Bài giảng Chương 11: Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến lược
Côngtáckiểmtra vàđánhgiáphảiđượctiếnhànhphù hợpvới củaquảntrịchiếnlược Đảmtính Đảmbảotính . Côngtáckiểmtravàđánhgiáphải . vàocác điểm, cácnộidung
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 11: Kiểm tra, đánh giá và điều chỉnh chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/44
11
07/04/2014
3/44
MỤC ĐÍCH
Các biện pháp để ..4
Xác định các về mục tiêu, biện
pháp, cách thức và kết quả thực hiện.
2
..có hiệu quả?1
Tìm ra .?3
07/04/2014
4/44
YÊU CẦU
Công tác kiểm tra và đánh giá phải được tiến hành phù
hợp với của quản trị chiến lược
Đảm tính
Đảm bảo tính ..
Công tác kiểm tra và đánh giá phải .. vào các
điểm, các nội dung .
07/04/2014
5/44
NGUYÊN TẮC
Không
Có
07/04/2014
6/44
QUI TRÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Xét lại vấn đề
(EFE & IFE)
Khác biệt
quan trọng
Đo lường,
so sánh
Khác biệt
quan trọng
KHÔNG
CÓ
ĐIỀU
CHỈNH
TIẾP TỤC
THỰC
HIỆN
CÓ
KHÔNG
07/04/2014
7/44
QUI TRÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Bước 2: xác định ............kiểm
tra và đánh giá chiến lược
Bước 3: các tiêu chuẩn kiểm tra
Bước 4: . kiểm tra và đánh giá chien
lược theo các tiêu chuẩn đã xây dựng
Bước 1: Xác định .............., ................ kiểm tra và đánh
giá chiến lược
07/04/2014
8/44
QUÁ TRÌNH ĐIỀU CHỈNH
CHIẾN LƯỢC
Xác định .
phải điều chỉnh CL
Xác định .. với
sự điều chỉnh
Thực hiện điều chỉnh
Đánh giá của
điều chỉnh
SWOT
Cản trở
có ở mọi
cấp
07/04/2014
9/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Bước 1: Xác định ..phải điều chỉnh
chiến lược
Dùng ma trận SWOT để xem xét về
.giữa .hoạt động mong
muốn của DN với tình hình hoạt động
. Khi các nhà quản lý chiến lược
thừa nhận có này, đây là lúc
cần phải điều chỉnh chiến lược.
07/04/2014
10/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Bước 2: Xác định các đối với điều
chỉnh chiến lược
- Các ..đối với điều chỉnh chiến
lược có thể ở 4 cấp: công ty, bộ phận,
chức năng, cá nhân.
- Các yếu tố ..thường gặp là: nguồn
lực, cơ cấu tổ chức , môi trường
.bất lợi, văn hóa tổ chức
07/04/2014
11/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Bước 3: Thực hiện điều chỉnh chiến lược
Một DN có thể điều chỉnh chiến lược
theo 2 cách: Điều chỉnh (bắt
nguồn từ các yếu tố bên ngoài) hoặc từ
..(bắt nguồn từ các yếu tố nội tại).
07/04/2014
12/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Bước 4: Đánh giá những .của điều
chỉnh chiến lược
Để đánh giá những của điều chỉnh
chiến lược, có thể sử dụng các chỉ số
(thị phần, lợi nhuận) hoặc quy mô và
. để xem xét các điều chỉnh
trong quy mô và cơ cấu sản phẩm tiêu
thụ.
07/04/2014
13/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1. Các loại tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá không phải là
.mà được xây dựng theo các nội
dung kiểm tra, đối tượng kiểm tra,
các giai đoạn quản lý chiến lược, các loại
chiến lược, chương trình, kế hoạch.
- Có 2 loại tiêu chuẩn:
Tiêu chuẩn ..
Tiêu chuẩn ..
07/04/2014
14/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
a. Tiêu chuẩn ..
Tính ..
Tính phù hợp
Tính
07/04/2014
15/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
b. Tiêu chuẩn
- Là các tiêu chuẩn có thể .được, có
thể ., so sánh, phân tích và ..........
- Các loại tiêu chuẩn .thường được
sử dụng bao gồm: các tiêu chuẩn liên quan
đến huy động và sử dụng các nguồn lực
(vốn, chi phí), các tiêu chuẩn tài chính
DN, các tiêu chuẩn phương án, các tiêu
chuẩn hiệu quả.
07/04/2014
16/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
2. Tính chất của các tiêu chuẩn
a. Tính .
- Tiêu chuẩn đề ra phải , gắn
với không gian và thời gian ...
- Tiêu chuẩn thì các kết quả
kiểm tra và đánh giá chiến lược càng
có .cao bấy nhiêu.
07/04/2014
17/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
b. Tiêu chuẩn .
- Hầu hết chiến lược đều mang tính
., do đó tiềm ẩn các yếu tố không
. Vì vậy, cần phải có các tiêu chuẩn
.để kiểm tra và đánh giá.
- Tiêu chuẩn ..càng quan trọng khi việc
..kết quả không thể thực hiện được.
