Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 1
Chương 14 
Hoạch định tổng hợp
Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh
Tel: 01647.077.055/090.9192.766
Mail: 
[email protected]
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 2
Nội dung
14.1
• Định nghĩa hoạch định tổng hợp
14.2
• Chiến lược hoạch định tổng hợp
• Hoạch định công suất
• Hoạch định nhu cầu
14.3
• Phương pháp để hoạch định tổng hợp
• Phương pháp biểu đồ
• Phương pháp toán
14.3
• Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 3
Nhân sự
quí quí quí quí 
1 2 3 4
N
h
u
c
ầ
u
Thị trường và nhu cầu
Quyết định sản 
phẩm &dịch vụ
Hoạch định 
tổng hợp
Thiết kế qui 
trình qui mô 
nhà máy
Lệnh sản xuất 
(MRP, JIT)
Điều độ
Nghiên cứu phát triển
Chuổi cung ứng
Tồn kho
Thầu phụ
Hoạch định 
tổng hợp
Hình 14.2
Dự báo nhu cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 4
1. Xác định số lượng và thời gian sản xuất cho tương lai gần;
2. Cực tiểu chi phí của thời kỳ hoạch định bằng cách điều
chỉnh:
Sản lượng Tăng ca
Số lượng lao động Tốc độ hợp đồng con
Mức tồn kho Các biến khác
3. Các yêu cầu khi hoạch định tổng hợp
• Logic tổng thể để xác định sản lượng và doanh số;
• Dự báo lượng cầu cho thời điểm hoạch định;
• Xác định chi phí;
• Mô hình kết hợp giữa dự báo và chi phí để đưa ra kế 
hoạch tối ưu.
Hoạch định tổng hợp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 5
Hình 14.1
Kế hoạch dài hạn
(Hơn một năm)
Kế hoạch nghiên cứu phát triển sản 
phẩm mới, kế hoạch đầu tư, hay 
thiết đặt - mở rộng nhà máy.
Kế hoạch trung hạn
(3 đến 18 tháng)
Kế hoạch bán hàng
Kế hoạch sản xuất, nhân sự, tồn kho, 
thầu phụ, phân tích kế hoạch vận 
hành
Kế hoạch ngắn hạn
(Dài nhất là 3 tháng)
Phân công
Đặt hàng
Kế hoạch công việc
Sa thải/Tăng ca
Làm việc bán thời gian
Lãnh đạo
Quản lý
Quản trị vận 
hành, giám sát
Nhiệm vụ Kế hoạch và thời gian gian
Hoạch định tổng hợp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 6
1. Dùng tồn kho để bình ổn sự biến động của nhu cầu;
2. Thực hiện thay đổi (sản lượng) bằng cách thay đổi qui mô 
nhân lực;
3. Chạy không tải, tăng ca, hay nghỉ không lương để bình 
ổn sự thay đổi (sản lượng);
4. Sử dụng thầu phụ đáp ứng đơn hàng để ổn định nhân lực;
5. Thay đổi giá thành hay các yếu tố khác để tác động lên 
nhu cầu.
Chiến lược hoạch định tổng hợp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 7
Hoạch định công suất
Phương pháp này không tìm cách thay đổi nhu (lượng) cầu mà 
cố gắng hấp thu các biến động về cầu.
1. Thay đổi mức tồn kho
• Tăng tồn kho khi nhu cầu thấp để đủ hàng bán khi nhu 
cầu tăng;
• Tồn kho, phí bảo hiểm, lỗi mốt làm tăng vốn đầu tư 
(Chiếm 15 đến 40%/tổng vốn đầu tư);
• Khan hiếm hàng thường đồng nghĩa với mất một lượng 
bán hàng do thời gian sản xuất quá lâu hay dịch vụ 
khách hàng kém.
