Bài giảng Chương 3: Chiến lược cạnh tranh (tiếp)
Chiếnlượccạnhtranh •Mục tiêu: lợi nhuận dài hạn, vượt trội •2 yếu tố ảnh hưởng đếnlợi nhuận dài hạn của DN? •Nền tảng của chiến lược
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Chiến lược cạnh tranh (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 2
Chiến lược cạnh tranh
• Mục tiờu: lợi nhuận dài hạn,
vượt trội
• 2 yếu tố ảnh hưởng đến lợi
nhuận dài hạn của DN?
• Nền tảng của chiến lược
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 3
I. Lợi thế cạnh tranh
1. KN: Là những năng lực riêng biệt của doanh nghiệp
được thị trường chấp nhận và đánh giá cao, thụng
qua đú DN sẽ tạo được 1 số tớnh trội hơn hoặc ưu
việt hơn so với ĐTCT
2. Nguồn của lợi thế cạnh tranh
Làm giống như đối thủ cạnh tranh, nhưng rẻ
hơn
Làm khác đối thủ cạnh tranh
• Thị trường mục tiêu
Toàn bộ thị trường
Một phõn đoạn thị trường
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 4
Lợi thế cạnh tranh
T
oà
n
b
ộ
th
ị t
rư
ờ
n
g
Chi phí
Trọng tâm
dựa trên
sự khác biệt
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Trọng tâm
dựa trên
chi phí
Chiến lược cạnh tranh
Sự khác biệt
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 5
II. Chiến lược chi phí thấp
1. KN: Là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp tập
trung mọi nỗ lực của mình cho một mục tiêu
hàng đầu : giảm thiểu chi phớ
2. Cơ sở của chiến lược: doanh nghiệp mạnh
nhất là doanh nghiệp có chi phí thấp nhất
• Chi phớ của cỏc hoạt động trong DN bị ảnh
hưởng bởi cỏc yếu tố nào?
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 6
II. Chiến lược chi phí thấp
1. Quy mụ sản xuất
2. Kinh nghiệm
3. Cụng nghệ ô cứng ằ
4. Sự lựa chọn chớnh sỏch
5. Cỏch thức khai thỏc năng lực sản xuất
6. Cỏc yếu tố tổ chức
7. Kết hợp cỏc hoạt động
8. Sự ăn khớp giữa cỏc hoạt động
9. Địa điểm
10.Chia sẻ hoạt động giữa cỏc đơn vị kinh doanh
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 7
Chiến lược chi phí thấp
Chi phí / đv
Sản lượng luỹ tiến
$10
$7
$4.9
100 200 400
Đối thủ C
Đối thủ B
Đối thủ A
Lợi thế của công ty còn là khả năng sản xuất một sản phẩm chuẩn với chi
phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh khác. Như vậy, công ty sẽ được định vị
tốt để cạnh tranh về giá cả
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 8
3.Nội dung chiến lược
3.1 Giảm chi phí nhờ hiệu ứng kinh nghiệm
Đường cong kinh nghiệm
Lợi thế kinh tế theo qui mụ
Hiệu ứng học hỏi
3.2 Giảm chi phí ngoài hiệu ứng kinh nghiem
Đưa cơ sở sản xuất ra nước ngoài
Tăng hiệu quả quản lý
Đổi mới, cải tiến
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 9
Chiến lược chi phí thấp
• Đường cong kinh nghiệm
Chi phí đ/v
Sản lượng luỹ tiến
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 10
Nội dung chiến lược CPT
HTCS
- Tinh giảm bộ máy - HTTT
- Tin học hoá
-Chuẩn hoá sản phẩm
-Công nghệ dễ sử dụng
- Qui trình tuyển dụng hợp lý
- Thù lao theo sản phẩm
- Đào tạo chuyên môn
Tìm nhà cung cấp rẻ nhất
R & D
QTNNL
Mua sắm
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 11
Nội dung chiến lược CPT
Đầu vào
-Tìm NCC gần nhất
-Mua với khối lượng lớn, yêu cầu sơ chế NVL
