I.1. Khái niệm
Môi trường là toàn bộ những lực lượng và thể
chế tác động và ảnh hưởng đến hoạt động và kết
quả hoạt động của doanh nghiệp
Lực lượng : sức mạnh mang tính qui luật
(kinh tế/ xã hội/ tự nhiên)
Thể chế : tác động chủ quan của con người
(luật lệ/ qui định/ .)
Tại sao phải nghiên cứu môi trường?
28 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Môi trường của quản trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHƯƠNG 3
MÔI TRƯỜNG CỦA QUẢN
TRỊ
I. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG
II. CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG
III. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG
2I. Khái niệm Môi trường
I.1. Khái niệm
Môi trường là toàn bộ những lực lượng và thể
chế tác động và ảnh hưởng đến hoạt động và kết
quả hoạt động của doanh nghiệp
Lực lượng : sức mạnh mang tính qui luật
(kinh tế/ xã hội/ tự nhiên)
Thể chế : tác động chủ quan của con người
(luật lệ/ qui định/ ...)
Tại sao phải nghiên cứu môi trường?
3I. Khái niệm Môi trường
•I.2 . Phân loại môi trường
•(1) Theo cấp độ: có 3 lớp môi trường
Môi trường vĩ mô (MT tổng quát, MT chung)
Môi trường vi mô (MT đặc thù, MT cạnh tranh)
Môi trường nội boÄ (MT bên trong)
4I. Khái niệm Môi trường
MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
MÔI TRƯỜNG VI MÔ
MÔI TRƯỜNG
NỘI BỘ
I.2 . Phân loại môi trường
(1) Theo cấp độ: có 3 lớp môi trường
5I. Khái niệm Môi trường
• I.2 . Phân loại môi trường
• (2) Theo mức độ phức tạp ta có 4 loại
Môi trường đơn giản ổn định
Môi trường đơn giản năng động
Môi trường phức tạp ổn định
Môi trường phức tạp năng động
Những tiêu thức phân chia trên chỉ mang tính chất
tương đối, vì các lớp và các kiểu môi trường đều gắn
bó tác động lên nhau
6I. Khái niệm môi trường
Möùc bieán ñoäng
Möùc phöùc taïp
OÅN ÑÒNH NAÊNG ÑOÄNG
ÑÔN GIAÛN
ÑÔN GIAÛN
OÅN ÑÒNH
ÑÔN GIAÛN-
NAÊNG ÑOÄNG
PHÖÙC TAÏ P
PHÖÙC TAÏ P- OÅN
ÑÒNH
PHÖÙC TAÏ P -
NAÊNG ÑOÄNG
I.2 . Phân loại môi trường
(2) Theo mức độ phức tạp ta có 4 loại
7I. Khái niệm Môi trường
•I.3. Phương pháp nghiên cứu môi trường
Các nội dung nghiên cứu:
Số lượng yếu tố
Tính chất & đặc điểm của các yếu tố
Mức độ tác động
Xu hướng tác động
Bản chất tác động
Sự liên kết các yếu tố
8I. Khái niệm Môi trường
•I.3. Phương pháp nghiên cứu môi trường
Nghiên cứu môi trường trên 2 phương diện:
Tĩnh : kết cấu và tác động của từng yếu tố môi
trường lên doanh nghiệp
Động : xu hướng vận động và liên kết của các
yếu tố theo thời gian và không gian
=> Các yếu tố môi trường có sự chuyển hóa và
ảnh hưởng lên nhau
9I. Khái niệm Môi trường
I.3. Phương pháp nghiên cứu môi trường
Lợi ích của việc nghiên cứu môi trường:
Giúp các nhà quản trị nhận diện trạng thái môi
trường
Xác định những yếu tố và mức tác động, xu
hướng tác động
Nhận diện những cơ hội và đe dọa
Đề ra những giải pháp & quyết định đúng đắn
10
II. Các loại Môi trường
• II.1 Môi Trường Vĩ Mô
Nó có ảnh hưởng lâu dài.
Công ty khó kiểm soát được nó.
Mức độ tác động và tính chất tác động của
loại môi trường này khác nhau theo từng
ngành
Aûnh hưởng đến môi trường vi mô và môi
trường nội bộ.