2. Thay đổi quy mô nhân lực (tuyển dụng/sa thải) để đáp ứng 
lượng cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 8
3. Thay đổi sản lượng bằng cách làm thêm giờ hoặc chạy không
• Lượng lao động ổn định
• Sẽ gặp khó khi nhu cầu tăng quá mạnh
• Làm thêm giờ tăng chi phí và thường có năng suất thấp
• Thời gian chạy không sẽ khó khăn
4. Thầu phụ
• Tạm thời ở thời điểm đỉnh của nhu cầu
• Có thể tăng chi phí
• Có thể gặp khó ở khâu đảm bảo thời gian giao hàng và 
chất lượng sản phẩm
• Làm lộ khách hàng của công ty cho đối thủ cạnh tranh
5. Sử dụng lao động bán thời gian
• Sử dụng với các nhiệm vụ ít hoặc không yêu cầu kỹ 
năng, áp dụng cho khu vực dịch vụ.
Hoạch định công suất
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 9
Phương pháp này cố gắng thay đổi 
nhu cầu trong thời kỳ hoạch định
1. Tác động lên lượng cầu
• Dùng quảng cáo, tiếp thị, 
chiết khấu để kích cầu trong
ngắn hạn, mùa thấp điểm;
• Có thể không cân bằng giữa
nhu cầu và năng lực nhà máy.
Hoạch định nhu cầu
2. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm
• Yêu cầu khách hàng chờ sau đặt hàng;
• Hiệu quả khi ít có sản phẩm thay thế;
• Thường có kết quả là mất doanh thu.
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 10
3. Phối hợp sản phẩm hay dịch vụ nghịch mùa
• Sản xuất các sản phẩm/dịch vụ nghịch mùa. 
Chẳng hạn vừa sản xuất máy sưởi, vừa sản xuất 
máy điều hòa;
• Có thể dẫn đến sản xuất các sản phẩm, dịch vụ 
ngoài năng lực chuyên môn hoặc thị trường mục 
tiêu.
Hoạch định nhu cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 11
Bảng 14.1a
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Thay đổi
mức tồn
kho
Ít hoặc không
thay đổi nhân
lực; 
Sản lượng 
không biến 
động đột ngột
Chi phí tồn kho 
cao;
Khan hiếm hàng
hóa dẫn đến mất
doanh thu.
Thường áp dụng
cho sản xuất, ít
áp dụng cho khu
vực dịch vụ hay 
văn phòng.
Thay đổi
qui mô nhân 
lực (tuyển 
dụng/sa 
thải)
Tránh được
nhiều loại chi 
phí của các 
phương án 
khác;
Phí tuyển dụng, 
sa thải và đào
tạo có thể cao.
Dùng với doanh 
nghiệp có qui 
mô nhân lực lớn.
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 12
Bảng 14.1b
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Thay đổi
sản lượng
bằng cách
làm thêm
giờ hoặc
chạy không
tải.
Thảo mãn biến
động mùa vụ
mà không phải
tuyển dụng, đào
tạo nhân lực.
Phí tăng ca
nhiều; Nhân
công mệt mỏi; 
có thể không
đáp ứng lượng 
cầu.
Cho phép sự
linh hoạt trong
kế hoạch tổng
thể.
Thầu phụ Linh hoạt và
bình ổn đầu ra.
Khó quản lý
chất lượng; mất 
lợi nhuận; và dễ
mất khách hàng.
Thường áp dụng
ở giai đoạn
chuẩn bị sản
xuất.
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 13
Bảng 14.1c
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Dùng lao
động bán
thời gian
Rẻ và linh hoạt
hơn dùng lao
động toàn thời
gian.
Lượng nhân
công lớn/Chi phí
đào tạo cao; 
Chất lượng bị
ảnh hưởng; 
Khó điều độ.
Dùng cho
trường hợp cần
nhiều lao động
thời vụ, tạm
thời, không yêu
cầu kỹ năng.
Tác động 
lên nhu cầu
Cố gắng sản 
xuất hơn năng 
lực;
Giảm giá để 
kích cầu
Lượng cầu biến 
động;
Khó cân bằng 
chính xác cung 
cầu.
