CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010)
1. Các hoạt động cần phải thực hiện để giao và
nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?
2. Các đối tác nào thường liên quan đến hoạt động
xuất nhập khẩu hàng hóa?
3. Khi giao và nhận hàng hóa XNK, trách nhiệm,
chi phí, rủi ro sẽ phân bổ như thế nào?
4. Làm sao để tránh những tranh chấp trong hoạt
động giao nhận XNK?
5. Khi xảy ra tổn thất, các nhà xnk phải làm gì
54 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 3554 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các điều kiện thương mại quốc tế (incoterms 2010) và hợp đồng xuất nhập khẩu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ (INCOTERMS 2010)
CHƯƠNG 2: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
Ths. Nguyễn Duy Quang
Email: ndqtn@vnokco.com
Tel: 0908822689
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010)
1. Các hoạt ñộng cần phải thực hiện ñể giao và
nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?
2. Các ñối tác nào thường liên quan ñến hoạt ñộng
xuất nhập khẩu hàng hóa?
3. Khi giao và nhận hàng hóa XNK, trách nhiệm,
chi phí, rủi ro sẽ phân bổ như thế nào?
4. Làm sao ñể tránh những tranh chấp trong hoạt
ñộng giao nhận XNK?
5. Khi xảy ra tổn thất, các nhà xnk phải làm gì?
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ (INCOTERMS 2010)
1. Giới thiệu chung và giải thích một số
thuật ngữ trong Incoterms 2010:
2. Nội dung các ñiều kiện Incoterms 2010
3. Cách dùng Incoterms 2010
4. Những ñiểm mới của Incoterms 2010
so với Incoterms 2000
1. Giới thiệu chung và giải thích một số
thuật ngữ trong Incoterms 2010
1.1. Giới thiệu chung:
1. Giới thiệu chung và giải thích một số thuật
ngữ trong Incoterms 2010
1.1. Giới thiệu chung:
- Incoterms = International + commercial +
terms (các ñiều kiện thường mại quốc tế)
- Incoterms là bộ tập quán thương mại quốc tế
do ICC ban hành.
- Incoterms giải thích các ñiều kiện thương mại
bằng ba chữ cái, thể hiện tạp quán giao dịch
giữa các doanh nghiệp trong các hợp ñồng
mua bán hàng hóa
1. Giới thiệu chung và giải thích một số
thuật ngữ trong Incoterms 2010
1.1. Giới thiệu chung:
- Incoterms ñược xuất bản ñầu tiên năm 1936 gồm 7
ñiều kiện. Đến nay, ñã 7 lần sửa ñổi bổ sung. Gồm
có Incoterms 1953; Incoterms 1967; Incoterms
1976; Incoterms 1980; Incoterms 1990; Incoterms
2000 và Incoterms 2010
- Incoterms chủ yếu mô tả các nghĩa vụ, chi phí và rủi
ro trong quá trình hàng hóa ñược giao từ người
bán sang người mua
1. Giới thiệu chung và giải thích một số
thuật ngữ trong Incoterms 2010
1.2. Giải thích một số thuật ngữ trong Incoterms 2010
- Người chuyên chở: là một bên mà với người ñó việc
vận chuyển ñược ký kết hợp ñồng
- Thủ tục hải quan: là những yêu cầu cần ñáp ứng ñể
tuân thủ những quy ñịnh về hải quan và có thể bao
gồm chứng từ, an ninh, thông tin và nghĩa vụ kiểm
tra thực tế
- Giao hàng: ñịa ñiểm tại ñó rủi ro về việc hàng hóa bị
mất mát hoặc hư hỏng ñược chuyển giao từ người
bán sang người mua
1. Giới thiệu chung và giải thích một số
thuật ngữ trong Incoterms 2010
1.2. Giải thích một số thuật ngữ trong Incoterms 2010
- Chứng từ giao hàng: là một chứng từ vận tải hoặc
một chứng từ ñiện tử tương ứng, chứng mình cho
việc giao hàng.
- Đóng gói:
. Việc ñóng gói hàng hóa nhằm ñáp ứng yêu cầu của
hợp ñồng mua bán hàng hóa
. Việc ñóng gói hàng hóa sao cho phù hợp với quá
trình vận chuyển
. Việc sắp xếp hàng hóa có bao bì trong container
hoặc trong các phương tiện vận tải khác
2. Nội dung các ñiều kiện Incoterms 2010
Incoterms 2010 có 11 ñiều kiện:
CIP
DDPCPTFOB
DAPCIFFAS
DATCFRFCAEXW
Nhóm DNhóm CNhóm FNhóm E
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa
ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.1.1. Định nghĩa:
Ex-works: có nghĩa là người bán giao hàng khi
ñặt hàng hóa dưới quyền ñịnh ñoạt của người
mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một ñịa
ñiểm chỉ ñịnh.