- Tiêu chuẩn .giúp cho quá trình kiểm tra,
đánh giá chiến lược được toàn diện và có căn
cứ hơn.
07/04/2014
18/44
CÁC TIÊU CHUẨN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
c. Sự và mức giới hạn
cho phép
- Các kết quả thực hiện chiến lược, chương
trình và kế hoạch ..với các
.. Vì vậy cần phải có mức .
cho phép so với dự kiến.
- Trong khuôn khổ các , việc thực
hiện chiến lược và kế hoạch ban đầu
được coi là phù hợp.
07/04/2014
19/44
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH
CHIẾN LƯỢC
3. Thực hiện ..chiến lược
Sau khi đã kiểm tra và đánh giá chiến
lược, nếu xét thấy có một .
giữa tình trạng hoạt động mong
muốn của DN với tình trạng hoạt
động thực tế thì tiến hành
.chiến lược.
07/04/2014
20/44
Giới thiệu về Mai Linh Group
Ma trận EFE và IFE
Một số tiêu chuẩn để đánh giá
So sánh, phân tích cơ cấu doanh thu
So sánh từng khu vực
Kết luận từ việc so sánh đánh giá
Phân tích cạnh tranh dịch vụ Taxi
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH
CHIẾN LƯỢC MLG
07/04/2014
21/44
1993
8 lĩnh
vực
Chi
nhánh
Mô
hình
GIỚI THIỆU MLG
07/04/2014
22/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
STRENGTHS
1. .nhiều năm kinh nghiệm 0.1 3 0.3
2. ..uy tín 0.2 4 0.8
3. Doanh thu tăng 0.06 3 0.18
4. Dịch vụ uy tín chất lượng 0.07 4 0.28
5. Văn hóa trong công ty 0.1 4 0.4
6. Hoạt động mở rộng .. 0.06 3 0.18
MA TRẬN IFE CỦA MLG
07/04/2014
23/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
WEAKNESSES
1. chưa thực tế 0.07 2 0.14
2. Chất lượng ..chưa xứng với quy mô 0.1 2 0.2
3. .. xây dựng hệ thống quản lý 0.08 2 0.16
4. Tổng chưa tương xứng 0.06 2 0.12
5. ..SP 0.1 2 0.2
TOTAL 1 2.96
MA TRẬN IFE CỦA MLG
07/04/2014
24/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
OPPORTUNITIES
1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế . 0.1 3 0.3
2. Nhu cầu ..của người dân tăng 0.12 3 0.36
3. Chất lượng ..người dân tăng 0.12 3 0.36
4. Khách hàng .cao với DN 0.12 4 0.48
5. Có ..tốt với nhà cung ứng 0.1 3 0.3
6. Thị trường .. có lợi (cung << cầu) 0.07 3 0.21
MA TRẬN EFE CỦA MLG
07/04/2014
25/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
THREATS
1. Tốc độ ...có xu hướng tăng cao 0.1 2 0.2
2. Thị trường ..chưa ổn định 0.07 2 0.14
3. Chất lượng hệ thống trong nước yếu 0.1 3 0.3
4. cạnh tranh ngày 1 tăng 0.1 3 0.3
TOTAL 1 3.07
MA TRẬN EFE CỦA MLG
07/04/2014
26/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
STRENGTHS
1. .nhiều năm kinh nghiệm 0.08 3 0.3
2. .uy tín 0.15 4 0.8
3. Dịch vụ ..uy tín chất lượng 0.07 4 0.28
4. ..trong công ty 0.09 4 0.4
5. Hoạt động mở rộng 0.04 3 0.18
MA TRẬN IFE ĐIỀU CHỈNH CỦA MLG
07/04/2014
27/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
WEAKNESSES
1. ..chưa thực tế 0.08 2 0.16
2. Chất lượng chưa tương xứng quy mô 0.1 2 0.2
3. xây dựng hệ thống quản lý 0.1 2 0.2
4. Sự .không cao 0.1 2 0.2
5. Sử dụng ..không hiệu quả 0.07 1 0.07
6. Chi phí .lớn 0.07 1 0.07
7. Nhiều .không hiệu quả 0.05 2 0.1
TOTAL 1 2.56
MA TRẬN IFE ĐIỀU CHỈNH CỦA MLG
07/04/2014
28/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
OPPORTUNITIES
1. Nhu cầu ..của người dân tăng 0.15 3 0.45
2. Chất lượng ..người dân tăng 0.12 3 0.36
3. Khách hàng có cao với DN 0.1 4 0.4
4. Có tốt với nhà cung ứng 0.1 3 0.3
MA TRẬN EFE ĐIỀU CHỈNH CỦA MLG
07/04/2014
29/44
KEY FACTORS WEIGHT RATING TOTAL