Tạo được các ý 
tưởng mới về 
tiếp thị
Đặt hàng nhiều 
hơn năng lực
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 14
Bảng 14.1d
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Đơn hàng 
chờ ở mùa 
cao điểm
Tránh tăng ca;
Giữ công suất 
không đổi.
Khách hàng 
phải sẵn lòng 
chờ và thường là 
mất doanh thu.
Có thể áp dụng 
rộng rãi.
Phối hợp 
sản phẩm 
hay dịch vụ 
nghịch mùa
Sử dụng toàn bộ 
nguồn lực;
Nguồn lực ổn 
định.
Có thể yêu cầu 
kỹ năng hoặc 
thiết bị chuyên
biệt ngoài năng 
lực của công ty.
Rủi ro khi tìm 
những sản phẩm 
hay dịch vụ có 
dạng ngược 
nhau
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 15
• Dễ hiểu và dễ áp dụng;
• Là phương pháp thử - sai và không đảm bảo sẽ đưa ra giải
pháp tối ưu.
Năm bước của phương pháp biểu đồ
Bước 1: Xác định lượng cầu cho các giai đoạn;
Bước 2: Xác định sản lượng với trường hợp nhân công làm
việc bình thường, có tăng ca, và thầu phụ cho các giai đoạn;
Bước 3: Tính chi phí lao động, phí tuyển dụng/sa thải cũng
như phí tồn kho;
Bước 4: Chính sách của công ty về nhân công và mức tồn kho;
Bước 5: Lập các phương án rồi xem xét chi phí của từng
phương án.
Phương pháp để hoạch định tổng hợp
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 16
Bảng 14.2: Dự báo 
lượng cầu.
Tháng Lượng cầu
Số ngày làm
việc
Lượng cầu
hàng ngày(tính)
Giêng 900 22 41
Hai 700 18 39
Ba 800 21 38
Tư 1.200 21 57
Năm 1.500 22 68
Sáu 1.100 20 55
6.200 124
= = 50 sản phẩm/ngày
6.200
124
Yêu cầu 
trung bình =
Tổng nhu cầu
Số ngày làm việc
Ví dụ: Dựa vào dự báo lượng cầu (bảng 14.2), hãy hoạch định sản xuất
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 17
Hình 14.3: Biểu đồ lượng cầu dự báo
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
0 –
Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu = Tháng
Ð Ð Ð Ð Ð Ð
22 18 21 21 22 20 = Số ngày
làm việc
S
ả
n
l
ư
ợ
n
g
/
n
g
à
y
l
à
m
v
i
ệ
c
Sản xuất cân bằng: Lượng 
cầu trung bình tháng
Lượng cầu dự báo
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 18
Bảng 14.3: Thông tin 
về chi phí
Chi phí
Lưu kho 5$/sản phẩm.tháng
Thầu phụ 10$/sản phẩm
Lương bình quân 5$/giờ (40$/ngày)
Tăng ca 7$/giờ
(Trên 8giờ/ngày)
Số giờ lao động để tạo ra một sản phẩm 1,6 giờ/sản phẩm
Chi phí tăng sản lượng hàng ngày
(Tuyển dụng và đào tạo)
300$/sản phẩm
Chi phí cắt giảm sản lượng hàng ngày
(Sa thải)
600$/sản phẩm
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 19
Bảng 14.3
Tháng
Sản xuất 50 sản 
phẩm/ngày
Dự báo
lượng cầu
Thay đổi 
tồn kho 
hàng tháng
Tồn kho
sau cùng
Giêng 1.100 900 +200 200
Hai 900 700 +200 400
Ba 1.050 800 +250 650
Tư 1.050 1.200 -150 500
Năm 1.100 1.500 -400 100
Sáu 1.000 1.100 -100 0
1.850
Lượng hàng tồn = 1.850 sản phẩm
Lượng nhân công yêu cầu để sản xuất 50 đơn vị/ngày = 10 C.nhân.