11
II. Các loại Môi trường
Tổ chức
Yếu tố văn
hóa xã hội
Yếu tố
chính trị-
luật pháp
Yếu tố quốc tế
Yếu tố công
nghệ
Yếu tố
kinh tế
Môi trường vĩ mô
12
II.1 Môi Trường Vĩ Mô: Năm yếu tố chủ yếu
1. Yếu tố cơng nghệ
Các xu thế thay đổi cơng nghệ cĩ liên quan đến sản
xuất các sản phẩm và dịch vụ.
2. Yếu tố kinh tế
Các thể chế kinh tế (định hướng thị trường hay kế
hoạch hĩa), các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến hoạt
động của các tổ chức như lạm phát, tỷ giá...
3. Yếu tố chính trị- luật pháp
Hệ thống chính quyền và pháp luật mà trong đĩ tổ
chức vận hành.
II. Các loại Môi trường
13
II.1 Môi Trường Vĩ Mô: Năm yếu tố chủ yếu
4. Yếu tố văn hĩa- xã hội
Các thái độ, giá trị, quy tắc, niềm tin, cách cư xử
và các khuynh hướng dân số đặc trưng của một
khu vực địa lý cụ thể.
5. Yếu tố quốc tế
Sự phát triển ở các quốc gia bên ngồi (tự do hĩa
thương mại, các cty đa quốc gia chia sẻ thị phần
với các cty trong nước) cĩ ảnh hưởng đến một
tổ chức.
II. Các loại Môi trường
14
II. Các loại môi trường
•II.2. Môi Trường Vi Mô
•Môi trường này có tác động ảnh hưởng trực tiếp
và thường xuyên, đe dọa trực tiếp sự thành bại
của doanh nghiệp, mang tính đặc thù của từng
ngành và từng đơn vị.
•Đây là môi trường quyết định đến tính chất cạnh
tranh.
15
Các nhà
cung cấp
Các nhà cạnh
tranh
Chính phủ
và bộ, ngành
có liên quan
Thị trường
việc làm
Tổ chức
Khách hàng
II. Các loại môi trường
II.2. Môi Trường Vi Mô/tác nghiệp
16
II. Các loại môi trường
II.2. Môi Trường Vi Mô/tác nghiệp
1. Khách hàng
Các cá nhân hoặc tổ chức mua các sản phẩm hoặc dịch
vụ của tổ chức.
2. Nhà cạnh tranh
Những tổ chức hiện tại hoặc tiềm năng cung cấp các
sản phẩm hoặc dịch vụ cạnh tranh.
3. Nhà cung cấp
Tất cả các tổ chức hoặc cá nhân cung cấp các nguồn
lực cho quá trình hoạt động của một tổ chức.
17
II. Các loại môi trường
II.2. Môi Trường Vi Mô/tác nghiệp
4. Nguồn cung cấp lao động
Các cá nhân có tiềm năng được thuê mướn bởi một
tổ chức.
5. Các cơ quan,bộ ngành có liên quan
Các cơ quan cung cấp các dịch vụ và giám sát việc
phục tùng các chính sách, điều luật của địa phương
hoặc trung ương.
18
II. Các loại môi trường
II.3. Môi trường bên trong
Môi trường bên trong bao gồm các yếu tố:
1. Vaên hoaù toå chöùc
2. Taøi chính
3. Nhaân löïc
4. Nghieân cöùu & phaùt trieån ( & )R D
5. Saûn xuaát
6.
19
III. Phân tích môi trường
III.1. Phân tích các điều kiện môi trường
Các mô hình phân tích điều kiện môi trường
– Mô hình lựa chọn tự nhiên
Các cách xem xét các yếu tố môi trường của tổ chức có tác động
thuận chiều hoặc ngược chiều đối với sự phát triển của một tổ
chức.(các yếu tố môi trường không kiểm soát được)
– Mô hình tác động vào các yếu tố môi trường
Các cách xem xét các yếu tố môi trường của tổ chức nhằm tác
động khéo léo vào các yếu tố này để giảm đi sự phụ thuộc của tổ
chức đối với các tác động của môi trường.(có thể ảnh hưởng đến các yếu
tố môi trường)
20
III. Phân tích môi trường
III.1. Phân tích các điều kiện môi trường
Các đặc tính của môi trường:
– Không chắc chắn
Một tình trạng mà trong đó các điều kiện của môi trường
có ảnh hưởng đến một tổ chức không thể đánh giá và tiên
đoán một cách chính xác được.
– Phức tạp
Số lượng các yếu tố môi trường của một tổ chức và mức
độ tương đồng của chúng.
