Câu 3: Đại lượng nào dưới đây của mạch dao động RLC có thể coi không đổi đối với thời gian
A. biên độ B. năng lượng dao động.
C. pha dao động. D. tần số dao động riêng.
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sóng âm gây cảm giác âm
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và kể cả chân không
C. Sóng âm là sóng dọc
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000 Hz
Câu 5: Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. tính chất môi trường B. tần số của sóng.
C. biên độ của sóng D. độ mạnh của sóng.
Câu 6: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại được liêt kê sau đây :
A. Có cùng biên độ phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
C. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
21 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 313 câu hỏi trắc nghiệm Dao động cơ _ sóng cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
313 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ _ SÓNG CƠ
Sách này của:.........................................................................
Câu 1: Dao động của con lắc đơn .
A. Trong điều kiện biên độ góc <100 được coi là dao động điều hoà
B. Có tần số góc được tính bằng công thức
C. Luôn luôn là dao động điều hòa
D. Luôn luôn là dao động tự do
Câu 2: Một Con lắc lò xo và con lắc đơn cùng dao động với biên độ 3cm, chu kì T=0.4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là
A. 0.2s B. 0.5s C. 0.4s D. 0.3 s
Câu 3: Đại lượng nào dưới đây của mạch dao động RLC có thể coi không đổi đối với thời gian
A. biên độ B. năng lượng dao động.
C. pha dao động. D. tần số dao động riêng.
Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Sóng âm gây cảm giác âm
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và kể cả chân không
C. Sóng âm là sóng dọc
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000 Hz
Câu 5: Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. tính chất môi trường B. tần số của sóng.
C. biên độ của sóng D. độ mạnh của sóng.
Câu 6: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại được liêt kê sau đây :
A. Có cùng biên độ phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
C. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. Có cùng tần số phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ
Câu 7: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng trong môi trường này
A. 7,5 m B. 30,5 m C. 3 km D. 75 m
Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng D. một nửa bước sóng
Câu 9: Tìm kết luận sai:
A. Trong hiện tượng sóng giao thoa trên mặt nước những điểm có hiệu đường đitừ hai nguồn bằng một số nguyên bước sóng thí dao động với biên độ cực đại.
B. Những điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng kết hợp tên mặt nước có hiệu đường đibằng một số lẻ nửa bước sóng thì dao động với biên độ cực tiểu.
C. Giao thao là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian .
D. Các sóng kêâtù hợp có cùng tần số và độ lệch pha không đổi .
Câu 10: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ω t + Ψ).
A. biên độ , tần số góc, pha ban đầu là các hằng số dương.
B. biên độ , tần số góc, pha ban đầu là các hằng số phụ thuộc cách chọn mốc thời gian t = 0.
C. biên độ , tần số góc là các hằng số dương, pha ban đầu là hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian t = 0.
D. biên độ , tần số góc, pha ban đầu là các hằng số âm.
Câu 11: Sóng truyền trong môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng
A. 440 Hz B. 50 Hz C. 220 Hz D. 27,5 Hz
Câu 12: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 1,76μH và tụ có C = 10nF. Mạch trên thu được sóng có bước sóng
A. 1,26m B. 40m. C. 7,9m D. 250m
Câu 13: Dao động tắt dần là dao động :
A. không có tính điều hòa. B. có biên độ giảm do masát.
C. A, B,C điều đúng. D. không có chu kì.
Câu 14: Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình . Động năng của vật tại thời điểm t
A. B.
C. D.
Câu 15: Dây dài L=90cm với vận tốc truyền sóng trên dây V=40m/s được kích thích cho dao động với tần số f=200Hz .Tính số bụng dừng trên dây , cho biết hai đầu dây được gắn cố định
A. 10 B. 8 C. 9 D. 6
Câu 16: Vận tốc của một vật dao động điều hòa x = Acos(ω t + Ψ) có độ lớn cực đại khi