Kế hoạch 1 – Lượng lao động không đổi
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 20
Bảng 14.3
Chi phí Tính toán
Tồn kho 9.250$ (= 1.850 sản phẩm × 5$/sản
phẩm)
Lao động 49.600$ (= 10 công nhân × 40$ / 
ngày × 124 ngày)
Chi phí khác (Tăng ca, 
tuyển dụng, sa thải, thầu 
phụ) 0
Tổng chi phí 58.850$
Phương pháp biểu đồ
Chi phí của kế hoạch 1
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 21
Hình 14.4: Đồ thị tích lũy của kế hoạch 1
N
h
u
c
ầ
u
t
í
c
h
l
ũ
y
đ
ơ
n
v
ị
7.000 –
6.000 –
5.000 –
4.000 –
3.000 –
2.000 –
1.000 –
–
Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu
Lượng cầu dự 
báo tích lũy
Sản lượng tích lũy 
sử dụng lượng cầu 
dự báo trung bình 
tháng
Giảm tồn 
kho
Tồn kho vượt
6.200 đơn vị
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 22
Bảng 14.2: Dự báo lượng cầu
Lượng cầu cực tiểu = 38 đơn vị/ngày
Phương pháp biểu đồ
Tháng Lượng cầu
Số ngày làm
việc
Lượng cầu
hàng ngày(tính)
Giêng 900 22 41
Hai 700 18 39
Ba 800 21 38
Tư 1.200 21 57
Năm 1.500 22 68
Sáu 1.100 20 55
6.200 124
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 23
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
0 –
Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu = Tháng
Ð Ð Ð Ð Ð Ð
22 18 21 21 22 20 = Số ngày
làm việc
S
ả
n
l
ư
ợ
n
g
/
n
g
à
y
l
à
m
v
i
ệ
c
Sản lượng = lượng 
cầu dự báo của 
tháng thấp nhất
Lượng cầu dự báo
Phương pháp biểu đồ
Kế hoạch 2 – Hợp đồng phụ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 24
Sản xuất tại phân xưởng = 38 sản phẩm/ngày
× 124 ngày
= 4.712 sản phẩm
Hợp đồng phụ = 6.200 – 4.712
= 1.488 sản phẩm
Phương pháp biểu đồ
Chi phí Tính toán
Lao động 37.696 $ (= 7,6 công nhân ×
40$/ngày × 124 ngày)
Hợp đồng phụ 14.880 $ (= 1.488 đơn vị × 10$/sản
phẩm)
Tổng chi phí 52.576 $
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 25
Sản lượng = Nhu cầu
Tháng Lượng cầu
Số ngày làm
việc
Lượng cầu
hàng ngày(tính)
Giêng 900 22 41
Hai 700 18 39
Ba 800 21 38
Tư 1.200 21 57
Năm 1.500 22 68
Sáu 1.100 20 55
6.200 124
Phương pháp biểu đồ
Bảng 14.2: Dự báo lượng cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 26
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
0 –
Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu = Tháng
Ð Ð Ð Ð Ð Ð
22 18 21 21 22 20 = Số ngày
làm việc
S
ả
n
l
ư
ợ
n
g
/
n
g
à
y
l
à
m
v
i
ệ
c
Lượng cầu dự báo và 
sản lượng hàng tháng
Phương pháp biểu đồ
Kế hoạch 3 – Thay đổi qui mô nhân lực
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 27
Tháng
Dự báo
(S.P.)
