Bài giảng Chương 3: Phân tích môi trường kinh doanh

Đặc điểm cơbản của môi trường kinh doanh: -Tính phức tạp: Môi trường càng phức tạp thì việc phân tích càng khó khăn và kết quả của các quyết định sẽ khó đoán được. -Tính biến động: Môi trường càng năng động, biến đổi càng lớn thị việc phân tích và dự báo và đưa ra các quyết định là rất khó.

pdf36 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Phân tích môi trường kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/7/2014 2/38 4/7/2014 KHÁI NIỆM Bao gồm những yếu tố, lực lượng hoặc thể chế nằm bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh nhưng doanh nghiệp không thể kiểm soát được Có thể gây ra hậu quả lớn Biến đổi nhanh Có thể dự đoán trước 3/38 4/7/2014 KHÁI NIỆM 1 2 Môi trường vi mô: nhà cung ứng, khách hàng, đối thủ. Môi trường vĩ mô: kinh tế, công nghệ, chính trị, văn hóa 3 Môi trường quốc tế 4/38 4/7/2014 Doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Sản phẩm thay thế Áp lực của nhà cung cấp Áp lực của khách hàng Môi trường kinh tế Môi trường chính trị Môi trường công nghệ Môi trường tự nhiên Môi trường xã hội 5/38 4/7/2014 KHÁI NIỆM Đặc điểm cơ bản của môi trường kinh doanh: - Tính phức tạp: Môi trường càng phức tạp thì việc phân tích càng khó khăn và kết quả của các quyết định sẽ khó đoán được. - Tính biến động: Môi trường càng năng động, biến đổi càng lớn thị việc phân tích và dự báo và đưa ra các quyết định là rất khó. 6/38 4/7/2014 KHÁI NIỆM Mục đích của việc phân tích môi trường kinh doanh: - Phát hiện những .ảnh hưởng đến doanh nghiệp - Chủ động trong việc .........cơ hội hoặc ứng phó các đe dọa có thể xảy ra - Đánh giá ..................của các cơ hội và đe dọa để có mức độ ưu tiên hợp lý - Định hướng chủ động cho tương lai - ...................của chiến lược kinh doanh phụ thuộc rất lớn đến sự hiểu biết này. 7/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 1. Môi trường kinh tế - Chu kỳ kinh tế: tăng trưởng, suy giảm - Lãi suất ngân hàng - Cán cân thanh toán - Tỷ giá hối đoái - Tỷ lệ lạm phát - Nợ - Giá cả 8/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 2. Môi trường chính trị - Hệ thống các quan điểm, đường lối, chính sách của chính phủ - Hệ thống luật pháp hiện hành - Quan hệ ngoại giao của nhà nước - Diễn biến chính trị trong nước, trong khu vực và trên thế giới. 9/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 2. Môi trường chính trị Luật pháp đang được hoàn thiện Quan hệ ngoại giao ngày càng được mở rộng Tình trạng tham nhũng Ổn định 10/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 3. Môi trường xã hội - Yếu tố văn hóa: phong tục, tập quán, quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ và lối sống - Yếu tố xã hội: cơ cấu giai cấp và các tầng lớp xã hội, nghề nghiệp và tình trạng lao động - Yếu tố dân cư: dân số, kết cấu dân cư, tuổi tác, giới tính 11/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 4. Môi trường tự nhiên - Vị trí địa lý, khí hậu, cảnh quan thiên nhiên, tài nguyên, khoáng sản - Môi trường tự nhiên góp phần tạo ra nhu cầu của con người nên có ảnh hưởng đến hoạt động SXKD của doanh nghiệp. - Gần đây, sự xuống dốc nghiêm trọng của môi trường tự nhiên (ô nhiễm, cạn kiệt tài nguyên), buộc nhà nước phải ban hành các chính sách về bảo vệ môi trường. 12/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 5. Môi trường công nghệ - Sự xuất hiện của công nghệ mới tạo ra nhiều đe dọa đối với các DN đang hoạt động, khiến các DN này phải tính đến việc đổi mới công nghệ. - Mặt khác, công nghệ mới cũng tạo cơ hội thuận lợi cho các DN mới gia nhập thị trường. - Công nghệ mới cũng tạo điều kiện cho các DN làm ra SP với chất lượng tốt hơn, giá rẻ hơn, số lượng nhiều hơn để mở rộng thị trường và gia tăng doanh số. 13/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ Môi trường vi mô còn được gọi là môi trường ngành hay môi trường tác nghiệp Doanh nghiệp và đối thủ cạnh tranh Đối thủ tiềm ẩn Sản phẩm thay thế Áp lực của nhà cung cấp Áp lực của khách hàng 14/38 MÔI TRƯỜNG VI MÔ NHỮNG ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CHỦ YẾU CỦA NGÀNH • .thị trường • Phạm vi hoạt động của . • Tốc độ .của thị trường • . công ty hoạt động trong ngành và qui mô của họ • ..trong ngành • Mức độ • . • Tốc độ thay đổi • Đặc điểm của sản phẩm • Tính • Tác động của đường • Vốn • Mức của ngành 4/7/2014 15/38 MÔI TRƯỜNG VI MÔ TÁC NHÂN THAY ĐỔI PHỔ BIẾN CỦA NGÀNH • Biến động về .của ngành • Thay đổi về sản phẩm và cách sử dụng sản phẩm • Đổi mới • Thay đổi về • Đổi mới về .. • Sự .của các công ty lớn • kỹ thuật • Tốc độ .ngày càng tăng của ngành • Thay đổi về .. • Mức độ .và rủi ro trong kinh doanh 4/7/2014 16/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 1. Các đối thủ cạnh tranh - Các đối thủ cạnh tranh quyết định tính chất, mức độ cạnh tranh và các biện pháp có thể áp dụng để giành lợi thế cạnh tranh trên thị trường. - Theo Fred David, tìm hiểu về đối thủ cạnh tranh bao gồm 7 vấn đề: Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe dọa, năng lực, mục tiêu, chiến lược cạnh tranh. 