Mục tiêu của chương:
Nắm được các nguyên tắc và thực hành kế
toán đối với các mục nguồn vốn (nợ vay, thuê tài
sản, vốn chủ sở hữu) trên bảng CĐKT.
Ảnh hưởng của các thực hành kế toán các mục
nguồn vốn khác nhau lên các báo cáo tài chính
và phân tích báo cáo tài chính
38 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 3116 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Phân tích hoạt động tài trợ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/5/2014 1
Chương 3
PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG TÀI TRỢ
Ths Tô Thị Thanh Trúc
Khoa Tài chính – Ngân hàng
Đại học Kinh tế - Luật
4/5/2014 2
Phân tích hoạt động tài trợ
Tài liệu đọc:
Financial Statement analysis, ninth
edition, John J Wild – K.R. Subramanyam
– Robert F. Hasley (chapter 3)
Financial Reporting and Analysis, CFA
Program Curriculum Volume 3, Level 1
2010 (Reading 33, 39)
4/5/2014 3
Phân tích hoạt động tài trợ
Mục tiêu của chương:
Nắm được các nguyên tắc và thực hành kế
toán đối với các mục nguồn vốn (nợ vay, thuê tài
sản, vốn chủ sở hữu) trên bảng CĐKT.
Ảnh hưởng của các thực hành kế toán các mục
nguồn vốn khác nhau lên các báo cáo tài chính
và phân tích báo cáo tài chính.
4/5/2014 4
Phân tích hoạt động tài trợ
Hoạt động
tài trợ
Nợ vay
dài hạn Thuê tài sản Vốn cổ phần
Tài trợ
ngoài bảng
4/5/2014 5
VAY DÀI HẠN (reading 39)
Lợi suất thị
trường và
giá trị thực
Trình bày
và công bố
Các thỏa
ước
Chấm dứt
vay nợ
Chi phí lãi
Phát hành
Vay dài
hạn
4/5/2014 6
Kế toán phát hành trái phiếu
Tiền nhận được từ phát hành trái phiếu được báo
cáo ở phần tiền từ hoạt động tài trợ trên bảng lưu
chuyển tiền.
Trên bảng cân đối kế toán mục trái phiếu phải trả
được báo cáo theo giá trị thuần (Mệnh giá – Chiết
khấu (hoặc + phụ trội)
Chiết khấu (discount): chênh lệch giữa mệnh giá và
giá phát hành (phát hành thấp hơn mệnh giá).
Phụ trội (Premium): Chênh lệch giữa giá phát hành
và mệnh giá (phát hành cao hơn mệnh giá)
4/5/2014 7
Kế toán phát hành trái
phiếu-Ví dụ
Công ty Debond phát hành £1,000,000 (mệnh giá) trái
phiếu thời hạn 5 năm, trả lãi 5% hàng năm vào ngày
31 tháng 12, ngày phát hành 1/1/08 khi đó lãi suất thị
trường 6%.
Số tiền thu được: £ 957,876.
Discount: 1,000,000 – 957,876 = £ 42,124
Số tiền ghi nhận Bảng CĐKT Bảng lưu chuyển tiền
£ 957,876 Nợ dài hạn
£ 957,876 Dòng tiền từ hoạt
động tài trợ
4/5/2014 8
Chi phí phát hành trái phiếu
Chi phí phát hành trái phiếu: chi phí in
ấn, chi phí thủ tục, pháp lý, hoa hồng, các
chi phí khác phát sinh khi công ty phát
hành trái phiếu.
Chi phí phát hành được ghi nhận trên
bảng cân đối kế toán phần tài sản ở mục
chi phí trả trước.
Được phân bổ vào chi phí tài chính trong
kỳ.
4/5/2014 9
Chi phí lãi
Chi phí
lãi vay
Tiền lãi
trả trái chủ
Cộng phân bổ
chiết khấu
trái phiếu
Trừ phân bổ
phụ trội
trái phiếu
4/5/2014 10
Phân bổ chiết khấu, phụ trội
Phân bổ phụ trội trái phiếu làm giá trị sổ
sách của trái phiếu giảm dần, tiến về mệnh
giá.
Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm giá trị sổ
sách trái phiếu tăng dần, tiến dần về mệnh
giá
Khi trái phiếu đáo hạn giá trị sổ sách bằng
mệnh giá
4/5/2014 11
Phương pháp phân bổ chiết
khấu, phụ trội
Phương pháp phân bổ
Effective Interest
rate: applies the
rate in effect when
the bonds issued to
the current amortized
cost of the bond
Straight-line: amortizes
the discount or premium
over the life of the bond
4/5/2014 12
Phương pháp phân bổ chiết
khấu, phụ trội – ví dụ
Công ty Debond phát hành £1,000,000 mệnh giá trái
phiếu, ngày 1/1/2008, lãi suất thị trường 6% (giá phát
hành £957,876), lãi trả hàng năm vào ngày 31/12 theo lãi
suất 5%.