Sản
lượng 
hàng 
ngày
Chi phí SX 
cơ bản (Cầu 
× 1,6 giờ/ 
s.p. × 5$/h)
Chi phí bổ
sung do tăng
sản lượng
(Tuyển dụng)
Chi phí bổ
sung do giảm
sản lượng
(Phí sa thải)
Tổng chi 
phí
Giêng 900 41 7.200$ — — 7.200$
Hai 700 39 5.600 — 1.200$ (= 2 × 600$) 6.800
Ba 800 38 6.400 — 600$ (= 1 × 600$) 7.000
Tư 1.200 57 9.600 5.700$ (= 19 × 300$) — 15.300
Năm 1.500 68 12.000 3.300$ (= 11 × 300$) — 15.300
Sáu 1.100 55 8.800 — 7.800$ (= 13 × 600$) 16.600
49.600$ 9.000$ 9.600$ 68.200$
Bảng 14.4
Phương pháp biểu đồ
Chi phí thay đổi qui mô nhân lực
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 28
Bảng 14.5: So sánh 3 phương án
Chi phí Kế hoạch 1 Kế hoạch 2 Kế hoạch 3
Tồn kho 9.250$ 0$ 0$
Lao động bình
thường 49.600 37.696 49.600
Tăng ca 0 0 0
Tuyển dụng 0 0 9.000
Sa thải 0 0 9.600
Hợp đồng phụ 0 14.880 0
Tổng chi phí 58.850 $ 52.576$ 68.200$
)Kế hoạch 2 có chi phí thấp nhất
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 29
)Đưa ra kế hoạch tối ưu dựa vào bài toán vận tải
Phương pháp toán
Thời điểm bán hàng
Ba Tư Năm
Nhu cầu 800 1.000 750 s.phẩm
Sản xuất
Thông thường 700 700 700
Tăng ca 50 50 50
Hợp đồng phụ 150 150 130
Tồn kho (bắt đầu) 100
Chi phí
Thông thường 40 $/sản phẩm
Tăng ca 50 $/sản phẩm
Hợp đồng phụ 70 $/sản phẩm
Lưu kho 2$ /sản phẩm.tháng
Bảng 14.6a: Dự báo lượng cầu
Bảng 14.6b: Thông 
tin về chi phí
Ví dụ: Hoạch định sản xuất với dữ liệu cho ở bảng 14.6
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 30
Các điểm lưu ý
1. Chi phí vận chuyển 2 $/sản phẩm. tháng. Nếu sản phẩm
được sản xuất ở một thời điểm rồi chuyển cho khách
hàng ở thời điểm kế tiếp, không tính chi phí lưu kho;
2. Cung phải bằng cầu. Nếu cung lớn hơn thì thêm cầu
(cột) giả;
3. Vì không có đơn hàng chờ lúc cao điểm, sản lượng hiện
tại không được dùng để thảo mãn nhu cầu trước đó.
4. Số lượng mỗi hàng cùng với tồn kho cần phải thỏa mãn
lượng cầu;
5. Một cách tổng quát, sản phẩm nên được phân bổ đến ô
có chi phí thấp nhất và không vượt quá trị của hàng hay
cột (giải bằng phương pháp chi phí thấp nhất).
