Nhóm người tiêu dùng (Ai cần được thỏa mãn?)
Nhu cầu tiêu dùng (Cái gì cần được thỏa mãn?)
Năng lực khác biệt (Thỏa mãn nhu cầu bằng cách nào
và như thế nào?)
17 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chiến lược cạnh tranh cơ bản (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHIẾN LƯỢC
CẠNH TRANH CƠ BẢN
2NỘI DUNG
Giới thiệu
Cơ sở để xây dựng chiến lược cạnh tranh
Các chiến lược cạnh tranh điển hình
3CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CẤP
ĐƠN VỊ KINH DOANH
Nhóm người tiêu dùng (Ai cần được thỏa mãn?)
Nhu cầu tiêu dùng (Cái gì cần được thỏa mãn?)
Năng lực khác biệt (Thỏa mãn nhu cầu bằng cách nào
và như thế nào?)
4Nhóm người tiêu dùng
Thị trường là tập hợp những khách hàng hiện tại và
tiềm năng
Thị trường có thể chia thành nhiều phân khúc khác
nhau theo một số tiêu chí nào đó
Tùy thuộc vào lợi thế cạnh tranh, công ty có thể quyết
định phân khúc khách hàng để phục vụ.
Một sản phẩm toàn bộ thị trường
Sản phẩm khác nhau phân khúc khác nhau
5Nhu cầu tiêu dùng
Nhu cầu tiêu dùng (consumer needs) là trạng thái đòi hỏi đáp ứng bằng
những đặc tính/ lợi ích của sản phẩm hoặc dịch vụ
Một số ý tưởng về nhu cầu tiêu dùng
Đừng cho tôi áo quần. Hãy cho tôi cái nhìn thu hút.
Đừng cho tôi giày. Hãy cho tôi sự thoải mái trên đôi chân và cảm giác khoan
khoái khi đi bộ.
Đừng cho tôi nhà ở. Hãy cho tôi sự an toàn, tiện nghi, nơi sạch sẽ và hạnh
phúc.
Đừng cho tôi sách. Hãy cho tôi những giờ thoải mái và lợi ích về kiến thức.
Đừng cho tôi đĩa hát. Hãy cho tôi sự giải trí và âm thanh của âm nhạc.
Đừng cho tôi sản phẩm nội thất. Hãy cho tôi tiện nghi và sự thanh thản của một
nơi ấm cúng.
Đừng cho tôi đồ vật. Hãy cho tôi những ý tưởng, cảm xúc, không khí, cảm giác
và các lợi ích
6Năng lực khác biệt
Năng lực khác biệt mà công ty sử dụng để đáp ứng
những nhu cầu tiêu dùng và những nhóm người tiêu
dùng để đạt được lợi thế cạnh tranh
Yếu tố chiến lược lợi thế cạnh tranh
Chi phí (Cost)
Hiệu năng (Efficiency)
Chất lượng (Quality)
Cải tiến (Innovation)
Dịch vụ khách hàng (Responsiveness to customers)
7CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
ĐIỂN HÌNH
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Chi phí thấp Khác biệt hóa
PHẠM
VI
CẠNH
TRANH
Rộng
Hẹp
Chi phí thấp Khác biệt hóa
Tập trung
theo chi phí
Tập trung theo
khác biệt hóa
8CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí thấp
là tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản phẩm
với chi phí thấp nhất.
Đặc điểm:
Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí
Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm
Không đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu, đưa ra tính
năng mới, sản phẩm mới
Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm
“khách hàng trung bình”.
9CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
Ưu điểm:
Khả năng cạnh tranh
Khả năng thương lượng với nhà cung cấp mạnh
Cạnh tranh tốt với sản phẩm thay thế
Tạo rào cản thâm nhập thị trường
Rủi ro:
Công nghệ để đạt mức chi phí thấp tốn kém, rủi ro
Dễ dàng bị bắt chước
Có thể không chú ý đến thị hiếu và nhu cầu của khách hàng
10
CHIẾN LƯỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
Mục tiêu của các công ty theo đuổi chiến lược khác
biệt hóa sản phẩm là đạt được lợi thế cạnh tranh
thông qua việc tạo ra sản phẩm được xem là duy nhất,
độc đáo đối với khách hàng, thỏa mãn nhu cầu khách
hàng bằng cách thức mà các đối thủ cạnh tranh không
thể.