THREATS
1. Tốc độ .ngày càng cao 0.12 2 0.24
2. Thị trường ..đang bị xiết chặt 0.07 2 0.14
3. Chất lượng .không cải thiện 0.1 3 0.3
4. .cạnh tranh ngày một tăng 0.1 2 0.2
5. ..liên tục bị điều chỉnh 0.1 2 0.2
6. Thị trường . nóng lạnh thất thường 0.04 2 0.08
TOTAL 1 2.6
MA TRẬN EFE ĐIỀU CHỈNH CỦA MLG
07/04/2014
30/44
Tiêu
chuẩn
Chi phí
kinh
doanh
Thu
nhập
Tỉ số đánh giá
họat động
MỘT SỐ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ MLG
07/04/2014
31/44
Chỉ tiêu 2008 2009
Chi phí tài chính 309,444 359,904
Chi phí lãi vay 295,384 336,264
Chi phí bán hàng 79,346 60,349
Chi phí quản lý doanh nghiệp 293,438 258,180
ĐVT: triệu VND
TIÊU CHUẨN CHI PHÍ KINH DOANH MLG
07/04/2014
32/44
Chỉ tiêu KH 2008 TH 2008 % Hoàn
thành
TH 2007 Tăng
trưởng
HỢP NHẤT
DT 2,500 2,105 84% 1,268 66%
EAT -117.9 -62.8
RIÊNG – TĐ MAI LINH
DT 660 866.3 131% 669.3 24%
EAT 50 -51.3 -102% 42.53
ĐVT: triệu VND
TIÊU CHUẨN THU NHẬP CỦA MLG
07/04/2014
33/44
Chỉ tiêu KH 2009 TH 2009 % Hoàn
thành
TH 2008 Tăng
trưởng
HỢP NHẤT
DT 2,283.7 2,429 106% 2,090 116%
EAT 61.6 -43 -117.9
RIÊNG – TĐ MAI LINH
DT 540 574.7 106% 754 76%
EAT 12.5 -74.2 -51.3
ĐVT: triệu VND
TIÊU CHUẨN THU NHẬP CỦA MLG
07/04/2014
34/44
Chỉ tiêu ĐV
2009 2008 2007
(1) (2) (1) (2) (1) (2)
Khả năng thanh toán
Hiện hành l 0.99 0.58 1.11 0.65 1.26 1.7
Nhanh l 0.98 0.54 0.74 0.39 0.88 1.82
Vòng quay TTS l 0.21 0.48 0.3 0.49 0.23 0.39
Tỷ số đòn bẩy tài chính
NPT/TTS % 71.82 77.92 67.11 72.5 62 63
NPT/Vốn CSH % 225 602 204 434 164 240
Khả năng sinh lợi
ROS % -12.92 -0.47 -6.81 -4.27
ROA % -2.78 -0.23 -2.03 -2.69
ROE % -9.86 -6.60 -6.18 -16.53
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA MLG
07/04/2014
35/44
PHÂN TÍCH CƠ CẤU DOANH THU CỦA MLG
07/04/2014
36/44
Critical success
factors
. VINASUN
Weight Rating Score Rating Score
Price 0.1 3 0.3 3 0.3
Products 0.12 4 0.48 3 0.36
Market Share 0.2 4 0.8 3 0.6
Expansion 0.1 4 0.4 3 0.3
Financial position 0.15 2 0.3 2 0.3
Brand names 0.23 4 0.92 4 0.92
Management 0.1 3 0.3 3 0.3
TOTAL 1 3.5 3.08
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH DỊCH VỤ TAXI
07/04/2014
37/44
• THỊ PHẦN: VinaSun chiếm TP lớn nhất ở HCM
và Bình Dương, nhưng tính cả nước, thị phần của
MLG lớn hơn.
• SẢN PHẨM: chất lượng phục vụ là tương đương
nhau. Tuy nhiên, MLG có loại xe phục vụ cho
KH cao cấp – Limousine.
• ĐỘ MỞ RỘNG: MLG mở rộng chi nhánh trên cả
nước lớn hơn VinaSun.
NHẬN XÉT VỀ DỊCH VỤ TAXI
07/04/2014
38/44
MT trong
ngoài thay
đổi
Các ngành KD
không đem lại lợi
ích cao
Chi phí đa
ngành
KẾT LUẬN MLG
07/04/2014
39/44
Tập trung lĩnh vực kinh doanh cốt lõi1
Phát triển hệ thống phụ trợ cho ngành VT2
Tái cấu trúc tập đoàn3
Quản lý nguồn nhân lực4
Công tác quản lý5
Giải pháp Marketing6
ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯỢC MLG
07/04/2014
40/44
Tập trung lĩnh vực kinh doanh cốt lõi1
70-80% vốn
07/04/2014
41/44
Tái cấu trúc tập đoàn3
Dự
án
Ngành
nghề
CNTT Du lịch
07/04/2014
42/44
Quản lý nguồn nhân lực4
Hỗ trợ chăm lo cuộc sống NV
Xây dựng đội ngũ năng
động, chuyên nghiệp
07/04/2014
43/44
QT hệ
thống
Kiểm
soát
Logistic
Đầu tư
CN
Cán bộ
quản lý
Công tác quản lý5
Năng lực
Kỹ thuật
07/04/2014
44/44
CL dẫn
đầu TT
Xác định lại
KH mục tiêu Nhận diện
thương hiệu
Thống nhất
ngân sách
Marketing
Giải pháp Marketing6
07/04/2014