17/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ - Theo Garry Smith và các tác giả khác: mục tiêu, nhận thức, chiến lược và tiềm năng. - Ngoài ra, DN cần phải nghiên cứu tình trạng cạnh tranh giữa các DN trong cùng ngành, cụ thể là 3 yếu tố:  Quan hệ giữa các DN trong cùng ngành  Nhu cầu của thị trường  Điều kiện để một DN rút lui khỏi thị trường 1. Các đối thủ cạnh tranh 18/38 • .. • Độ của sản phẩm • Hiệu quả trong khâu • Sự . • Giá • Tính hiệu quả của . • Địa điểm và tính chất của • Công suất và . • . • Vị thế .. • Chất lượng sản phẩm • R&D • Trình độ của .. • a. Quan hệ giữa các DN trong cùng ngành 4/7/2014 19/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ a. Quan hệ giữa các DN trong cùng ngành Cơ cấu tập trung Cơ cấu phân tán Mối quan hệ Chặt chẽ Rời rạc Lãnh đạo DN đầu đàn Không có Yếu tố cạnh tranh Chất lượng, mẫu mã -> Tăng khả năng gia tăng lợi nhuận Giá cả -> giảm khả năng gia tăng lợi nhuận 20/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ b. Nhu cầu thị trường - Có ảnh hưởng đến cường độ cạnh tranh giữa các DN - Nhu cầu càng lớn áp lực cạnh tranh càng giảm - Nhu cầu giảm sút, thị trường nhỏ hẹp khiến tình trạng cạnh tranh rất căng thẳng 21/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ c. Điều kiện để một DN rút lui khỏi thị trường (Rào cản rút lui – Exit Barriers) 22/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ Một số rào cản rút lui thông thường:  Điều kiện thu hồi ..  Quan hệ giữa các .chiến lược  Uy tín và giá trị .của DN  Trách nhiệm đối với ..  Nghĩa vụ đối với  Pháp luật và chính sách của .. 23/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ Các yếu tố tác động đến mức độ đối địch:  Nhiều ..tương đương  Ngành có mức  Chi phí cố định hoặc cao  Thiếu sự .hoặc chi phí .cao  Công suất hàng hóa ngành lớn  Đối thủ .  cao 24/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 2. Các đối thủ tiềm ẩn Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn là các DN hiện tại chưa cạnh tranh trong cùng một ngành SX, nhưng có khả năng cạnh tranh nếu họ lựa chọn và quyết định gia nhập ngành. 25/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 2. Các đối thủ tiềm ẩn Một số rào cản ngăn các đối thủ tiềm ẩn gia nhập ngành: - Lợi thế nhờ . - Sự trung thành với . - Vốn - Chi phí .. - Khả năng . kênh phân phối - Chính sách của . - ..từ doanh nghiệp và khách hàng 26/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ nhà cung cấp Ngành hấp dẫn Sản phẩm nhập cao Sản phẩm có chi . Có .thay thế Người mua có qui mô . 27/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 3. Các nhà cung cấp - Là những cá nhân hoặc tổ chức cung cấp nguyên liệu, máy móc, lao động, vốn, dịch vụ tư vấn, dịch vụ kho bãi - Nếu nhà cung cấp có sức mạnh đàm phán (bargaining power) lớn hơn DN, họ có thể gây sức ép cho DN (nâng giá bán, hàng kém chất lượng) 28/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 3. Các nhà cung cấp Các yếu tố có thể tạo ra sức mạnh đàm phán: - Chỉ có ..nhà cung cấp - Sản phẩm thay thế - Người mua là khách hàng lớn - Sản phẩm của là .của việc sản xuất kinh doanh - Sản phẩm của nhà cung cấp .hoặc chi phí thay thế cao 29/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 4. Các sản phẩm thay thế - Là những sản phẩm có đặc điểm không giống với sản phẩm của DN nhưng có thể thỏa mãn nhu cầu của khách hàng tương tự như sản phẩm của DN. VD: Thức uống có gaz là sản phẩm thay thế của trà, cà phê. - Sản phẩm thay thế là mối đe dọa đối với DN 30/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 4. Các sản phẩm thay thế “Nếu tồn tại những sản phẩm ..với những sản phẩm của ngành bạn và khách hàng có thể cho sản phẩm của bạn thì những hàng hóa đó trên thực tế đã định ra một mức giá trần cho ngành của bạn” Micheal Porter 31/38 4/7/2014 4. Các sản phẩm thay thế ? 32/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG VI MÔ 5. Khách hàng - Khách hàng là một .và có quy mô . - Sản phẩm có giá ..đối với khách hàng - Sản phẩm không có .. - Chi phí chuyển đổi sản xuất . - Sản phẩm - Khách hàng ..về thị trường - Khách hàng mua .sản phẩm 33/38 4/7/2014 MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ 34/38 4/7/2014 CÔNG TY TRONG NƯỚC MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ 35/38 4/7/2014 Môi trường kinh doanh nước sở tại Môi trường kinh doanh trong nước Cty hoạt động trên thương trường quốc tế MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ CÔNG TY TOÀN CẦU 36/38
Tài liệu liên quan