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B1: Nghĩa vụ chung
- Phải thanh toán tiền hàng
như quy ñịnh trong hợp ñồng
mua bán
B2: Giấy phép, kiểm tra an
ninh và các thủ tục khác
Nếu có quy ñịnh, Phải tự chịu
rủi ro và phí tổn ñể lấy giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu
hay giấy tờ khác ñể XNK.
A1: Nghĩa vụ chung
- Cung cấp hàng hóa và hóa
ñơn thương mại phù hợp với
hợp ñồng mua bán
A2: Giấy phép, kiểm tra an
ninh và các thủ tục khác
Nếu có quy ñịnh, phải hỗ trợ
người mua; chịu chi phí và rủi
ro ñể lấy giấy phép xuất khẩu,
hay giấy tờ khác ñể xuất khẩu
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B3: Hợp ñồng vận tải và BH
- Không có nghĩa vụ ký kết
hợp ñồng vận tải và hợp ñồng
Bảo hiểm ñối với người bán
A3: Hợp ñồng vận tải và BH
- Không có nghĩa vụ ký kết
hợp ñồng vận tải và hợp ñồng
Bảo hiểm ñối với người mua
- Tuy nhiên, phải cung cấp
cho người mua, nếu người
mua yêu cầu và chịu rủi ro và
chi phí, những thông tin mà
người mua cần ñể mua bảo
hiểm
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B4: NHẬN HÀNG
- Người mua phải nhận hàng
khi hàng ñã ñược giao theo
mục A4 và A7
A4: GIAO HÀNG
- Phải giao hàng bằng việc ñặt
hàng hóa dưới quyền ñịnh
ñoạt của người mua tại ñịa
ñiểm giao hàng quy ñịnh. Nếu
không có thỏa thuận về một
ñịa ñiểm cụ thể tại nơi giao
hàng, thì có thể chọn một ñịa
ñiểm giao hàng phù hợp nhất
với mục ñích của mình.
- Giao vào ngày hoặc thời hạn
ñã thỏa thuận
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B5: CHUYỂN RỦI RO
- Chịu mọi rủi ro về mất mát
hay hư hỏng của hàng hóa kể
từ khi hàng ñược giao
- Nếu người mua không thông
báo cho người bán như quy
ñịnh ở ñiều B7, thì người mua
phải chịu mọi rủi ro về mất
mát hay hư hỏng của hàng
hóa kể từ ngày quy ñịnh hoặc
ngày cuối cùng của thời hạn
quy ñịnh
A5: CHUYỂN RỦI RO
- Phải chịu tất cả rủi ro về mất
mát hư hỏng của hàng hóa
cho ñến khi hàng hóa ñược
giao theo ñiều A4 trừ trường
hợp mất mát hoặc hư hỏng
trong các trường hợp quy ñịnh
tại ñiều B5
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B6: PHÂN CHIA CHI PHÍ
a) Trả mọi chi phí liên quan tới
hàng hóa khi hàng ñã giao
b) Trả mọi chi phí phát sinh do
không nhận hàng từ khi hàng
ñược ñặt dưới quyền của
mình
c) Trả tất cả các loại thuế, lệ
phí, chi phí TTHQXK và chi
phí khác
d) Hoàn trả tất cả chi phí và lệ
phí mà người bán chi ra khi
giúp người mua theo mục A2
A6: PHÂN CHIA CHI PHÍ
- Phải trả mọi chi phí có liên
quan ñến hàng hóa cho ñến
khi hàng ñã ñược giao theo
mục A4, trừ những khoản sẽ
do người mua chi trả theo
ñiều B6
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B7: THÔNG BÁO CHO NGƯỜI BÁN
- Người mua phải, khi người
mua có quyền quyết ñịnh
ngày và/hoặc ñiểm nhận
hàng tại ñịa ñiểm ñã thỏa