A. khi t = T. B. khi t = 0.
C. khi t = T/2. D. khi một vật qua vị trí cân bằng.
Câu 17: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ
C. Cùng bước sóng D. Cùng vận tốc truyền sóng .
Câu 18: Chọn câu sai .Trong mạch dao động điện từ
A. năng lượng dao động trong mạch gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây.
B. dao động trong mạch là dao động tự do.
C. có sự biến đổi qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
D. đ iện tích, dòng điện và hiệu điện thế không đổi theo thời gian.
Câu 19: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng
A. Cả A, B,C đều đúng. B. Động năng ở vị trí cân bằng.
C. tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì. D. Thế năng ở vị trí biên.
Câu 20: Chiều dài dây khi có sóng dừng trên sơi dây đàn hồi với một đầu cố định đầu còn lại tự do
A. L = k B. L= C. L=(2k+1) D. L=(2k+1)
Câu 21: Mối liên hệ giữa tần số, chu kì, bước sóng và vận tốc truyền sóng của một sóng là
A. B. C. D.
Câu 22: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên dao động cùng tần số và
A. lệch pha nhau B. lệch pha nhau
C. ngược pha với nhau D. cùng pha với nhau
Câu 23: Một sóng cơ học có tần số 120hz trong môi trường có V=60 m/s, bước sóng
A. 0.5m B. 1m C. 0.25m D. 2m
Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng B. bước sóng C. độ lệch pha D. chu kì
Câu 25: Chọn đáp án sai:
A. Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đền giá trị cực đại khi f = f0 được gọi là cộng hưởng.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực cưỡng bức > lực ma sát gây tắt dần.
D. Biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
Câu 26: Trong dao động điều hòa gia tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
A. sớm pha so với li độ dao động B. lệch pha so với li độ dao động
C. ngược pha với li độ dao động D. cùng pha với li độ dao động
Câu 27: Khi có sóng dừng xảy ra trên dây dài 80m. Có 2 đầu cố định quan sát thấy có 5 điểm gần như không dao động. Bước sóng
A. 60m. B. 80m. C. 100m. D. 40m.
Câu 28: Sóng dọc có phương dao động gây bởi sóng:
A. Trùng với phương truyền sóng B. Nằm ngang
C. Vuông góc với truyền sóng D. Nằm trong lòng môi trường
Câu 29: Một con lắc đơn có chu kì T=1.5s khi nó dao động ở nơi co gia tốc trọng trường g=9.8m/s. Tìm độ dài l của nó :
A. l=45cm B. l=0.52m C. l=0.65m D. 56cm
Câu 30: Một màng kim loại dao động với tần số f = 150 Hz tạo ra trong nước một sóng âm có buớc sóng = 9,56m . Tìm vận tốc truyền âm trong nước
A. 1434 m/s B. 1425 m/s C. 1500 m/s D. 1480 m/s
Câu 31: Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có
A. điện trường. B. trường hấp dẫn. C. từ trường. D. điện từ trường.
Câu 32: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Hiện tượng sóng dừng có thể xảy ra ở sóng điện từ.
B. Hiện tượng sóng dừng chỉ xảy ra ở sóng cơ học .
C. Sóng dừng là kết quả của sự tổng hợp sóng tới và sóng phản xạ.
D. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng dao thoa sóng.
Câu 33: Dây dài L=1.05m được gắn cố định hai đầu ,kích thích cho dao động với tần số 1â00Hz thì thấy 7 bụng sóng dừng .V=?
A. 30m/s B. 36 m/s C. 25m/s D. 15m/s
Câu 34: Tại một nơi xác định chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. chiều dài của con lắc
Câu 35: Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. ngược pha với nhau B. lệch pha với nhau
C. lệch pha với nhau D. cùng pha với nhau
Câu 36: Phát biểu nào sau đây la øsai khi nói về dao động tắt dần
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giam dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với dao động của vật trong không khí.
D. Nếu giảm ma sát thì thời gian dao động của vật sẽ dài hơn.
Câu 37: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m. Lò xo có độ cứng K. Nếu tăng độ cứng lò xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nữa thì tần số dao động của vật:
A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của các vạt chất trong không gian
C. Sóng cơ học là sự lan truyền cũa biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật ch ất theo thời gian
Câu 39: Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố định . Cho âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 15 m/s B. 28 m/s C. 24 m/s D. 20 m/s
Câu 40: Dao động cưỡng bức có các đặc điểm:
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoai lực tuần hoàn.
B. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn.
C. A và C đúng.
D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số dao động riêng.
Câu 41: Một sóng cơ học có bước sóng 0.5m ,tần số sóng 100Hz. Vận tốc trong môi trường là:
A. 200m/s B. 50m/s C. 100m/s. D. 0.05m/s
Câu 42: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì 10s. Con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kì 8s.Hỏi con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 dao động với chu kì
A. 80s. B. 6s. C. 2s. D. 14s.
Câu 43: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng , coi A,B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây
A. 40 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Câu 44: Sự cộng hưỡng dao động xảy ra khi:
A. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
B. dao động trong điều kiện không có ma sát.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất.
D. tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
Câu 45: Tần số của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. khối lượng, độ cứng và chiều dài con lắc.
