Bài giảng Chương 2: Quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận và rủi ro

Lợi nhuận vàtỷsuất lợi nhuận 2.Đo lường rủi ro của danh mục đầu tư 3.Đa dạng hoárủi ro 4. Tác động của chứng khoán riêng lẻđến rủi ro của danh mục 5. Mô hình CAPM

pdf29 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 2: Quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận và rủi ro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 1 TÀI CHÍNH CÔNG TY NÂNG CAO CHƯƠNG TRÌNH THẠC SỸ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 2 CHƯƠNG 2 QUAN HỆ GIỮA TỶ SUẤT LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 3 NỘI DUNG 1. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận 2. Đo lường rủi ro của danh mục đầu tư 3. Đa dạng hoá rủi ro 4. Tác động của chứng khoán riêng lẻ đến rủi ro của danh mục 5. Mô hình CAPM Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 4 1. Rủi ro và tỷ suất lợi nhuận  Lợi nhuận  Tỷ suất lợi nhuận  Lợi nhuận kỳ vọng  Phương sai, độ lệch chuẩn  Hệ số biến thiên Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 5 1. Rủi ro và tỷ suất lợi nhuận  Lợi nhuận của một khoản đầu tư (bằng tiền) + Thu nhập cổ tức + Lãi (lỗ) vốn  Tỷ suất lợi nhuận (tỷ lệ phần trăm) Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 6 Lợi nhuận kỳ vọng pk i n i i k    1 Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 7 Lợi nhuận kỳ vọng Víi k - gi¸ trÞ kú väng cña lîi nhuËn n - sè tr¹ng th¸i (biÕn cè) cã kh¶ n¨ng x¶y ra ki - lîi nhuËn øng víi tr¹ng th¸i thø i pi - x¸c suÊt x¶y ra tr¹ng th¸i i Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 8 Phương sai và độ lệch chuẩn Ph­¬ng sai (variance) VAR = (σ)2 Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 9 Phương sai và độ lệch chuẩn  Độ lệch chuẩn(SD) đo độ phân tán ( khác biệt) giữa lợi nhuận thực tế và kỳ vọng pkk i n i i    1 2 )( Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 10 Phương sai và độ lệch chuẩn  Tính phương sai theo giá trị quá khứ VAR =            n i kk in 1 2 1 1 Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 11 Phương sai và độ lệch chuẩn SD = (VAR)1/2 Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 12 Hệ số biến thiên 2 khoản đầu tư có độ lệch chuẩn và lợi nhuận kỳ vọng khác nhau thì so sánh hệ số biến thiên CV= σ/ k rủi ro trên 1 đơn vị lợi nhuận CVA > CVB  A rủi ro hơn B Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 13 2. Rủi ro của danh mục đầu tư  TSLN kỳ vọng của danh mục K = WAkA + WBkB + +WZkZ WA , WZ - tỷ trọng của tài sản A,B,.Z trong danh mục kA, .kZ - TSLN kỳ vọng của tài sản A,..Z k Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 14 Rủi ro của danh mục đầu tư  Trường hợp tổng quát p = (  jij n i n j iww , 1 1    )1/2 víi i,j = ri,j i j - ®ång ph­¬ng sai ri,j hay corrij - hÖ sè t­¬ng quan (-1,1) Hệ số đồng phương sai Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 15 )]([)]([);( 1 BBiAAi n i iBA kEkkEkPkkCov   Tính theo giá trị trong quá khứ  Cov(kA , kB Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 16 Hệ số tương quan Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 17 11 ),( ),(   AB BA BA BAAB kkCov kkCorr    Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 18 Rủi ro của danh mục đầu tư  Danh mục đầu tư gồm hai chứng khoán: p= [ WA 22A + WB 22B + 2WA WBABcorrAB] 1/2 trong ®ã: WA , WB - tû träng cña chøng kho¸n A, B trong danh môc 2A ,  2 B - ph­¬ng sai cña chøng kho¸n A, B corrAB - hÖ sè t­¬ng quan gi÷aTSLN cña chøng kho¸n A vµ B Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 19 3. Đa dạng hoá rủi ro  Kết hợp đầu tư các CK không có quan hệ tương quan cùng chiều hoàn hảo  giảm rủi ro  Rủi ro = Rủi ro hệ thống + Phi hệ thống Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 20 3. Đa dạng hoá rủi ro  Rủi ro hệ thống: RR biến động lợi nhuận của CK hay danh mục đầu tư do sự thay đổi lợi nhuận của thị trường do b/đ của KT thế giới, chính sách thuế, năng lượng, giá dầu tăng .... Không thể giảm thiểu bằng đa dạng hóa  Rủi ro phi hệ thống: liên quan đến 1 công ty hay một ngành kinh doanh V/d: đầu tư vào SP mới o hiệu quả, dự án, bãi công.... Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 21 4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM  Giả định: 1. Thị trường vốn là hiệu quả và hoàn hảo + Nhà đầu tư được cung cấp TT đầy đủ + Chi phí giao dịch o đáng kể + Không có hạn chế đầu tư & không nhà đầu tư nào đủ lớn để ảnh hưởng đến giá 1 loại chứng khoán Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 22 4. Mô hình định giá tài sản vốn CAPM  Giả định: 2. Nhà đầu kỳ vọng giữ CK trong 1 năm và có 2 cơ hội đầu tư: + Đầu tư vào chứng khoán phi rủi ro + Đầu tư vào danh mục cổ phiếu thường trên thị trường Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 23 Nội dung của CAPM 1. Quan hệ giữa lợi nhuận cá biệt và lợi nhuận thị trường ( đường đặc thù chứng khoán- characteristic line): Quan hệ giữa lợi nhuận của 1 CP cá biệt với lợi nhuận của danh mục đầu tư thị trường ( S&P 500, VNIndex) Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 24 CAPM  Hệ số beta β: đo lường mức độ biến động lợi suất của một cổ phiếu cá biệt so với mức biến động lợi suất của danh mục đầu tư thị trường  Beta đo lường mức độ rủi ro hệ thống mà một chứng khoán mang lại trong danh mục đầu tư thị trường  β= 1 là hệ số beta của danh mục đầu tư thị trường  ước lượng β: dùng mô hinh hồi qui dựa trên các số liệu lịch sử Công thức tính beta  βi=cov(ki,kM)/var(kM) Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 25 Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 26 Hệ số beta Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 27 CAPM ki = kf + (kM - kf ) βi kf - tû suÊt lîi nhuËn phi rñi ro kM - tû suÊt lîi nhuËn cña danh môc thÞ tr­êng ßi – hÖ sè beta cña cæ phiÕu i M« h×nh ®óng cho c¶ danh môc ®Çu t­ Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 28 Đường thị trường chứng khoán SML  Quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của cổ phiếu và hệ số beta Ch2_TCCTNC_Rui ro & loi nhuan 29 Đường thị trường vốn CML  Quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư (gồm TS phi rủi ro và danh mục đầu tư hiệu quả)  kP = kf + (kM – kf ) (σP/ σ M)
Tài liệu liên quan