31 bài sóng cơ học

Trong không khí sóng âm lan truy rong k ền như thế nào và các phần tử chuyển động ra sao? A.Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều, còn các phần tử không khí thực hiện cac dao động điều hòa. B.Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao đông vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phần tử không khí thực hiện dao động tắt dần. D.Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phần tử không khí dao động điều hòa // với phương truyền sóng.

pdf2 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 31 bài sóng cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
--SÓNG ÂM--- Anh Công ( 097 797 8386 ) A/C 1) K thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không? hi âm ột só họn kế họn kế c âm à năng lượng âm D. Tần số và biên độ âm và kh 0 Hz. A ghe to, nhỏ của âm, người ta dùng một đại lượng gọi là mức cường độ âm xác định bởi hệ thức A.I0 âm. giác đau ởi: hươn âm truyền qua. c phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. ra sóng âm có tần số từ 6Hz đến 20000Hz , Tai người bình thường có thể nghe đươc dải â t + π/3 ) cm Tính ? sóng cường âm t g iểm A nằm cách nguồn âm mộ ảng NA = 1 độ âm A = g ng s , A.Tần số thay đổi, bước sóng không đổi C. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi B. hai đại lượng đều thay đổi D. Cả hai đại lượng đều không thay đổi A/C 2) M ng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở môi trường có: A. Cùng bước sóng B. Cùng biên độ C. Cùng vận tốc truyền D. Cùng tần số A/C 3) c t luận đúng khí nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm: A.Môi trường truyền âm có thể là chất rắn, lỏng khí. B.Những vật liệu như bông, nhung xốp truyền âm tốt. C.Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D.A và C đều đúng A/C 4) c t luận đúng: A. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. B. Vận tốc truyền âm tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. C. Vận tốc truyền âm có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108m/s. D. Vận tốc truyền âm giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng. rong kA/C 5) T hông khí sóng âm lan truyền như thế nào và các phần tử chuyển động ra sao? A.Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều, còn các phần tử không khí thực hiện cac dao động điều hòa. B.Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao đông vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng âm lan truyền theo chuyển động chậm dần đều và các phần tử không khí thực hiện dao động tắt dần. D.Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi và các phần tử không khí dao động điều hòa // với phương truyền sóng. ộ caoA/C 6) Đ của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Tần số âm B. Biên độ âm C. Vận tốc truyền âm D. Năng lượng âm A/C 7) Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng ểm nào trong các đặc đ m đặc đi iể sau. A. Cùng b B. Cùng tần số C. Cùng bước sóng trong một môi trườniên độ g D. A và B A/C 8) Âm sắc l đặ sinh lí của âm có t p ta phân biệt được hai âm loại nào sau đây à một c tính hể giú ? A.Có cùng ố phát ra bởi cùng một nhạc cụ B.Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một nhạc cụ tần s C.Có cùng tần số phát ra bởi hai loại nhạc cụ kh c D.Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác ná nhau. hau A/C 9) Âm sắc là một đựac tính sinh lí của âm phụ thuộc vào: A. Vận tố B. Bước sóng C. Bước sóng v A/C 10) Chọn phát biểu sai khi nói về độ to của âm ả năng nghe của tai người: A. Tai con người nghe thính nhất đối với các âm trong miền có tần số từ 10.000 đến 15.00 B. Với các tần số từ 1000 đến 5000Hz, ngưỡng nghe của tai người vào khoảng 10-12W/m2. C. Ngưỡng đau của tai người tương ứng với mức cường độ âm khoảng 10W/m2 D. Cả A, B và C đều đúng /C 11) Để biểu thị cảm giác n L(đb) =10lgI/I0 . Trong đó I là cường độ âm, còn I0 gọi là gì?Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: là CĐ tối thiểu của mỗi âm để tai có cảm giác nghe được. B.I0 là CĐ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ với tần số C.I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như nhau với mọi âm. D.I0 là CĐ lớn nhất của mỗi âm gây ra cảm A/C 12) Chọn phát biểu đúng: cường độ âm được xác định b A. Bình p g biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng B. áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua. C. Năng lưưọng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông gó D. Cả A, B, C đều đúng. A/C 13) Một âm thoa phát A.toàn bộ m tần trên C. Một phần của dải âm tần trên B.Không tần số nào D. Chỉ âm có tần số 6 hz A/C 14) Phương trình dao động của một sóng dừng trên 1 sợi dây là u = 4cos(πx/5) sin (20π a)Tần số b)Vị trí nút sóng d) Bước sóng , vận tốc truyền sóng A/C 15) hai điểm M và N cách nguồn âm A các khoảng 5m và 10m độ ại M và N là I M IN .chọn đáp án đún A. I M= IN B . I M> IN C. I M< IN D. I M= 22 W/m A/C 16) Tại một đ N (nguồn điểm ) t kho m có mức cường là L 90 dB. Biết ngưỡn he của âm đó là Io=0,1nW/m2. Cường độ âm đó tại A là A. IA=0,1n W/m2 B . IA=0,1mW/m2 C . IA=0,1 W/m2 D . IA=0,1nGW/m2 A/C 17) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin 20πt (cm) với t tính bằng giây . Trong khoảng thời gian 2 ày trsóng n uyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C.10 D. 30 A/C 18) Một sóng t ác định tr o n nướ i v t là 330 âm có ần số x uyền tr ng khô g khí và trong c vớ ân tốc lần lượ m/s và 1452 m/s . Khi m đó A. gi D. tăng 4 lần A/C 19) Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào; g và năng lượng âm. D. Vận tốc âm nhạc c ộ to D. Cả A, B ,C đều đúng. độ c B.Khác nhau về tần số. khác nhau ản phát ra sẽ như âm ất nào sau ỏi người này nghe âm có tần số bao ho , tàu kéo hồi còi b)Độ hi tàu đứng yên . Cho tốc độ truyền âm 340m/s. 10%f1 f D.Đáp số khác i đạn vượt qua ng sát đứng yên . n 4 lâ A/C có n số siêu âm 22 kHz đặt trên xe chạy với tốc độ nhỏ nhất bằng bao thể nghe đượ tiếng A/C c độ 6 m/s .Dơi phát siêu âm có tần số 4,5.104Hz . Hỏi dơi z A/C 30 kHz hướng vào ô tô . Sóng này phản xạ lên ô tô và dần v A.26 hạy cùng với tốc độ 30 m/s .Tàu A kéo còi có tần số âm 500Hz . Tàu B nghe được âm có ó gió A.59 ới tàu B âm sóng â truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ ảm 4,4 lẩn B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần A. Vận tốc và bước sóng B. Tần số và mức cường độ âm C. Bước són A/C 20) Âm thanh do hai ụ phát ra luôn khác nhau về: A. Âm sắc B. Độ cao C. Đ A/C 21) Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A.Độ to và ao khác nhau. C.Có số lượng và cường độ của các họa âm khác nhau. D.Tần số, biên độ của các họa âm ần số bA/C 22) Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có t ằng f. Sau khi bỏ đầu bị bịt, tần số của âm cỏ b o? thế nà A. Tăng lên gấp 2 lần B. Tăng lên gấp 4 lần C. Vẫn như truớc đó D. Giảm xuống 2 lần A/C 23) Để tăng độ cao của thanh do một dây đàn phát ra ta phải n mạn dây đàn hơn D. Gảy đàn nhẹ hơn A. Gảy đà h hơn B. Làm trùng dây đàn hơn C. Kéo căng cụ phát ra đều nA/C 24) Khi một nhạc âm của nốt la3 thì người ta ghe được nốt la3. Hiện tượng này có được là do tính ch đây? A. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn. Trong quá trình truB. yền sóng âm, năng lượng của sóng dược bảo toàn. C. Trong một môi trường, vân tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng. D. A và B n âm có tần số 500(Hz ), tiến dần về người quan sát với tốc độ 200(km/h). HA/C 25) Nguồ nhiêu ? C tốc độ truyền âm là 340 (m/s). A.600(Hz) B. 650(Hz) C. 700(Hz) D. Đáp số khác 26)A/C Tàu hòa chuyển động với tốc độ 60 Km /h và một người quan sát đứng yên . Khi chạy qua người quan sát tần số f 1. Hỏi a)Người quan sát có cảm giác âm thanh như thế nào khi tàu vượt qua ? biến thiên của tần số âm k A. 20%f B. 15%f C. 10%1 1 1 A/C 27) Viên đạn bay với tốc độ 200m/s Hỏi tiếng rít (tần số ) thay đổi bao nhiêu lần kh ười quan cho tốc độ âm là 333 m/s . A.Thấp hơ n. B. Cao hơn 4 lần C. Thấp hơn 2 lần D.Cao hơn 2 lần 28) Biết âm thanh có tần số 16 ÷ 20 000 Hz . Còi tầ nhiêu thì ta có c còi . cho vâm = 340 m/s A.43m/s B. 34m/s C. 24m/s D.Đáp số khác 29) Một con dơi bay theo hướng tới vuông góc bức tường với tố nhận được âm phản xạ có tần số bao nhiêu ? vâm = 340 m/s A.5,8.104 H B. 3,5.104 Hz C. 4,7.104 Hz D.Đáp số khác 30) Để đo tốc độ của ô tô , CSGT dùng máy phát siêu âm phát tần số máy thu của trạm ghi được tần số f’ của . Xác định tốc độ của ô tô trong 2 trường hợp(vâm = 340 m/s) a)Ô tô tiến ề chạm, f’ = 35 KHz m/s B. 18m/s C.34 m/s D. Đáp số khác b)Ô tô chạy ra xa chạm f’ = 23 KHz A.36 m/s B. 45 m/s C. 55 m/s D. Đáp số khác A/C 31) Hai tàu hỏa tiến lại gần nhau và c tần số bao nhiêu nếu : a) Không c 7 Hz B. 568Hz C.610Hz D. Đáp số khác i cùng chiều v b)Có gió tốc độ 30 m/s thổ A. 688Hz B.588 Hz C.700Hz D. Đáp số khác c) Có gió tốc độ 30 m/s thổi ngược chiều tàu B A.706 Hz B.667 Hz C.607 Hz D. Đáp số khác ớng tàu A chạy góc 60o . Cho tốc độ truyền âm v = 340 m/s d) có gió tốc độ 30 m/s thổi theo hướng hợp với hư A.600Hz B.650Hz C.750Hz D. Đáp số khác
Tài liệu liên quan