Bài giảng Chiến lược cạnh tranh (tiếp theo)
Chiến lược cạnh tranh tổng quát 2. Những yêu cầu khác của các chiến lược tổng quát 3. Rủi ro của các chiến lược tổng quát
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chiến lược cạnh tranh (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
1
Nội dung chính
1. Chiến lược cạnh tranh tổng quát
2. Những yêu cầu khác của các chiến lược tổng
quát
3. Rủi ro của các chiến lược tổng quát
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
2
Chiến lược cạnh tranh
Thời kì sơ khai Ngày nay
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
3
Tất cả các doanh nghiệp đều có một
chiến lược cạnh tranh dù ẩn hay hiện
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
4
140 vs.260
7 vs. 14
0 vs. 400
0 vs. 250,000
Chiến lược cạnh tranh
• Nghịch lý của sự chọn
lựa:
• con người bị nhấn
chìm bởi vô số các
lựa chọn khiến họ
gần như tê liệt à
cạnh tranh ngày càng
khốc liệt giữa các
doanh nghiệp.
• Ngày càng có thêm
nhiều chọn lựa và
một lựa chọn sẽ tiếp
nối cho nhiều lựa
chọn tiếp theo – sự
tăng tốc của hầu như
tất cả mọi thứ
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
5
Chiến lược cạnh tranh
Sự chọn
lựa
Công
nghệ
Sự phức
tạp hoá 1
1/
30
/1
2
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
6
Chiến lược cạnh tranh
• Nền tảng cơ bản để hoạt động của doanh nghiệp
đạt mức trên trung bình trong dài hạn chính là lợi
thế cạnh tranh bền vững.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
7
Lợi thế cạnh tranh
• nằm ở vị trí trung tâm trong thành tích hoạt động
của doanh nghiệp
• xuất phát từ giá trị mà doanh nghiệp mang đến
cho khách hàng, được tạo ra và sử dụng trong
cạnh tranh khi không doanh nghiệp nào khác có
thể làm được
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
8
Lợi thế cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
9
Phạm vi cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
10
Chiến lược cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
11
Tổng chi phí thấp Khác biệt hoá
Tập trung vào chi phí Tập trung vào khác biệt hóa
“Kẹt” giữa
các chiến lược
Lợi thế cạnh tranh
Giá rẻ Khác biệt
Ph
ạm
v
ị c
ạn
h
tra
nh
H
ẹp
R
ộn
g
Chiến lược cạnh tranh
• không có chiến lược nào phổ biến hơn hay hứa
hẹn sẽ mang lại nhiều lợi ích hơn cho doanh
nghiệp
• mức độ hiệu quả của mỗi chiến lược phụ thuộc:
• những cơ hội và thách thức đến từ môi trường
ngoại vi
• những nguồn lực, khả năng và năng lực cốt lõi của
doanh nghiệp
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
12
phải lựa chọn chiến lược trên cơ sở đáp ứng được
sự nhất quán giữa những cơ hội và thách thức
trong môi trường ngoại vi cũng như những điểm
mạnh của môi trường nội bộ.
Chiến lược tổng chi phí thấp
• 1970s
• hướng tới việc đưa ra
các sản phẩm hoặc dịch
vụ với các tính năng
được khách hàng chấp
thuận với giá thành
thấp hơn đối thủ cạnh
tranh.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
13
Chi phí
Chất lượng
Chiến lược tổng chi phí thấp
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
14
giúp doanh
nghiệp có được
lợi nhuận cao
hơn mức bình
quân trong
ngành.
