàm của các thuật ngữ sử dụng đặt tên cho môn học.
Câu 4: Trình bày về căn cứ lựa chọn thuật ngữ đặt tên cho môn học.
Câu 5: Xác định vị trí luật so sánh trong cơ cấu các môn luật và các ngành khoa
học.
Câu 6: Phân tích mối liên hệ giữa luật so sánh với các ngành khoa học pháp lý:
triết học, lịch sử pháp luật, xã hội học, lý luận chung về nhà nước và pháp luật
Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa luật so sánh với nghiên cứu pháp luật nước
ngoài.
Câu 8: Trình bày về đối tượng nghiên cứu của luật so sánh.
Câu 9: Trình bày về các tranh luận liên quan tới bản chất của lĩnh vực luật so sánh
Câu 10: Những vấn đề đã được thống nhất và đang còn tranh luận trong Luật so
sánh
10 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 138 câu ôn tập luật so sánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
138 CÂU ÔN TẬP LUẬT SO SÁNH
Câu 1: Các thuật ngữ đặt tên cho môn học. Nguyên nhân của sự đa dạng về thuật
ngữ.
Câu 2: Nêu bản chất tranh luận về tên gọi của môn học.
Câu 3: Phân tích nội hàm của các thuật ngữ sử dụng đặt tên cho môn học.
Câu 4: Trình bày về căn cứ lựa chọn thuật ngữ đặt tên cho môn học.
Câu 5: Xác định vị trí luật so sánh trong cơ cấu các môn luật và các ngành khoa
học.
Câu 6: Phân tích mối liên hệ giữa luật so sánh với các ngành khoa học pháp lý:
triết học, lịch sử pháp luật, xã hội học, lý luận chung về nhà nước và pháp luật
Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa luật so sánh với nghiên cứu pháp luật nước
ngoài.
Câu 8: Trình bày về đối tượng nghiên cứu của luật so sánh.
Câu 9: Trình bày về các tranh luận liên quan tới bản chất của lĩnh vực luật so sánh
Câu 10: Những vấn đề đã được thống nhất và đang còn tranh luận trong Luật so
sánh
Câu 11: Nêu những đặc điểm của đối tượng nghiên cứu của luật so sánh.
Câu 12: Nêu những nguyên nhân tạo nên nét đặc thù trong đối tượng nghiên cứu
của luật so sánh.
Câu 13: Trình bày các phương pháp áp dụng trong luật so sánh.
Câu 14: Trình bày ưu, nhược điểm của phương pháp so sánh chức năng và phương
pháp so sánh văn bản.
Câu 15: Trình bày về điều kiện cần thiết đảm bảo cho việc áp dụng phương pháp
so sánh chức năng.
Câu 16: Phân biệt phương pháp so sánh luật và phương pháp luận về phương pháp
so sánh luật.
Câu 17: Trình bày về hình thức, cấp độ so sánh và mối liên hệ giữa chúng với việc
lựa chọn một phương pháp so sánh cụ thể.
Câu 18: Nêu sự tương đồng và khác biệt giữa phương pháp so sánh trong luật so
sánh với phương pháp so sánh áp dụng trong hoạt động thực tiễn nghề nghiệp.
Câu 19: Trình bày về phương pháp so sánh lịch sử. Nêu giá trị của phương pháp
này trong so sánh pháp luật
Câu 20: Hãy cho biết đặc điểm phương pháp nghiên cứu của luật so sánh. Câu 21:
Trình bày về định nghĩa môn học.
Câu 22: Nêu nguyên nhân dẫn tới chưa thể có định nghĩa thống nhất về luật so
sánh. Có sự ảnh hưởng nào không giữa thể có định nghĩa thống nhất tới bản chất
và giá trị của luật so sánh.
Câu 23: Trình bày về mục đích của Luật so sánh
Câu 24: Trình bày ứng dụng mang tính khoa học của Luật so sánh. Cho ví dụ minh
họa.
Câu 25: Trình bày ứng dụng mang tính thực tiễn của luật so sánh.
Câu 26: Trình bày về ứng dụng mang tính sư phạm của Luật so sánh.