-Qui mô SX tối ưu
-Chọn phương tiện giao hàng hợp lý
-Gom đơn hàng
-QC trên diện rộng
-Kênh phân phối dài, P rẻ
SX
Đầu ra
MKT&Bán hàng
DV Hướng dẫn sử dụng
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 12
Chuỗi giá trị và chi phí thấp
Hệ thống
thông tin
Tinh giản bộ máy để
giảm chi phí quản lý
Kế hoạch hoá đơn
giản để giảm chi
phí
Chính sách thích hợp
để giảm chi phí luân
chuyển lao động
Chương trình đào tạo
nhằm cải thiện năng suất
và hiệu quả lao động
Tổ chức phối hợp
hiệu quả giữa SP
của nhà cung cấp
và quy trình sản
xuất của DN
Quy mô sản
xuất hiệu quả
cho phép giảm
thiểu chi phí sản
xuất
Lựa chọn
phương thức vận
chuyển ít tốn
kém nhất
Lịch trình giao
hàng hợp lý
Quảng cáo
diện rộng
Chính sách giá
cho phép tăng
khối lượng bán
Lực lượng bán
hàng ít, đào tạo
kỹ lưỡng
Hướng dẫn sử
dụng và lắp đặt
sản phẩm hiệu
quả
Công nghệ dễ sử dụng Đầu tư vào công nghệ cho phép
giảm chi phí sản xuất
Hệ thống và quy trình cho phép
giảm thiểu chi phí mua sắm NVL
Đánh giá thường xuyên để kiểm
soát năng lực của nhà cung cấp
Rút ngắn khoảng
cách giữa nhà cung
cấp với DN
Chính sách lựa
chọn công nghệ
Sô lượng vận
chuyển tối ưu
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 13
5. Nhược điểm chiến lược chi phí thấp
• Nhược điểm
§ßi hái ®Çu t lín
Gặp phải khó khăn khi có sự thay đổi về công
nghệ
Nguy cơ chiÕn tranh gi¸ c¶
Nguy cơ bị bắt chước
Trong mét sè trêng hîp, chiÕn lîc chi phÝ
thÊp kh«ng thÓ ®îc ¸p dông (c¹nh tranh ngoµi
gi¸)
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 14
III. Chiến lược khác biệt hoá
1. KN: Là chiến lược mà theo đó doanh nghiệp kiểm
soỏt lợi thế cạnh tranh nhờ cỏc giỏ trị đặc thù
được thị trường chấp nhận và đánh giá cao.
2. Cơ sở :
Xuất phỏt từ giỏ trị đặc thự cho phộp tạo ra giỏ
trị cao hơn cho KH và nhờ cú giỏ trị này DN cú
điều kiện bỏn đắt hơn và thu LN nhiều hơn
Thời gian tồn tại của đặc điểm khác biệt hoá
Hai dạng khác biệt hoá
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 15
Chiến lược khác biệt hoá
C¬ së
so s¸nh
Gi¸ vµ chi
phÝ
Gi¸
Chi phÝ
Gi¸
Chi
phÝ
Kh¸c biÖt ho¸ lªn phÝa
trªn
t¨ng gi¸ nhiÒu h¬n chi
Kh¸c biÖt ho¸ xuèng
phÝa díi
gi¶m chi phÝ nhiÒu h¬n
§Ó kiÕm ®îc nhiÒu h¬n
®èi thñ b»ng kh¸c biÖt
ho¸, doanh nghiÖp cã
thÓ
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 16
1. Đặc điểm của sản phẩm
2. Sản phẩm hỗn hợp
4. Cá biệt hóa sản phẩm
Các nhân tố khác biệt hóa
6. Marketing khách hàng
5. Sự phức tạp của sản phẩm
3. Liên kết với các hãng khác
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 17
7. Liên kết giữa các chức năng
8. Thời gian
10. Danh tiếng
Các nhân tố khác biệt hóa
12. Dịch vụ và hỗ trợ khách hàng
11. Hệ thống phân phối
9. Địa điểm
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 18
Nội dung chiến lược khác biệt hóa
HTCS
-HTTT về thị trường
- HTQLCL (tốt từ khâu tổ chức ISO,TQM)
-Đặc điểm sản phẩm duy nhất
-Phát triển nhanh sp mới
-Công nghệ quản lý và phân loại NVL
-Đào tạo toàn diện
-Văn hoá DN
- Hệ thống khuyến khích gắn với mục tiêu KBH
- Chương trình thu hút nhân tài
Quy trình cho phép tìm nhà cung cấp tốt nhất
R & D
QTNNL
Mua sắm
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 19