21
III. Phân tích môi trường
III.1. Phân tích các điều kiện môi trường
Các đặc tính của môi trường:
– Năng động
Mức độ và khả năng có thể đoán trước sự thay đổi trong
các yếu tố môi trường của một tổ chức.
– Thúc đẩy
Mức độ mà các yếu tố môi trường hỗ trợ sự ổn định và
tăng trưởng bền vững.
22
III.2. Quản trị mơi trường: 3 PP quản trị mơi trường
• Sự thích ứng
Tạo ra những thay đổi của các hoạt động và vận hành bên
trong nhằm làm cho tổ chức và mơi trường tương thích
với nhau nhiều hơn.
• Ảnh hưởng một cách thuận lợi
Cố gắng biến đổi các yếu tố mơi trường để làm cho
chúng phù hợp hơn với các nhu cầu của tổ chức.
• Thay đổi phạm vi
Thay đổi hỗn hợp sản phẩm hoặc dịch vụ để tạo ra một
giao diện thuận lợi.(thay đổi cơ cấu các SP/cấu trúc kinh
doanh để phù hợp với mơi trường mới)
III. Phân tích môi trường
23
Thích ứng
Các hoạt động tạo ra sự thích ứng như:
• Dùng phương pháp tồn kho
Dự trữ các yếu tố đầu vào hoặc đầu ra cho một quá trình sản xuất
hoặc dịch vụ để đương đầu với những thay đổi bất thường của môi
trường.
• San bằng (ví dụ tăng, giảm giá)
Thực hiện các hành động nhằm giảm bớt các ảnh hưởng của những
biến động bất thường, dựa vào thị trường.
• Dự báo
Tiên đoán sự thay đổi của các sự kiện và điều kiện trong tương lai
có ảnh hưởng đến hoạt động của một tổ chức.
• Dùng chế độ phân phối (kinh doanh trên cơ sở ưu tiên –
ví dụ khi có khó khăn đưa ra các tiêu chuẩn)
Cung cấp hạn chế các nguồn lực có giới hạn trong những lúc
khủng hoảng thiếu.
24
Ảnh hưởng một cách thuận lợi
Các hoạt động biến đổi các yếu tố môi trường như:
• Quảng cáo và quan hệ công chúng
• Vượt qua ranh giới (tạo ra các vai trò của tổ chức
cho phù hợp với các yếu tố quan trọng của môi
trường)
• Tuyển hội viên mới
• Đàm phán các hợp đồng
• Kết nạp
• Các liên minh chiến lược
• Các liên kết thương mại
• Hoạt động chính trị
25
Thay đổi phạm vi
Các hoạt động thay đổi phạm vi
• Dịch chuyển ra khỏi các sản phẩm, dịch vụ
hoặc khu vực địa lý hiện tại để đến một khu
vực thuận lợi hơn
• Mở rộng các lĩnh vực hiện tại thông qua đa
dạng hóa hoặc mở rộng các sản phẩm hoặc
dịch vụ được đưa ra
26
III. Phân tích môi trường
III.3. Phân tích SWOT
S (Strengths) : Caùc ñieåm maïnh.
W (Weaknesses) : Caùc ñieåm yeáu.
O (Opportunities) : Caùc cô hoäi.
T (Threats) : Caùc nguy cô.
• Laø phöông phaùp lieân keát caùc yeáu
toá moâi tröôøng ñeå xaùc ñònh caùc
phöông aùn thích hôïp (caùc kòch baûn
coù theå coù)
27
O : nhöõng cô
hoäi
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
T: nhöõng ñe doaï
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.0
S: caùc ñieåm
maïnh
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
Caùc phöông
aùn /S O
Caùc phöông
aùn /S T
W: caùc ñieåm
yeáu
.1
.2
.3
Caùc phöông
aùn /W O
Caùc phöông
aùn /W T
28
III. Phân tích mơi trường
1. Bước 1 : liệt kê các yếu tố
2. Bước 2 : phân tích các phương án
S/O : khai thác cơ hội, phát huy điểm
mạnh
S/T : Hạn chế đe dọa, khắc phục rủi ro
W/O : Duy trì và bảo vệ cơ hội
W/T : chấp nhận rủi ro
3. Bước 3 : liên kết các phương án để xây dựng
kịch bản chung
4. Bứơc 4 : chọn chiến lược