thuận, thông báo kịp thời
cho người bán về việc ñó
B8: Bằng chứng của việc
giao hàng
Phải cung cấp cho người
bán bằng chứng thích hợp
về việc ñã nhận hàng
A7: THÔNG BÁO CHO NGƯỜI MUA
- Phải thông báo các thông
tin cần thiết ñể tạo ñiều kiện
cho người mua tiến hành
nhận hàng
A8: Chứng từ giao hàng
Không có nghĩa vụ
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B9: KIỂM TRA HÀNG HÓA
- Phải trả các phí tổn cho bất
kỳ việc kiểm tra bắt buộc
nào trước khi gửi hàng, kể
cả việc kiểm tra theo yêu
cầu của cơ quan có thẩm
quyền của nước xuất khẩu
A9: KIỂM TRA – ĐÓNG GÓI, BAO BÌ –
KÝ MÃ HIỆU
- Phải trả các chi phí về
kiểm tra (như kiểm tra chất
lượng, cân, ño, ñếm) cần
thiết ñể giao hàng theo quy
ñịnh ở mục A4
- Phải ñóng gói hàng hóa và
chịu chi phí trừ khi quy ñịnh
hàng không cần ñóng gói
- Bao bì phải ñược ghi ký
mã hiệu thích hợp
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B10: HỖ TRỢ THÔNG TIN VÀ CHI PHÍ
LIÊN QUAN
- Phải thông báo cho người
bán một cách kịp thời các
thông tin an ninh ñể người
bán có thể thực hiện theo
mục A10
- Phải hoàn trả cho người
bán tất cả chi phí và lệ phí
mà người bán ñã chi ñể có
ñược những chứng từ và
thông tin theo mục A10.
A10: HỖ TRỢ THÔNG TIN VÀ CHI PHÍ
LIÊN QUAN
- Nếu có quy ñịnh, phải giúp
ñỡ người mua ñể lấy các
chứng từ và thông tin kể cả
thông tin an ninh mà người
mua cần ñể xuất và/hoặc
nhập khẩu hàng hóa
và/hoặc vận tải ñến ñịa ñiểm
cuối cùng
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
19
2.1.3. Sơ ñồ phân chia Nghĩa vụ -
Rủi ro và Chi phí EXW:
Rủi ro và trách nhiệm của người mua
• Nhận hàng tại ñịa ñiểm của người bán
• Tự thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm hàng hóa
• Làm thủ và chịu chi phí thông quan xuất khẩu, quá cảnh,
nhập khẩu.
Người bán Người muaCảng bốc
hàng
Cảng tới
Hải quan
Xuất khẩu
Hải quan
Nhập khẩu
Giá hàng:
Không gồm:
Phí vận chuyển
Phí bảo hiểm
EXW
2.1 Giao tại xưởng: EX-WORKS: EXW [tên ñịa ñiểm giao
hàng] Incoterms 2010
2.1.4. Hướng dẫn sử dụng EXW:
- Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải và vận
tải ña phương thức
- Quy ñịnh cụ thể ñịa ñiểm tại nơi giao hàng chỉ ñịnh
vì chi phí và rủi ñến ñiểm ñó do người bán chịu.
- Nghĩa vụ của người bán là ít nhất. Cần lưu ý:
. Người bán không nghĩa vụ xếp hàng. Nếu làm, thì
rủi ro và chi phí do người mua chịu.
. Người bán không có nghĩa vụ làm thủ tục hải quan
mà chỉ hỗ trợ khi người mua làm thủ tục hải quan
. Người mua có nghĩa vụ cung cấp thông tin cho
người bán liên quan ñến xuất khẩu hàng hóa.
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.1. Định nghĩa:
FCA: có nghĩa là người bán giao hàng cho người
chuyên chở hoặc cho một người khác do người
mua chỉ ñịnh, tại cơ sở của người bán hoặc tại
ñịa ñiểm chỉ ñịnh khác.