B. khối lượng và độ cứng của con lắc.
C. chiều dài và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
D. khối lượng và chiều dài con lắc.
Câu 46: Khi nào dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà
A. Biên độ dao động nhỏ B. Chu kì không đổi
C. A và B đều đúng D. Tần số không đổi
Câu 47: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Chu kì của vật
A. 0,125s B. 4s C. 0,5s D. 0,25s
Câu 48: Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
C. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
D. điện tích và dòng điện.
Câu 49: Khi vật dao động điều hòa có dạng x = Acost . Gốc thời gian đã chọn vào lúc
A. Lúc chất điểm có li độ x = - A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
D. Lúc chất điểm có li độ x = + A
Câu 50: Tìm kết luận sai :
A. Trong hiện tượng sóng dừng của các cột khí trong một ống sáo, tại các bụng sóng dừng các phần tử không khí dao động với biên độ cực đại
B. Trong hiên tượng sóng dừng trên một dợi dây đàn, tại các bụng sóng dừng các phần tử của dây dao động với biên độ cực đại
C. Hai đầu sợi dây đàn luôn là hai nút sóng dừng
D. Sóng dừng là một trường hợp riêng của hiện tượng giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
Câu 51: Chọn phát biểu sai.Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. Pha ban đầu xác định trạng thái ban đầu của dao động
B. Pha của dao động xác định trạng thái dao động của vật
C. Pha dao động, pha ban đầu, tần số góc lànhững góc thật, đo được trong thực nghiệm
D. Tần số góc là đại lượng trung gian cho phép xác định tần số của dao động
Câu 52: Chu kì của con lắc lò xo
A. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động
B. Chu kì của con lắc lò xo không phụ thuộc biên độ dao động
C. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động
D. Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ dao động
Câu 53: Trong dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi
A. Con lắc đơn khi đang làm thí nghiệm. B. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
C. Khung xe ôtô sau khi qua đường gồ ghề D. Quả lắc đồng hồ
Câu 54: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng
A. có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi day dẻo, có tính đàn hồi.
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian .
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng .
Câu 55: Mạch dao động LC có độ tự cảm 1,5mH. Năng lượng dao động điện từ của mạch bằng 1,7J. Cường độ dòng điện cực đại
A. 0,2A B. 0,15A C. 1,5A D. 0,1A.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ngang:
A. sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng.
C .sóng ngang chỉ truyền được trong chất lỏng và chất khí.
D sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và chất khí.
B. sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và mặt thoáng chất lỏng.
Câu 57: Đặc đi ểm nào trong số các đặc điểm sáu không phải là đặc điểm chung của sóng âm và sóng điện từ
A. mang năng lượng. B. truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang. D. bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 58: Dòng điện xoay chiều i= 3co s(100πt) (A)thì trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần B. 25 lần C. 50 lần D. 200 lần
Câu 59: Một sơi dây đàn hồi dài 100cm, có 2 đầu MN cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz ,trên sợi dây đếm được 3 nút bụng, không kể nút MN.Tính V=?
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 60: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào :
A. Tần số của âm B. Biên độ của âm C. Vận tốc truyền âm D. Cường độ của âm
Câu 61: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất bằng
A. 96 cm/s2 B. 24 cm/s2 C. 1,5 cm/s2 D. 144 cm/s2
Câu 62: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha với nhau bằng
A. một phần tám bước sóng B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. một bước sóng
Câu 63: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = 6cos(πt) (cm) và
x2 = 3co s(πt + π/2) (cm). Biên độ dao động tổng hợp
A. 3cm. B. 9cm. C. 6,708cm. D. 45cm.
Câu 64: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có :
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số
C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng vận tốc truyền sóng
Câu 65: Sóng siêu âm
A. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước
B. không truyền được trong chân không
C. truyền được trong chân không
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
Câu 66: Chọn câu sai khi nói về điện trường xoáy
A. do từ trường biến thiên sinh ra.
B. có đường sức là các đường cong khép kín.
C. do điện trường biến thiên sinh ra.
D. biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
Câu 67: Trong DĐ sau đây DĐ nào là DĐ tuần hoàn:
A. quả lắc đồng hồ treo trên tường đung đưa sang phải, sang trái.
B. mẫu gỗ nhỏ nhấp nhô trên mặt hồ gợn sóng.
C. khi có gió nhẹ bông hoa lay động trên cành cây.
D. dây đàn ghi ta đang rung động.
Câu 68: Một con lắc lò xo, muốn tăng tần số dao động gấp đôi thì phải
A. Tăng khối lượng gấp 4 lần B. tăng khối lượng gấp 2 lần.
C. Giảm khối lượng còn . D. Giảm khối lượng còn.
Câu 69: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Biên độ của sóng luôn bằng hằng số
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
C. Chu kì chung của các phần tư ûcó sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
D. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng
Câu 70: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ
A. Thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí x = A đến vị trí
x = là
A. B. C. D.
Câu 71: Tại một nơi xác định chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T. khi chiều dài của con lắc tăng 16 lần thì chu kì con lắc
A. tăng 16 lần B. không đổi C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 72: Tại một điểm M cách các nguồn sóng d1 = 23cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ cực đại . Biết rằng giữa M và đường trung trực của O1O2 còn một đường dao động mạnh . Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 18 cm/s B. 24 cm/s C. 25 cm/s D. 21,5 cm/s
Câu 73: Chọn câu Sai. Sóng điện từ là sóng
A. do điện tích sinh ra.
B. có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
C. do điện tích dao động bức xạ ra.
D. có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 74: Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng và chiều dài con lắc.
B. khối lượng, độ cứng và chiều dài con lắc.
C. chiều dài và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
D. khối lượng và độ cứng của con lắc.
Câu 75: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz. B. 3 Hz. C. 270 Hz. D. 10/27 Hz
Câu 76: Khi cho một điện tích điểm dao động xung quanh điện tích điểm sẽ tồn tại
A. từ trường. B. điện trường. C. điện từ trường. D. trường hấp dẫn.
Câu 77: Chọn phát biểu đúng
A. Sóng âm truyền trong nước với vận tốc lớn hơn trong không khí
B. Sóng âm không thể truyền được trong các vật rắn cứng như đá, thép
C. Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc lớn hơn trong chân không
D. Vận tốc truyền âm không phụ thuộc nhiệt độ
Câu 78: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc
A. cơ năng không thay đổi.
B. cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
C. cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
D. có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và cơ năng.
Câu 79: Chu kì dao động của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ không thay đổi khi:
A. thay đổi gia tốc trọng trường B. thay đổi biên độ góc
C. thay đổ chiều dài con lắc D. thay đổi khói lượng quả cầu của con lắc
Câu 80: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng K=40N/m. Khi vật m của con lắc ở vị trí X=-3cm thì thế năng của con lắc là :
A. 0.6J B. 180J C. 0.018J D. -0.018J
Câu 81: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ π H và một tụ có điện dung C= 1/ π µF . Chu kì dao động của mạch là
A. 0,02s. B. 2s. C. 0,002s. D. 0,2s.
Câu 82: Hai sóng s1, s2 cùng truyền đến điểm M. nếu hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng thì sóng tại M có đặc điểm
A. biên độ cực tiểu. B. biên độ cực đại.
C. có độ lệch pha không đổi. D. cùng tần số với 2 sóng tới.
Câu 83: Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Thế năng của nó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25 s B. 1 s C. 2 s D. 0,5 s
Câu 84: Con lắc lò xo dao động với phương trình và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t
A. B. C. D.
Câu 85: Dao động điện từ nào dưới đây xãy ra trong mạch dao động có thể có năng lượng giảm dần theo thời gian.
A. Cộng hưởng dao động. B. Dao động duy trì.
C. dao động riêng. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 86: Một con lắc đơn có chu kì T=0.3s. con lắc đơn khác có chu kì T=0.4s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc trên là:
A. 0.7s B. 0.12s C. 0.5s D. 0.1s
Câu 87: Thực hiện giao thoa với hai nguồn S1 và S2 cùng biên độ 1cm ,bước sóng là 20cm thì M cách S 10cm và S 50cm có biên độ:
A. 1 cm B. 0 cm C. 0,5 cm D. 2cm
Câu 88: Hai con lắc lòxo thực hiện dao động điều hoàcó biên độ lần lượt là A1, A2 với A2 >A1 . Điều dưới đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc.
A. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn B. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
C. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn. D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
Câu 89: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng
Câu 90: Một dao động điều hoà có quỷ đạo là một đoạn thẳng dài 18cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 9cm B. 12cm C. 6cm D. 24cm
Câu 91: Trong đoạn mạch chỉ có tụ điện và cuộn dây thì phát biểu nào sau đây đúng
A. u ở 2 đầu đoạn mạch và i qua mạch luôn cùng pha.
B. u ở 2 đầu đoạn mạch luôn chậm