Phương pháp toán
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 31
Phương 
pháp toán
Cung Tổng Lượng cầu Tổng cung
(công suất)
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban 
đầu
0 2 4 0 100
T.3 Thông
thường
40 42 44 0 700
Tăng
ca
50 52 54 0 50
Thầu
phụ
70 72 74 0 150
T.4 Thông
thường
40 42 0 700×
Tăng
ca
50 52 0 50×
Thầu
phụ
70 72 0 150×
T.5 Thông
thường
40 0 700× ×
Tăng
ca
50 0
50× ×
Thầu
phụ
70 0 130× ×
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780Bảng 14.7a
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 32
Bảng 14.7b
Phương 
pháp toán
Cung cấp Tổng Lượng cầu Tổng công 
suấtTháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban 
đầu
0 2 4 0 100100
T.3 Thông
thường
40 42 44 0 700
Tăng
ca
50 52 54 0 50
Thầu
phụ
70 72 74 0 150
T.4 Thông
thường
40 42 0 700×
Tăng
ca
50 52 0 50×
Thầu
phụ
70 72 0 150× 100
T.5 Thông
thường
40 0 700× ×
Tăng
ca
50 0
50× ×
Thầu
phụ
70 0 130× × 130
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 33
Bảng 14.7c
Phương 
pháp toán
Cung cấp Tổng Lượng cầu Tổng công 
suấtTháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban 
đầu
0 2 4 0
100100
T.3 Thông
thường
40 42 44 0
700700
Tăng
ca
50 52 54 0
50
Thầu
phụ
70 72 74 0
150×
T.4 Thông
thường
40 42 0
700× 700
Tăng
ca
50 52 0
50×
Thầu
phụ
70 72 0
150× 100
T.5 Thông
thường
40 0
700× × 700
Tăng
ca
50 0
50× ×
Thầu
phụ
70 0
130× × 130
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 34
Bảng 14.7d
Phương 
pháp toán
Cung cấp Tổng Lượng cầu Tổng công 
suấtTháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban 
đầu
0 2 4 0
100100
T.3 Thông
thường
40 42 44 0
700700
Tăng
ca
50 52 54 0
5050
Thầu
phụ
70 72 74 0
150× 150
T.4 Thông
thường
40 42 0
700× 700
Tăng
ca
50 52 0
50× 50
Thầu
phụ
70 72 0
150× 50 100
T.5 Thông
thường
40 0
700× × 700
Tăng
ca
50 0
50× × 50
Thầu
phụ
70 0
130× × 130
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 35
Kỹ thuật Kết quả Đặc tính quan trọng
Đồ thị Thử sai Dễ dùng, dễ hiểu. Nhiều
đáp án, một trong số các
đáp án có thể tối ưu.
Toán (bài toán
vận tải)
Tối ưu Dùng phần mềm qui hoạch
tuyến tính; 
Cho phép phân tích độ
nhạy và mở rộng điều
kiện;
Bảng 14.8
Tổng kết 2 phương pháp hoạch định
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 36
Định vị các nguồn lực đến khách hàng với giá hợp lý để tối 
ưu hóa lợi nhuận.
1. Sản phẩm hoặc dịch vụ được bán nhiều giá;
2. Nhu cầu biến động theo giá, và có thể chia thành 
nhiều phân khúc;
3. Nguồn lực là hằng số;
4. Biến phí thấp, định phí cao.
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 37
Đường 
nhu cầu
Hình 14.5: Hoạch định giá phòng khách sạn theo lợi nhuận
Phân bổ trên
Lượng tiền còn 
trên bảng
Tồn tại lượng khách hàng tiềm 
năng mong muốn chi trả nhiều 
hơn 15$ để thuê phòng
Một số khách hàng sẵn 
sàng chi trả hơn 150$ để 
thuê phòngDoanh thu
= (giá) × (50
phòng)
= (150$ - 15 $)
× (50)
= 6.750 $
(Không tính định 
phí) Giá
Lượng phòng 
cho thuê
100
50
150 $
Tiền thuê phòng
15 $
Biến phí thuê phòng
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 38
Doanh thu phân bổ 
= (Giá đầu tiên) × 30 phòng + (Giá kế) × 30 phòng
= (100$ - 15 $) × 30 + (200$ - 15 $) × 30 
= 2.550 $ + 5.550 $ = 8.100 $
Đường 
nhu cầu
Hình 14.6: Hoạch định giá cho thuê phòng
Giá
Lượng phòng 
cho thuê
100
60
30
100 $
Giá 1
200 $
Giá 2
15 $
Biến: Phí 
thuê phòng
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 39
1. Cấu trúc đa giá phải khả dĩ và logic ở khía cạnh 
khách hàng;
2. Dự báo mức và thời điểm tiêu thụ 
3. Tác động để thay đổi lượng cầu.
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 40
Tài liệu tham khảo
[1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson 
2008.
[2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB tài 
chính 2007.
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 41