Nội dung chiến lược khác biệt hóa
Đầu vào Chú trọng vận chuyển,lưu kho đảm bảo chất lượng NVL
-Hệ thống SX nhanh, linh hoạt
-Hệ thống SX không có phế phẩm
-Xử lý chính xác và nhanh chóng đơn đặt hàng
-Giao hàng đúng hẹn
-Dự trữ vừa đủ để đáp ứng nhu cầu đột xuất của KH
-QC nâng cao danh tiếng: sáng tạo và mới mẻ
-Lực lượng bán hàng hiệu quả
SX
Đầu ra
MKT&Bán hàng
DV DV hoàn hảo
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 20
Có thể ngăn cản đối thủ tiềm ẩn
Sản phẩm mới cần
được khẳng định
*
Hoặc cùng giá trị nhưng
với giá thấp hơn
*
Cạnh tranh
nội bộ
Đối thủ
tiềm ẩn
Khách hàng
Nhà
cung cấp
Sản phẩm
thay thế
Các DN KBH thường ưu tiên, thiết
lập mối quan hệ bền vững để SX
sản phẩm
Có thể làm giảm Quyền lực
đàm phán do độ co dãn của cầu
sẽ thấp khi sản phẩm được
khác biệt hoá:
Cho phép thoát
khỏi cạnh tranh
về giá
Ưu điểm của chiến lược KBH
Vì tính chất khác biệt hóa
nên khó bị thay thế hơn
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 21
Nhược điểm chiến lược KBH
• Đòi hỏi đầu tư lớn
• Rủi ro, nguy cơ của chiến lược khác biệt hoá:
Sự khác biệt khó nhận biết : khách hàng
không nhận biết được tính đặc thù của sản
phẩm
Không thực hiện được giá trị khác biệt hóa
Khác biệt hoá quá mức : không được
khách hàng ghi nhận
Tăng giá quá cao : khách hàng không theo
nổi => quay lại với SP bình thường
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 22
IV.Chiến lược trọng tâm
1. KN: Là chiến lược theo đó doanh nghiệp kiểm soát
lợi thế cạnh tranh về chi phí hoặc sự khác biệt trên 1
hoặc 1 số phân đoạn thị trường đặc thù
2. Cơ sở của chiến lược
Cung đặc thù đòi hỏi đầu tư cho các phương tiện
sản xuất đặc thù
Thị trường quy mô nhỏ ==> không hấp dẫn các
đối thủ lớn
Nội dung:
Xác định thị trường mục tiêu theo các tiêu chí
như: địa lý, nhóm KH
Xác định lợi thế cạnh tranh (CPT hoặc KBH)
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 23
Ưu điểm chiến lược trọ̣ng tam
• Tránh đối đầu được với các DN lớn
• Tạo ra được sự trung thành của khách
hàng đối với sản phẩm của DN: bởi DN
tập trung toàn bộ nguồn lực tìm hàng
hóa và đáp ứng nhu cầu tốt nhất của
KH.
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 24
Nhược điểm chiến lược TT
• Tiềm năng tăng trưởng của thị trường không
lớn
• Nếu chiến lược trọng tâm thành công áp lực
cạnh tranh trong ngành sẽ tăng lên
• Khi có sự thay đổi về công nghệ hay nhu cầu
thì thị trường mục tiêu sẽ biến mất
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 25
Mối quan hệ giữa các chiến lược
KBH CP thấp
CL trọng
tâm
thất bại
thành công
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 26
Mối quan hệ giữa các chiến lược
• Thay đổi chiến lược tránh tình trạng
kẹt ở giữa
KBH CPT
Sản lượng
4/14/2014
Free template from
www.brainybetty.com 27
Duy trì lợi thế cạnh tranh
• Không bao giờ có LTCT bền vững
• Bất kì chiến lược nào cũng có thể bị sao chép
Biện pháp duy trì
1. Lựa chọn các vị thế cạnh tranh đòi hỏi sự
‘đánh đổi ’ giữa các lợi thế cạnh tranh bền
vững
- sự không nhất quán về hình ảnh hoặc
danh tiếng
- các tính năng hoặc đặc điểm sp không
tương thích
2. Duy trì chất lượng nhưng cải tiến liên tục