Mục đích
• Xác nhận nguồn gốc loài
• Sự tương quan với nguồn gốc mô
• Xác nhận sự biến đổi của tế bào
• Xem xét tế bào biến đổi là do gen hay do tác động bên ngoài
• Kiểm tra sự nhiễm chéo giữa các dòng tế bào
• Đưa ra những đặc điểm chuyên biệt của loại tế bào
44 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 3: Kỹ thuật nhận diện tế bào động vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật nhận diện
tế bào động vật
Mục đích
• Xác nhận nguồn gốc loài
• Sự tương quan với nguồn gốc mô
• Xác nhận sự biến đổi của tế bào
• Xem xét tế bào biến đổi là do gen hay do tác
động bên ngoài
• Kiểm tra sự nhiễm chéo giữa các dòng tế bào
• Đưa ra những đặc điểm chuyên biệt của loại tế
bào
Sự nhiễm chéo
Fibroblast cells Hela cells
Hela cells MCF-7 cells
CD73, CD90, CD105 (+)
CD11b, CD19, CD34, CD45, HLADR (-)
Isobutyl methylxanthine,
dexamethasone,
Indomethasin, insulin
TGF beta,
dexamethasone
dexamethasone,
L-ascorbic acid
Nguyên lí và cơ sở nhận diện
Một số kĩ thuật liên quan
Karyotype Chromosome spread with banding
Isoenzyme
analysis
Agar gel electrophoresis
Cell surface
antigens
Immunohistochemistry, flowcytometry
Cytoskeleton Immunocytochemistry with antibodies to
specific cytokeratins, flowcytometry
DNA fingerprint Restriction enzyme digest; PAGE; satellite
DNA probes
18
Chu kì tế bào
M
Mitosis
G1
Gap1
G2
Gap2
G0
S
Synthesis
G1 check point
• cell big
• environment suitable
G2 check point
• DNA replicated
• cell big
• environment suitable
Metaphase check point
• chromosome align on spindle
Chuẩn bị nhiễm sắc thể
Lai nhiễm sắc thể
In dấu DNA (DNA fingerprinting)
PCR
SM: Thang
Cột 1 -5: tế bào từ mô gan chuột bình thường
Cột 6: tế bào từ mô gan chuột có cấy ghép tế
bào người
RNA
Realtime RT - PCR
Chất phát huỳnh quang
Protein - Westhern blot
CD (Cluster of differentiation)
Embryonic stem cell