Câu 27: Cho ví dụ minh họa ứng dụng của luật so sánh đối với quá trình hòa hợp
và nhất điển hóa pháp luật.
Câu 28: Hãy nêu thể loại thông tin sử dụng trong công trình so sánh luật.
Câu 30: Trình bày về tiêu chí và mục đích phân loại thông tin sử dụng trong hoạt
động so sánh pháp luật.
Câu 31: Hãy nêu các căn cứ lựa chọn loại hình thông tin sử dụng trong họat động
so sánh pháp luật.
Câu 32: Phân tích qui tắc: pháp luật nước ngoài phải được nghiên cứu, so sánh
trong tính tổng thể. Cho ví dụ minh họa.
Câu 33: Phân tích quy tắc: pháp luật nước ngoài phải được nghiên cứu so sánh
một cách khách quan về tư duy và cho ví dụ minh họa
Câu 36: Những nét đặc thù trong công tác dịch thuật các thuật ngữ, khái niệm
pháp luật nước ngoài.
Câu 37: Phân biệt các khái niệm: “Hệ thống pháp luật thế giới”, “hệ thống pháp
luật quốc gia”, “truyền thống pháp luật”, “gia đình pháp luật”, “dòng họ pháp
luật”.
Câu 39: Những căn cứ làm nguyên nhân hình thành ý tưởng phân nhóm các hệ
thống pháp luật trên thế giới.
Câu 40: Tiêu chí phân nhóm các hệ thống pháp
Câu 41: Phân tích ưu nhược điểm của các tiêu chí phân chia các hệ thống pháp luật
trên thế giới.
Câu 42: Trình bày về nguồn gốc pháp luật dưới gốc độ là tiêu chí quan trọng nhất
trong hoạt động phân nhóm các hệ thống pháp luật trên thế giới.
Câu 43: Trình bày về hình thức PL dưới góc độ là một trong các tiêu chí phân
nhóm các HTPL chủ yếu trên thế giới.
Câu 44: Ba loại hình thức PL trên có những ưu và nhược điểm nhất định:
Câu 45: Mối tương quan giữa luật thực định và luật tố tụng dưới góc độ là một tiêu
chí phân nhóm hệ thống pháp luật.
Câu 46: Trình bày về trình độ pháp điển hóa dưới góc độ là một tiêu chí phân
nhóm.
Câu 47: Trình bày về vai trò của cơ quan tư pháp dưới góc độ là một trong các tiêu
chí phân nhóm các hệ thống pháp luật chủ yếu trên thế giới.
Câu 48: Xu hướng phát triển của các hệ thống pháp luật trên thế giới.
Câu 49: Khái quát về hệ thống pháp luật XHCN
Câu 50: Khái quát hệ thống pháp luật Anh - Mỹ.
Câu 51: Về hệ thống pháp luật Hồi giáo.
Câu 52: Khái quát hệ thống pháp luật Châu Âu lục địa.
Câu 53: Trình bày về phương thức quay trở về châu Âu lục địa của Luật La Mã
vào thế kỷ 12-13.
Câu 54: Ptích nhận định: PL châu Âu lục địa là sản phẩm của văn hóa.
Câu 55: Tìm sự tương đồng và khác biệt trong phương thức hình thành pháp luật
của 2 hệ thống: pháp luật Anh – Mỹ và Pháp - Đức.
Câu 56: Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt trong phương thức hình thành
của 2 hệ thống pháp luật.
Câu 57: Nêu các cách gọi tên khác nhau về 2 truyền thống pháp luật: Anh – Mỹ và
Pháp – Đức
Câu 58: Phân tích và chứng minh nhận định: trong một hệ thống pháp luật có thể
có nhiều truyền thống pháp luật khác nhau
Câu 59: Nêu sự tương đồng và khác biệt giữa pháp luật tôn giáo và pháp luật phi
tôn giáo
Câu 60: Trình bày về ưu và nhược điểm của luật thành văn và luật án lệ. Câu 61:
Trình bày về sự tương đồng và khác biệt của luật thành văn và luật bất thành văn.