Năm 2008:
Tiền lãi trả mỗi năm: 5% x 1,000,000 = £ 50,000
Chi phí lãi vay: 6% x £957,876 = £57,473
Giá trị chiết khấu phân bổ: £7,473
4/5/2014 13
Phương pháp phân bổ chiết
khấu, phụ trội – ví dụ
Năm 2009:
Giá trị sổ sách trái phiếu:
£957,876 + £7,473 = £965,349
Tiền lãi trả: £50,000
Chi phí lãi vay: 6% x £965,349 = £57,921
Giá trị chiết khấu phân bổ: £7,921
4/5/2014 14
Ví dụ: Effective Interest rate
Năm Book value
(đầu năm)
Interest
expense
Interest
payment
Amortization
of Discount
Book value
(cuối năm)
(a) (b) (c) (d) (e)
2008 957,876 57,473 50,000 7,473 965,349
2009 965,349 57,921 50,000 7,921 973,269
2010 973,269 58,396 50,000 8,396 981,666
2011 981,666 58,900 50,000 8,900 990,566
2012 990,566 59,434 50,000 9,434 1,000,000
Tổng 42,124
4/5/2014 15
ví dụ
Năm Book value
(đầu năm)
Interest
expense
Interest
payment
Amortization
of Discount
Book value
(cuối năm)
(a) (b) (c) (d) (e)
2008 957,876 58,425 50,000 8,425 966,301
2009 966,301 58,425 50,000 8,425 974,726
2010 974,726 58,425 50,000 8,425 983,150
2011 983,150 58,425 50,000 8,425 991,575
2012 991,575 58,425 50,000 8,425 1,000,000
Tổng 42,124
Straight-line
4/5/2014 16
Giá trị chiết khấu (hoặc phụ trội) phân bổ
là khoản chi phí không bằng tiền do đó
không ảnh hưởng đến dòng tiền của
doanh nghiệp.
Trên báo cáo lưu chuyển tiền theo pp gián
tiếp, khoản phân bổ chiết khấu (phụ trội)
được cộng vào (hoặc trừ khỏi) lãi ròng để
tính dòng tiền từ hoạt động
Phương pháp phân bổ chiết
khấu, phụ trội
4/5/2014 17
Chấm dứt khoản vay
Nếu công ty muốn thu hồi trái phiếu trước
hạn, một khoản lãi hoặc lỗ từ việc kết
thúc khoản vay được ghi nhận.
Khoản lãi (hoặc lỗ) được công bố trên báo
cáo thu nhập.
Trên báo cáo lưu chuyển tiền theo pp gián
tiếp, khoản lãi (hoặc lỗ) này được trừ ra
khỏi (hoặc cộng vào) lãi ròng để tính
dòng tiền hoạt động.
4/5/2014 18
Các ràng buộc trong khế ước
vay nợ
Tiền vay được sử dụng như thế nào
Duy trì tài sản đảm bảo khoản vay
Hạn chế vay mượn trong tương lai
Hạn chế chi trả cổ tức
Vốn luân chuyển tối thiểu phải duy
trì
4/5/2014 19
Công bố khoản vay trên các
BCTC
Bảng CĐKT: phần nợ phải trả trong
vòng 12 tháng được thể hiện ở nợ
ngắn hạn.
Chi tiết về các khoản nợ được báo
cáo ở thuyết minh BCTC
4/5/2014 20
THUÊ TÀI SẢN (reading 39)
Thuê hoạt động (operating lease)
Thuê tài chính (financial lease)
4/5/2014 21
Kế toán và báo cáo của bên thuê
Thuê hoạt động Thuê tài chính
Bảng cân đối
Kế toán
Không thể hiện Thể hiện ở phần tài sản
và nợ giá trị hiện tại của
tiền thuê.
Báo cáo thu
nhập
Toàn bộ tiền thuê thể
hiện ở CP hđ, bằng
nhau ở các năm.
Khấu hao tài sản và lãi
tiền thuê, những năm
đầu lớn.
Báo cáo lưu
chuyển tiền
Toàn bộ tiền thuê thuộc
dòng tiền hđ.
Tiền lãi thuộc dòng tiền
hđ, phần làm giảm nợ
thuộc dòng tiền tài trợ.