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B1: Nghĩa vụ chung
- Phải thanh toán tiền hàng
như quy ñịnh trong hợp ñồng
mua bán
B2: Giấy phép, kiểm tra an
ninh và các thủ tục khác
Nếu có quy ñịnh, Phải tự chịu
rủi ro và phí tổn ñể lấy giấy
phép nhập khẩu hay giấy tờ
khác ñể làm TTHQNK và quá
cảnh nước khác
A1: Nghĩa vụ chung
- Cung cấp hàng hóa và hóa
ñơn thương mại phù hợp với
hợp ñồng mua bán
- Cung cấp tất cả bằng chứng
phù hợp
A2: Giấy phép, kiểm tra an
ninh và các thủ tục khác
Nếu có quy ñịnh, phải hỗ trợ
người mua; chịu chi phí và rủi
ro ñể lấy giấy phép xuất khẩu,
hay giấy tờ khác ñể xuất khẩu
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B3: Hợp ñồng vận tải và BH
- Phải ký kết hợp ñồng vận
tải với chí phí của mình ñể
vận chuyển hàng hóa từ
ñiểm chỉ ñịnh
- Không có nghĩa vụ ñối với
người bán về ký kết hợp
ñồng bảo hiểm
A3: Hợp ñồng vận tải và BH
- Không có nghĩa vụ ký kết
hợp ñồng vận tải và hợp
ñồng Bảo hiểm ñối với
người mua
- Tuy nhiên, phải cung cấp
cho người mua, nếu người
mua yêu cầu và chịu rủi ro
và chi phí, những thông tin
mà người mua cần ñể mua
bảo hiểm
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B4: NHẬN HÀNG
- Người mua phải nhận hàng
khi hàng ñã ñược giao theo
mục A4
A4: GIAO HÀNG
- Phải giao hàng cho người
chuyên chở hoặc một người
khác do người mua chỉ ñịnh
ñịa ñiểm, nếu có, vào ngày
hoặc trong thời hạn quy ñịnh
cho việc giao hàng
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B4: NHẬN HÀNGA4: GIAO HÀNG
- Sẽ hoàn thành khi:
. Nếu ñịa ñiểm giao hàng là cơ
sở của người bán, thì khi
hàng ñã ñược bốc lên phương
tiện vận tải của người chuyên
chở ñược người mua chỉ ñịnh
. Không phải tại cơ sở người
bán, khi hàng hóa ñược ñặt
dưới quyền ñịnh ñoạt của
người mua và trên phương
tiện chuyên chở của người
bán và sẳn sàng ñể dỡ
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B5: CHUYỂN RỦI RO
- Chịu mọi rủi ro về mất mát
hay hư hỏng của hàng hóa
kể từ khi hàng ñược giao
- Nếu người mua không
thông báo hoặc người
chuyên chở của người mua
không nhận hàng thì người
mua phải chịu mọi rủi ro về
mất mát hay hư hỏng của
hàng hóa
A5: CHUYỂN RỦI RO
- Phải chịu tất cả rủi ro về
mất mát hư hỏng của hàng
hóa cho ñến khi hàng hóa
ñược giao theo ñiều A4 trừ
trường hợp mất mát hoặc
hư hỏng trong các trường
hợp quy ñịnh tại ñiều B5
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B6: PHÂN CHIA CHI PHÍ
a) Trả mọi chi phí liên quan tới
hàng hóa khi hàng ñã giao,
ngoại trừ chi phí hải quan xuất
khẩu
b) Trả mọi chi phí phát sinh do
. không chỉ ñịnh người chuyên
chở
. Người chuyên chở không
nhận hàng
. Người mua không thông báo
một cách thích hợp theo B7
c) Trả các phí liên quan NK
A6: PHÂN CHIA CHI PHÍ
- Phải trả mọi chi phí có liên
quan ñến hàng hóa cho ñến
khi hàng ñã ñược giao theo
mục A4, trừ những khoản sẽ
do người mua chi trả theo ñiều
B6
- Phải trả chi phí về thủ tục hải
quan xuất khẩu, cũng như tất
cả các khoản thuế, lệ phí và
chi phí khác ñể xuất khẩu (nếu
có)
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B7: THÔNG BÁO CHO NGƯỜI BÁN
- Tên người vận tải hoặc
người khác ñược chỉ ñịnh
nhận hàng, thời gian hợp lý,
phương thức vận tải, ñịa
ñiểm nhận hàng tại ñịa ñiểm
quy ñịnh
B8: Bằng chứng của việc
giao hàng
Phải chấp nhận bằng chứng