giúp doanh
nghiệp tự vệ
trước cạnh tranh
của đối thủ
giúp bảo vệ
doanh nghiệp
trước các khách
hàng hùng mạnh
Chiến lược tổng chi phí thấp
bảo vệ chống lại
các nhà cung cấp
hùng mạnh
tạo ra những rào
cản gia nhập
đáng kể về mặt
lợi thế kinh tế
nhờ quy mô hoặc
lợi thế chi phí
đặt doanh nghiệp
ở một vị trí thuận
lợi đối với các
sản phẩm thay
thế so với các đối
thủ trong ngành.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
15
Chiến lược tổng chi phí thấp
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
16
Chi phí
thấp
cơ sở sản xuất
có quy mô
hiệu quả
cắt giảm chi
phí nhờ kinh
nghiệm
kiểm soát chi
phí (R&D,
bán hàng,
quảng cáo
đòi hỏi thị
phần cao hoặc
những lợi thế
khác
Chiến lược tổng chi phí thấp
Chi phí
thấp
thiết kế sản
phẩm phải dễ
chế tạo
duy trì dòng
sản phẩm
rộng để dàn
trải chi phí phục vụ tất cả
các nhóm khách
hàng lớn à
doanh số cao.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
17
Chiến lược tổng chi phí thấp
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
18
Chi phí
thấp
đầu tư vào những
thiết bị tiên tiến, định
giá cạnh tranh
thị phần cao giành được thị phần
Lợi nhuận
Tái
đầu
tư
Chiến lược khác biệt hóa
• đặc trưng hóa sản phẩm hay dịch vụ, tạo ra
những thuộc tính khác biệt so với sản phẩm của
các doanh nghiệp trong toàn ngành
• không cho phép doanh nghiệp coi nhẹ chi phí
nhưng đó không phải là mục tiêu chiến lược
chính.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
19
Chiến lược khác biệt hóa
Khác
biệt hóa
thương
hiệu
công
nghệ
tính
năng
dịch vụ
khách
hàng
mạng
lưới đại
lý
các
khía
cạnh
khác
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
20
Chiến lược khác biệt hóa
• Khác biệt hoá, nếu đạt được, sẽ là một chiến
lược bền vững để thu được lợi nhuận trên mức
bình quân trong ngành vì nó thiết lập một vị trí
vững chắc để đối phó với năm yếu tố cạnh
tranh, mặc dù theo một cách khác với chiến lược
chi phí thấp.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
21
Chiến lược khác biệt hóa
• tạo ra sự bảo vệ chống
lại cạnh tranh nhờ sự
trung thành với nhãn
hiệu của khách hàng
• làm tăng lợi nhuận à
tránh việc phải theo
đuổi chiến lược chi
phí thấp
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
22
Chiến lược khác biệt hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
23
• Sự trung thành của
khách hàng và việc
đối thủ cần phải vượt
qua tính đặc trưng của
sản phẩm tạo ra những
rào cản gia nhập.
Chiến lược khác biệt hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
24
• tạo ra lợi nhuận cao
hơn à đối phó với
sức mạnh của nhà
cung cấp
• làm giảm sức mạnh
của khách hàng
(thiếu những sản phẩm
thay thế tương đường
à kém nhạy cảm với
giá)
Chiến lược khác biệt hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
25
• sự trung thành của
khách hàng à vị thế
tốt hơn à chống lại
sản phẩm thay thế so
với các đối thủ
Chiến lược khác biệt hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
26
vs.
Khác biệt hóa
Thị phần cao
Chiến lược khác biệt hóa
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
27
vs.
Khác biệt hóa
Chi phí thấp
Chiến lược tập trung
• Tập trung vào một nhóm khách hàng, một phân
đoạn sản phẩm hay một thị trường địa lý cụ thể
• Các hình thức:
• tập trung vào chi phí
• tập trung vào khác biệt hóa.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
28
Chiến lược tập trung
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
29
doanh nghiệp có khả năng thực hiện mục tiêu
chiến lược hẹp hiệu quả hơn so với các đối thủ
đang cạnh tranh với mục tiêu rộng hơn
Chiến lược tập trung
giành
được lợi
nhuận cao
hơn mức
trung
bình
trong
ngành
tạo ra sự
bảo vệ
chống lại
các yếu tố
cạnh
tranh
một số
hạn chế
về thị
phần à
đánh đổi
giữa mức
lợi nhuận
và doanh
số bán
có thể
hoặc
không đòi
hỏi sự
đánh đổi
về tổng
chi phí.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
30
“Kẹt” giữa các chiến lược
• không phải doanh nghiệp nào cũng có thể phát
triển chiến lược của mình theo một trong ba
hướng (chi phí thấp, đặc trưng hóa hay tập trung)
– nghĩa là vẫn tồn tại những doanh nghiệp đang
“kẹt” giữa các chiến lược
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
31
“Kẹt” giữa các chiến lược
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
32
“Kẹt” giữa
các chiến
lược
đánh mất khách
hàng mua số
lượng sản phẩm
lớn đòi hỏi giá
thấp
đối phó với
những doanh
nghiệp cạnh
tranh bằng giá
thấp.