4/5/2014 22
Kế toán và báo cáo của bên thuê – (Example
11, Page 537, reading 39)
Hai công ty giống nhau: CAPBS, OPIS có nợ €100,000 và
vốn chủ €200,000, doanh thu €50,000, thuế suất 30%, tỷ
suất chiết khấu 10%, không có chi phí khác ngoài chi phí
liên quan đến thuê. Khoản tiền thuê thanh toán vào đầu
mỗi năm €28,679
Tài sản thuê có giá hợp lý €100,000, thời hạn 4 năm
4/5/2014 23
Chi phí khấu hao của CAPBS (Finance lease)
Năm Giá trị ban
đầu
Chi phí khấu
hao
Khấu hao
cộng dồn
Giá sổ sách
cuối năm
(a) (b) (c) (d)
2008 100,000 25,000 25,000 75,000
2009 100,000 25,000 50,000 50,000
2010 100,000 25,000 75,000 25,000
2011 100,000 25,000 100,000 0
4/5/2014 24
Khoản tiền thuê trả hàng năm, nợ
gốc và tiền lãi của CAPBS
Năm Nợ tiền
thuê
Tiền thuê trả
hàng năm
Tiền lãi Giảm nợ tiền
thuê
Nợ tiền thuê
cuối năm
(a) (b) (c) (d) (d)
2008 100,000 28,679 0 28,679 71,321
2009 71,321 28,679 7,132 21,547 49,774
2010 49,774 28,679 4,977 23,702 26,073
2011 26,073 28,679 2,607 26,072 0
4/5/2014 25
So sánh chi phí
Năm Chi phí
khấu hao
Chi phí lãi
vay
Tổng Chi phí thuê
(a) (b) (c) (d) (d)
2008 25,000 7,132 32,132 28,679 3,453
2009 25,000 4,977 29,977 28,679 1,298
2010 25,000 2,607 27,607 28,679 -1,072
2011 25,000 0 25,000 28,679 -3,679
Tổng 100,000 14,717 114,717 114,716 0
Chênh
lệch
4/5/2014 26
So sánh lợi nhuận của hai công ty
Báo cáo
Thu nhập 2008 2009 2010 2011 Tổng
Doanh thu 50000 50000 50000 50000 200,000
Chi phí khấu hao 25,000 25,000 25,000 25,000 100,000
Chi phí lãi vay 7,132 4,977 2,607 0 14,717
Chi phí thuê 0 0 0 0 0
LN trước thuế 17,868 20,023 22,393 25,000 85,283
Thuế thu nhập 5,360 6,007 6,718 7,500 25,585
Lãi ròng 12,508 14,016 15,675 17,500 59,698
Báo cáo
Thu nhập 2008 2009 2010 2011 Tổng
Doanh thu 50000 50000 50000 50000 200,000
Chi phí khấu hao 0 0 0 0 0
Chi phí lãi vay 0 0 0 0 0
Chi phí thuê 28,679 28,679 28,679 28,679 114,716
LN trước thuế 21,321 21,321 21,321 21,321 85,284
Thuế thu nhập 6,396 6,396 6,396 6,396 25,585
Lãi ròng 14,925 14,925 14,925 14,925 59,699
CAPBS
OPIS
4/5/2014 27
So sánh dòng tiền
2008 2009 2010 2011 Tổng
Doanh thu 50000 50000 50000 50000 200,000
Trả lãi -7,132 -4,977 -2,607 -14,717
Nộp thuế -5,360 -6,007 -6,718 -7,500 -25,585
Trả tiền thuê 0 0 0 0 0
Dòng tiền hoạt động 44,640 36,861 38,305 39,893 159,698
Dòng tiền tài trợ -28,679 -21,547 -23,702 -26,072 -100,000
Tổng thay đổi tiền 15,961 15,314 14,603 13,821 59,698
2008 2009 2010 2011 Tổng
Doanh thu 50000 50000 50000 50000 200,000
Trả lãi 0 0 0 0
Nộp thuế -6,396 -6,396 -6,396 -6,396 -25,585
Trả tiền thuê -28,679 -28,679 -28,679 -28,679 -114,716
Dòng tiền hoạt động 14,925 14,925 14,925 14,925 59,699
Dòng tiền tài trợ 0 0 0 0 0
Tổng thay đổi tiền 14,925 14,925 14,925 14,925 59,698
OPIS
CAPBS
4/5/2014 28
So sánh ROE
CAPS 2007 2008 2009 2010 2011
Lợi nhuận giữ lại 0 12,508 26,523 42,198 59,698
Vốn góp 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
Tổng vốn chủ sở hữu 200,000 212,508 226,523 242,198 259,698
Lợi nhuận ròng 0 12,508 14,016 15,675 17,500
ROE 6.1% 6.4% 6.7% 7.0%
OPIS 2007 2008 2009 2010 2011
Lợi nhuận giữ lại 0 14,925 29,849 44,774 59,699
Vốn góp 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
Tổng vốn chủ sở hữu 200,000 214,925 229,849 244,774 259,699
Lợi nhuận ròng 0 14,925 14,925 14,925 14,925
ROE 7.2% 6.7% 6.3% 5.9%
4/5/2014 29
So sánh Tỷ lệ nợ
CAPBS 2008 2009 2010 2011
Tổng nợ 178,453 154,752 128,679 100,000