Đặc điểm:
Cho phép công ty định giá ở mức cao
Tập trung vào việc khác biệt hóa
Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau
Vấn đề chi phí không quan trọng
11
CHIẾN LƯỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
Ưu điểm:
Trung thành với nhãn hiệu của khách hàng (brand loyalty)
Khả năng thương lượng với nhà cung cấp là mạnh
Khả năng thương lượng đối với khách hàng cũng mạnh
Tạo rào cản thâm nhập thị trường
Cạnh tranh tốt với sản phẩm thay thế
Rủi ro:
Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Khả năng bắt chước của các đối thủ cạnh tranh
Dễ dàng mất đi sự trung thành đối với nhãn hiệu
Độc đáo vs. mong muốn của khách hàng
12
Nhu cầu tiêu dùng
và khác biệt hóa sản phẩm
Khác biệt hóa ở một chừng mực nào đó để nhu cầu đạt được
mức tối thiểu cần có.
Khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao hơn đối thủ để tạo sự sắc
bén trong cạnh tranh
Khác biệt hóa sản phẩm bằng sự độc đáo trong sản phẩm mà
không có đối thủ cạnh tranh nào làm được.
Khác biệt hóa sản phẩm bằng sự đa dạng hóa sản phẩm để phục
vụ sở thích hay thị hiếu khác nhau của khách hàng.
Khác biệt hóa sản phẩm dựa vào khả năng nổi bật của công ty
mà đối thủ cạnh tranh không thể sánh bằng
13
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG TRỌNG ĐIỂM
Chiến lược tập trung chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của
một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố địa
lý, đối tượng khách hàng hoặc tính chất sản phẩm.
Đặc điểm:
Có thể theo chiến lược chi phí thấp
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
Tập trung phục vụ phân khúc mục tiêu
14
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG TRỌNG ĐIỂM
Ưu điểm:
Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, đặc biệt
mà các đối thủ cạnh tranh khác không thể làm được.
Hiểu rõ phân khúc mà mình phục vụ.
Rủi ro:
Trong quan hệ với nhà cung cấp công ty không có ưu thế.
Chi phí sản xuất cao.
Thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng thay đổi.
15
KHOẢNG THỊ TRƯỜNG THÍCH HỢP
(PROPITIOUS NICHE)
Phân tích các yếu tố chiến lược Thị trường thích hợp khai
thác năng lực và khả năng của mình để tạo lợi thế cạnh tranh
Khoảng thị trường thích hợp
Phù hợp với nguồn lực, năng lực và khả năng của công ty
Khai thác được những cơ hội cũng như giảm thiểu nguy cơ của môi
trường bên ngoài tốt hơn đối thủ cạnh tranh
Đủ lớn thỏa mãn khách hàng & công ty
Phát hiện Khai thác Giữ lấy
Sự thay đổi của Niche Rủi ro.
16
CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
ĐIỂN HÌNH
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Chi phí thấp Khác biệt hóa
PHẠM
VI
CẠNH
TRANH
Rộng
Hẹp
Chi phí thấp Khác biệt hóa
Tập trung
theo chi phí
Tập trung theo
khác biệt hóa
Best Cost
Provider
17
CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ Ở CẤP
ĐƠN VỊ KINH DOANH
Quyết định chọn lựa chiến lược đầu tư nhằm hỗ trợ
cho chiến lược cạnh tranh của đơn vị kinh doanh
Mở rộng/ Phát triển
Duy trì/ Củng cố
Thu hoạch/ Loại bỏ
Hai yếu tố cần xem xét:
Thế mạnh kinh doanh
Tính hấp dẫn của ngành công nghiệp