Cho biết xu hướng phát triển của chúng
Câu 62: Nêu một số cách hiểu về án lệ.
Câu 63: Trình bày qui tắc án lệ Stare Decisis trong pháp luật nước Anh Câu 64:
Hãy cho biết điều kiện để bản án có thể trở thành án lệ.
Câu 65: Trình bày cấu trúc và cách nhận diện án lệ trong pháp luật Anh. Câu 66:
Trình bày thực trạng pháp luật nước Anh năm 1066 trở về trước.
Câu 67: Trình bày về phương thức hình thành thông luật Anh Câu 68: Nêu đặc
điểm của thông luật nước Anh.
Câu 69: Trình bày sự hình thành luật công bằng.
Câu 70: Nêu đặc điểm của Luật công bằng.
Câu 71: Nêu sự tương đồng và khác biệt giữa phương thức hình thành của Thông
luật và Luật công bằng.
Câu 72: Trình bày về mối tương quan giữa thông luật và luật công bằng qua các
giai đoạn.
Câu 73: Cải cách tòa án lần 1 (1783-1785): Nguyên nhân và kết quả Câu 74: Trình
bày mối tương quan giữa luật án lệ và luật thành văn trong hệ thống pháp luật nước
Anh.
Câu 75: Chứng minh đặc điểm: thông luật nước Anh được hình thành tách biệt với
quyền lực lập pháp.
Câu 76: Sự hình thành thông luật ở Anh mang tính kế thừa lịch sử và không có sự
gián đoạn
Câu 77: Tính cứng nhắc và linh hoạt của thông luật
Câu 78: Trình bày về “các hình thức của đơn kiện” trong thủ tục tố tụng của nước
Anh và đặc điểm của PL Anh “tố tụng đi trứơc, quyền và nghĩa vụ theo sau”.
Câu 79: Nêu thực trạng của Thông luật nước Anh giai đoạn cuối thế kỷ XV
Câu 80: Ưu, nhược điểm luật công bằng trước cải cách 1875.
Câu 81: Nêu các căn cứ phân chia thông luật và luật công bằng trước và sau cải
cách 1873-1875
Câu 82: Tính chất phức tạp của ht TA nước Anh
Câu 83: Sự tương đồng và khác biệt trong cấu trúc TA nước Anh và Pháp
Câu 84: Trình bày về “cấp toà” và “cấp xét xử” trong ht TA nước Anh
Câu 85: Các đặc điểm của ht TA nước Anh
Câu 86: Trình bày khái niệm nghề luât và cấu trúc nghề luật Anh.
Câu 87: Hãy cho biết ưu và nhược điểm trong cấu trúc nghề luật sư của nước Anh
và xu hướng phát triển
Câu 88: Thực trạng pl nước Pháp trước CMTS
Câu 89: Thực trạng pl nước Pháp giai đoạn chuyển tiếp
Câu 90: Thực trạng pháp luật nước Pháp sau CMTS
Câu 91: Đặc điểm luật nước Pháp trước CMTS
Câu 92: Đặc điểm pháp luật trong giai đoạn chuyển tiếp (1789-1799).
Câu 93: Đặc điểm pháp luật Pháp giai đoạn sau 1799.
Câu 94: Trình bày quá trình hình thành và phát triển của hoạt động pháp điển của
PL nước Pháp.
Câu 96: Chứng minh đặc điểm pháp luật nước Pháp sau CMTS là sự kế thừa các
thành tựu pháp luật của giai đoạn trước CMTS và giai đoạn chuyển tiếp
Câu 97: Nguyên nhân dẫn đến pháp luật Pháp, Châu Âu có nguồn gốc từ luật La
Mã.
Câu 98: Trình bày về nét đặc thù trong ngôn ngữ của bộ luật dân sự Pháp 1804.
Câu 99: Trình bày về cấu trúc của Bộ luật dân sự Pháp 1804.
Câu 100: Nêu giá trị BLDS Pháp năm 1804 vào thời điểm Bộ Lụât được ban hành.