về việc giao hàng
A7: THÔNG BÁO CHO NGƯỜI MUA
- Phải thông báo ñầy ñủ cho
người mua biết hàng hóa
ñã ñược giao hoặc khi
người chuyên chở hay
người khác do người mua
chỉ ñịnh không nhận hàng
A8: Chứng từ giao hàng
- Cung cấp cho người mua
bằng chứng về việc giao
hàng. Giúp ñỡ người mua
lấy chứng từ vận tải
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B9: KIỂM TRA HÀNG HÓA
- Phải trả các phí tổn cho
bất kỳ việc kiểm tra bắt buộc
trước khi gửi hàng, ngoại
trừ việc kiểm tra theo yêu
cầu của cơ quan có thẩm
quyền của nước xuất khẩu
A9: KIỂM TRA – ĐÓNG GÓI, BAO BÌ –
KÝ MÃ HIỆU
- Phải trả các chi phí về
kiểm tra (như kiểm tra chất
lượng, cân, ño, ñếm) cần
thiết ñể giao hàng theo quy
ñịnh ở mục A4
- Phải ñóng gói hàng hóa và
chịu chi phí trừ khi quy ñịnh
hàng không cần ñóng gói
- Bao bì phải ñược ghi ký
mã hiệu thích hợp
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
2.2 Giao cho người chuyên chở FCA – Free Carrier:
FCA [tên ñịa ñiểm giao hàng] Incoterms 2010
2.2.2. Phân chia Nghĩa vụ - Rủi ro – Chi phí:
B10: HỖ TRỢ THÔNG TIN VÀ CHI PHÍ
LIÊN QUAN
- Phải thông báo cho người
bán một cách kịp thời các
thông tin an ninh ñể người
bán có thể thực hiện theo
mục A10
- Phải hoàn trả cho người
bán tất cả chi phí và lệ phí
mà người bán ñã chi ñể có
ñược những chứng từ và
thông tin theo mục A10.
A10: HỖ TRỢ THÔNG TIN VÀ CHI PHÍ
LIÊN QUAN
- Nếu có quy ñịnh, phải giúp
ñỡ người mua ñể lấy các
chứng từ và thông tin kể cả
thông tin an ninh mà người
mua cần ñể xuất và/hoặc
nhập khẩu hàng hóa và/hoặc
vận tải ñến ñịa ñiểm cuối
cùng, chi phí do người mua
chịu
NGƯỜI MUANGƯỜI BÁN
31
2.2.3. Sơ ñồ phân chia Nghĩa vụ -
Rủi ro và Chi phí FCA:
Rủi ro và trách nhiệm của người mua
• Thuê phương tiện chuyên chở
•Mua bảo hiểm hàng hóa
•Làm thủ tục nhập khẩu
Người bán Người muaCảng
bốc hàng
Cảng ñến
Hải quan
Xuất khẩu
Hải quan
nhập khẩu
Giá hàng hóa:
Có hoặc không gồm:
Phí chuyên chở
Nhưng gồm phí
thông quan xuất khẩu
Rủi ro của người bán
• Xếp hàng vào phương tiện
•Làm thủ tục xuất khẩu
FCA
2.2. Giao cho người chuyên chở FCA
2.2.4. Hướng dẫn sử dụng FCA:
- Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải và vận
tải ña phương thức
- FCA ñòi hỏi người bán phải thông quan xuất khẩu
- FCA ñòi hỏi người mua thông quan nhập khẩu, trả
thuế và các phí phí liên quan ñến thông quan nhập
khẩu
- Nếu các bên ñịnh giao hàng tại cơ sở của người
bán thì nên quy ñịnh ñịa chỉ cơ sở người bán là nơi
giao hàng. Nếu giao tại ñịa ñiểm khác, thì phải chỉ
rõ ñịa ñiểm giao hàng ñó.
2.3 Giao hàng dọc mạn tàu: FREE ALONGSIDE
SHIP - FAS [cảng xuất khẩu qui ñịnh]Incoterms 2010
-Trả tiền, nhận hàng
-Thuê tàu, trả cước,
thông báo người bán
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng ñã ñược
ñặt dọc mạn tàu cho
người mua chỉ ñịnh
- Chuẩn bị hàng hóa
- Làm thủ tục xuất
khẩu
- Đặt hàng hóa dọc
mạn con tàu do người
mua chỉ ñịnh
-Cung cấp chứng từ
Người muaNgười bán
34
Rủi ro và trách nhiệm người mua
• Thuê phương tiện chuyên chở và mua bảo hiểm
• Bốc hàng lên tàu
• Làm thủ tục nhập khẩu
FAS
CHUYỂN GIAO TRÁCH NHIỆM
Người bán Người muaCảng
bốc hàng
Cảng ñến
Hải quan
Xuất khẩu
Hải quan
Nhập khẩu
Giá hàng:
Gồm:
Cước phí vận tải
Phí nhập khẩu
Rủi ro người bán
• Giao hàng dọc mạn tàu chỉ ñịnh
• Làm thủ tục thông quan xuất khẩu.