Vốn chủ sở hữu 212,508 226,523 242,198 259,698
D/E 0.84 0.68 0.53 0.39
OPIS 2008 2009 2010 2011
Tổng nợ 100000 100000 100000 100000
Vốn chủ sở hữu 214,925 229,849 244,774 259,699
D/E 0.47 0.44 0.41 0.39
4/5/2014 30
Tóm tắt so sánh
Công ty báo cáo thuê hoạt động thay vì thuê
tài chính sẽ có
Lợi nhuận cao hơn trong những năm đầu
ROE cao hơn trong những năm đầu
ROA luôn cao hơn vì tài sản được báo cáo
thấp hơn
Tỷ số nợ thấp hơn
Tăng chi phí hoạt động, giảm lợi nhuận hoạt
động
Dòng tiền hoạt động thấp hơn
4/5/2014 31
Off-Balance-Sheet Financing -- is the non-recording of financing
obligations
Transactions sometimes used as off-balance-sheet financing:
• Operating leases that are indistinguishable from capital leases
• Through-put agreements, where a company agrees to run
goods through a processing facility
• Take-or-pay arrangements, where a company guarantees to pay
for goods whether needed or not
• Certain joint ventures and limited partnerships
• Product financing arrangements, where a company sells and agrees to
either repurchase inventory or guarantee a selling price
• Sell receivables with recourse and record them as sales rather than
liabilities
• Sell receivables as backing for debt sold to the public
• Outstanding loan commitments
TÀI TRỢ NGOÀI BẢNG (off-balance sheet
financing) – các dạng tài trợ ngoài bảng
4/5/2014 32
Sources of useful information: Notes and MD&A and SEC Filings
Companies disclose the following info about financial
instruments with off-balance-sheet risk of loss:
• Face, contract, or principal amount
• Terms of the instrument and info on its credit and market risk, cash
requirements, and accounting Loss incurred if a party to the
contract fails to perform
• Collateral or other security, if any, for the amount at risk
• Info about concentrations of credit risk from a counterparty or
groups of counterparties
Useful analyses:
• Scrutinize management communications and press releases
• Analyze notes about financing arrangements
• Recognize a bias to not disclose financing obligations
• Review SEC filings for details of financing arrangements
Phân tích tài trợ ngoài bảng
4/5/2014 33
VỐN CHỦ SỞ HỮU (READING
33)
Vốn góp của cổ đông
Lợi nhuận giữ lại
Vốn của cổ đông thiểu số (minority
interest)
Cổ phiếu quỹ
Thu nhập khác cộng dồn
(Accumulated comprehensive
income)
4/5/2014 34
Phân tích vốn chủ sở hữu
Phân loại và phân biệt các nguồn tài trợ vốn cổ
phần
Xem xét quyền lợi của các loại cổ phần và thứ tự
ưu tiên trong trường hợp thanh lý công ty
Kiểm tra các hạn chế pháp lý của các hợp đồng và
những hạn chế khác đến việc phân chia lợi nhuận
giữ lại
Tìm hiểu các điều khoản của các chứng khoán có
thể chuyển đổi, quyền chọn cổ phiếu và các thỏa
thuận khác dẫn đến việc phát hành cổ phần tương
lai.
4/5/2014 35
Báo cáo vốn chủ sở hữu
Mục Vốn góp của cổ đông tăng do:
• Phát hành cổ phiếu mới
• Chuyển đổi trái phiếu và cổ phiếu ưu đãi
• Phát hành mới theo việc chia cổ tức bằng
cổ phiếu.
• Phát hành mới trong các cuộc hợp nhất và
sáp nhập.
• Phát hành mới theo quyền chọn cổ phiếu
và chứng quyền.
4/5/2014 36
Báo cáo vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu tăng (ngoài tăng vốn
góp) do:
• Lợi nhuận ròng tạo ra trong kỳ
• Tăng giá tài sản (chứng khoán,
ngoại tệ)
4/5/2014 37
Vốn chủ sở hữu giảm do:
Mua lại cổ phiếu
Công ty bị lỗ trong hoạt động
Chia cổ tức
Giảm giá tài sản (chứng khoán,
ngoại tệ)
Báo cáo vốn chủ sở hữu
4/5/2014 38