“Kẹt” giữa các chiến lược
“Kẹt” giữa
các chiến
lược
đánh mất những
phân đoạn lợi
nhuận cao
văn hóa doanh
nghiệp mờ nhạt,
hệ thống khuyến
khích và tổ chức
chồng chéo
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
33
“Kẹt” giữa các chiến lược
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
34
Những yêu cầu khác của các
chiến lược tổng quát
Chiến lược
tổng quát
Kỹ năng và nguồn lực
thường dùng
Yêu cầu tổ chức phổ
biến
Chiến lược chi
phí thấp
• Đầu tư liên tục và có
khả năng tiếp cận
nguồn vốn
• Có kỹ năng về kỹ
thuật sản xuất
• Giám sát chặt chẽ lao
động
• Các sản phẩm được
thiết kế để dễ chế tạo
• Hệ thống phân phối
chi phí thấp
• Kiểm soát chi phí
chặt chẽ
• Thường xuyên có
báo cáo chi tiết về
kiểm soát
• Tổ chức và phân
chia trách nhiệm
theo cơ cấu
• Khuyến khích dựa
trên cơ sở những
mục tiêu định
lượng nghiêm ngặt
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
35
Những yêu cầu khác của các
chiến lược tổng quát
Chiến lược
tổng quát
Kỹ năng và nguồn lực thường
dùng
Yêu cầu tổ chức phổ
biến
Chiến lược
khác biệt hóa
• Khả năng marketing mạnh
• Nhanh nhạy, sáng tạo
• Năng lực nghiên cứu cơ bản
mạnh
• Danh tiếng về chất lượng
hay công nghệ hàng đầu
• Có truyền thống lâu dài
hoặc có tập hợp kỹ năng
đặc biệt thu được từ các
ngành kinh doanh khác
• Hợp tác chặt chẽ với các
kênh phân phối
• Điều phối tốt giữa
các bộ phận nghiên
cứu và phát triển
sản phẩm,
marketing
• Đánh giá và
khuyến khích chủ
quan thay vì đánh
giá lượng hóa
• Cuốn hút lao động
có kỹ năng cao, nhà
khoa học và những
nhân viên sáng tạo
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
36
Những yêu cầu khác của các
chiến lược tổng quát
Chiến lược tổng
quát
Kỹ năng và nguồn
lực thường dùng
Yêu cầu tổ chức
phổ biến
Chiến lược trọng
tâm
Kết hợp các chính
sách trên hướng
vào một mục tiêu
chiến lược cụ thể
Kết hợp các chính
sách trên hướng
vào một mục tiêu
chiến lược cụ thể
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
37
Rủi ro
• Cơ bản:
• Không thể thực hiện được chiến lược
• Giá trị của những lợi thế chiến lược thu được bị
xói mòn do sự vận động của ngành
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
38
Rủi ro của chiến lược chi phí
thấp
• Đối thủ cạnh tranh sao chép hoặc đầu tư vào các
thiết bị tiên tiến để có chi phí thấp
• Công nghệ thay đổi làm vô hiệu hoá các khoản
đầu tư và kinh nghiệm
• Những cơ sở để thực hiện chi phí tối ưu bị giảm
sút – lạm phát chi phí thu hẹp khả năng duy trì sự
khác biệt về giá
• Không tiếp cận được khác biệt hóa
• Các đơn vị tập trung vào chi phí vẫn đạt được chi
phí thấp hơn trong những phân khúc thị trường
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
39
Rủi ro của chiến lược chi
phí thấp
• 1920: Ford dẫn đầu về chi phí bằng cách hạn chế
mẫu mã và chủng loại sản phẩm, sử dụng thiết bị
tự động hoá cao, giảm chi phí
• Thu nhập tăng, khách hàng muốn sắm chiếc xe
thứ hai à chú tâm đến mẫu mã, kiểu dáng
• General Motors tận dụng cơ hội phát triển với đủ
các loại mẫu mã
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
40
Tái điều
chỉnh chiến
lược
Rủi ro của chiến lược khác biệt
hóa
• Khác biệt hóa không thể giữ vững được khi:
• Đối thủ cạnh tranh sao chép
• Những cơ sở để thực hiện khác biệt hóa trở nên ít
quan trọng hơn với người mua
• Không tiếp cận được chi phí tối ưu – sự khác biệt
quá lớn giữa các đối thủ chi phí thấp và doanh
nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá
• Các đơn vị tập trung vào khác biệt hóa vẫn có sự
khác biệt tốt hơn trong những phân khúc thị
trường
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
41
Rủi ro của chiến lược tập trung
• Các đối thủ có mục tiêu diện rộng đã lấn chiếm
phân khúc:
• Khác biệt giữa phân khúc này so với các phân
khúc khác bị thu hẹp
• Lợi thế của dòng sản phẩm rộng đã gia tăng
• Những đối thủ mới có chiến lược tập trung đã
phân chia nhỏ hơn các phân khúc thị trường (sub-
segment)
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
42
“We know what happens to people who
stay in the middle of the road. They get run
over.”
Aneurin Bevan
(founder UK National Health Service)
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
43