FAS
2.4 Giao hàng lên tàu: FREE ON BOARD - FOB
[cảng xuất khẩu qui ñịnh]Incoterms 2010
-Trả tiền, nhận hàng
-Thuê tàu, trả cước,
thông báo người bán
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng ñã qua
hẳn lan can tàu ở cảng
xuất khẩu qui ñịnh
- Chuẩn bị hàng hóa
- Làm thủ tục xuất
khẩu
- Giao hàng lên tàu do
người mua chỉ ñịnh
-Cung cấp chứng từ
Người muaNgười bán
FOB
CHUYỂN GIAO TRÁCH NHIỆM
Rủi ro và trách nhiệm của người mua
• Thuê tàu và mua bảo hiểm hàng hóa
•Làm thủ tục nhập khẩu
Người bán Người muaCảng
bốc hàng
Cảng ñến
Hải quan
Xuất khẩu
Hải quan
Nhập khẩu
Rủi ro của người bán
•Giao hàng qua lan can tàu
• Làm thủ tục xuất khẩu.
FOB
37
NHÓM C
Đặc ñiểm:
Người bán thuê phương tiện vận tải nhưng
không chịu chi phí và rủi ro liên quan ñến
tổn thất, tổn hại hàng hóa hoặc các chi phí
phát sinh do các sự kiện phát sinh sau khi
giao hàng.
2.5 Tiền hàng và cước phí : COST AND FREIGHT -
CFR [cảng nhập khẩu qui ñịnh] Incoterms 2010
CFR có thể viết nhiều cách
-C&F
-C and F
-C & FR
-C and FR
-CNF
Ví dụ: CFR Kobe port, Japan
As per Incoterms 2000
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng ñã qua
hẳn lan can tàu ở
cảng xuất khẩu qui
ñịnh
- Chuẩn bị hàng hóa
- Thuê tàu, trả cước
-Làm thủ tục xuất
khẩu
- Giao hàng lên tàu
do người mua chỉ
ñịnh
-Cung cấp chứng từ
Người muaNgười bán
40
CFR
CHUYỂN GIAO TRÁCH NHIỆM
Rủi ro và trách nhiệm của người mua
• Mua bảo hiểm hàng hóa
• Làm thủ tục thông quan nhập khẩu
Người bán Người muaCảng
bốc hàng
Cảng tới
Hải quan
Xuất khẩu
Hải quan
Nhập khẩu
Rủi ro của người bán
• Thuê tới cảng quy ñịnh
• Giao hàng qua lan can tàu
• Làm thủ tục thông quan xuất khẩu
CFR
Giá hàng:
Gồm cước vận tải
Phí vận chuyển,
bốc hàng qua lan can tàu
Phí xuất khẩu
2.6 Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí : COST, INSURANCE
AND FREIGHT - CIF [cảng nhập khẩu qui ñịnh]Incoterms
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng ñã qua
hẳn lan can tàu ở cảng
xuất khẩu qui ñịnh
- Chuẩn bị hàng hóa
-Thuê tàu, trả cước
-Mua bảo hiểm, trả phí
-Làm thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng lên tàu do
người mua chỉ ñịnh
-Cung cấp chứng từ
Người muaNgười bán
42
CIF
CHUYỂN GIAO TRÁCH NHIỆM
Rủi ro và trách nhiệm người mua
•Làm thủ tục thông quan nhập khẩu
Người bán Người muaCảng
bốc hàng
Cảng ñích
Hải quan
Xuất khẩu
Hải quan
Nhập khẩu
Rủi ro của người bán
• Thuê tàu và mua bảo hiểm hang hóa
•Giao hàng qua lan can tàu
•Làm thủ tục thông quan xuất khẩu
CIF
Giá hàng:
Gồm
-Phí vận tải
-Phí bảo hiểm
-Phí chở&bốc hàng qua
lan can tàu
-Phí xuất khẩu
2.7 CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI : CARRIAGE PAID TO –
CPT [Địa ñiểm nhập khẩu qui ñịnh]
-Trả tiền, nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro về hàng
hóa khi hàng ñã giao
cho người chuyên chở
- Chuẩn bị hàng hóa
-Thuê phương tiện vt,
trả cước
-Làm thủ tục xuất khẩu
- Giao hàng cho người