Câu 101: Trình bày sự tiến hóa của BLDS Pháp 1804
Câu 102: Trình bày những ưu điểm tuyệt đối của Bộ luật Dân sự Pháp năm 1804.
Câu 104: Nêu ưu và nhược điểm của cấu trúc TA theo nguyên tắc nhị nguyên theo
mô hình nước Pháp.
Câu 105: Nêu nguyên tắc hình thành cấu trúc TA nước Pháp.
Câu 106: Trình bày vị trí của thực tiễn xét xử trong hệ thống nguồn luật của nước
Pháp
Câu 107: Phân tích tính độc lập của 2 tòa án: tòa tư pháp và tòa hành chính trong
hệ thống tòa án nước Phap
Câu 108: Nêu nét đặc thù trong tài phán hành chính của nước Pháp.
Câu 109: Nêu nét đặc thù của tòa phá án nước Pháp.
Câu 110: Nêu nét đặc thù của các Tòa đặc biệt trong hệ thống tòa án nước Pháp.
Câu 111: Trình bày về Tòa Hiến pháp của nước Pháp.
Câu 112: Khái niệm và đặc điểm nghề luật của nước Pháp
Câu 113: Trình bày về nghề thẩm phán và công tố của nước Pháp.
Câu 114: Trình bày về nghề luật sư của nước Pháp Câu 115: Trình bày nghề công
chứng của nước Pháp.
Câu 116: Trình bày về nghề thừa phát lại ở Pháp.
Câu 117: Hãy chứng minh nhận định: bản chất pháp luật là một trong những yếu
tố dẫn đến tính đa dạng trong cấu trúc nghề luật của các hệ thống pháp luật khác
nhau
Câu 118: Nêu các căn cứ phân biệt nghề luật có yếu tố ủy viên công quyền, ủy viên
tư pháp và các nghề luật khác của nước Pháp
Câu 119: Nêu nguyên nhân dẫn tới người Mỹ có nguồn gốc từ người Anh và pháp
luật Mỹ cũng là sự tiếp nhận pháp luật Anh Nguyên nhân dẫn tới người Mỹ có
nguồn gốc từ người Anh
Câu 120: Chứng minh nhận định pháp luật Mỹ là sự tiếp nhận pháp luật Anh có
chọn lọc
Câu 121: Phân tích nguyên tắc phân chia quyền lực theo Hiến pháp Hoa Kỳ.
Câu 122: Ptích quyền lập pháp trong hiến pháp HK.
Câu 123: Phân tích quyền tư pháp trong Hiến pháp Hoa Kỳ
Câu 124: Trình bày về tối cao pháp viện Hoa Kỳ
Câu 125: Trình bày về bối cảnh soạn thảo Hiến pháp Hoa Kỳ.
Câu 126: Tính thỏa hiệp của Hiến pháp Hoa Kỳ
Câu 127: Nêu các nguyên nhân dẫn tới Hiến pháp Hoa Kỳ là sự thỏa hiệp về chính
trị.
Câu 128: Nêu đặc điểm chung của pháp luật Hoa Kỳ.
Câu 129: Điểm tương đồng và khác biệt về khái niệm và phương thức vận hành
của án lệ trong 2 htpl Anh- Mỹ.
Câu 130: Trình bày về nghề luật sư tại Hoa Kỳ Câu 131: Nêu các yếu tố đảm bảo
cho tính vĩnh hằng của HP HK.
Câu 132: nêu các yếu tố dẫn đến sự khác biệt về tố chất của người Anh và người
Mỹ, mặc dù người Mỹ có nguồn gốc từ người Anh.
Câu 133: Nguyên tắc phân chia quyền lực giữa nhà nước liên bang và các bang
theo HP Mỹ.
Câu 134: Cấu trúc nguồn luật của htpl Hoa kỳ.
Câu 135: Sự tương đồng và khác biệt trong nghề luật sư ở Anh và Mỹ
Câu 137: Trình bày về căn cứ pháp lý cho hiệu lực của pháp luật hiện nay
Câu 138: Trình bày về bản chất xung đột pháp luật và phương thức giải quyết
trong hệ thống pháp luật Hoa Kì