Bài giảng Chương 4: Môi trường văn hóa (tiếp)

Khái niệm văn hóa Văn hóa và lãnh đạo Văn hóa và tổ chức Văn hóa và chiến lược

pptx29 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4: Môi trường văn hóa (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓACHƯƠNG 4Mục tiêu của chươngKhái niệm văn hóaVăn hóa và lãnh đạoVăn hóa và tổ chứcVăn hóa và chiến lượcKhái niệm văn hóaHậu quả khi xung đột văn hóa xảy ra?“Một doanh nghiệp Mỹ thiết lập một dàn khoan ở một hòn đảo và thuê nhân công địa phương. Chỉ trong một tuần, tất cả các quản đốc được tìm thấy nằm thành hàng trên mặt đất, cổ của họ đã bị cắt. Mãi về sau người ta mới hiểu rằng việc thuê một người quản đốc trẻ tuổi để quản lý những người công nhân già hơn là điều không được phép trong một xã hội mà tuổi tác là vấn đề lớn. Sử dụng những tiêu chuẩn của mình để tuyển dụng đã gây nên những hậu quả chết chóc như trên”Văn hóa là gì?Nhận biết sự khác biệt về văn hóa là bước đầu tiên để dự báo các đe dọa và thách thức tiềm ẩn đối với hoạt động kinh doanh.Văn hóa là một tài sản và không phải là một trở ngạiKhái niệm văn hóa Hiện có khoảng trên ba trăm định nghĩa về văn hoá Các nhà nhân học coi văn hoá là tập hợp những hành vi và quan niệm mà con người học hỏi được với tư cách là thành viên của xã hội (Schultz & Lavenda, 2001) “Văn hoá là sự tổng hợp của mọi phương thức sinh hoạt cộng với biểu hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhằm thích ứng những nhu cầu đời sống và đòi hỏi của sự sinh tồn” (Hồ Chí Minh)Khái niệm văn hóa“Văn hóa là cách sống của một nhóm người”Khái niệm văn hóa“Văn hóa rất phức tạp bao gồm kiến thức, niềm tin, đạo đức, luật lệ, phong tục và tất cả năng lực và thói quen của một thành viên trong xã hội” Edward Tylor’s Khái niệm văn hóaCác yếu tố của văn hóa Ngôn ngữ Nơi trú ẩn Ăn mặc Điều kiện kinh tế Tôn giáo Giáo dục Giá trị Khí hậu Luật pháp Yếu tố giải tríNgôn ngữ Nguồn: Niên giám thế giớiNgôn ngữ chính sử dụng trong kinh doanh quốc tế Ngôn ngữ chính thức của tổ chức WTO: Anh, Pháp, Tây Ban NhaNgôn ngữ chính của Liên Hiệp Quốc:Tiếng Ả-rập (Arabic)Tiếng Trung QuốcTiếng AnhTiếng PhápTiếng NgaTiếng Tây Ban NhaNơi trú ẩn Nơi trú ẩn để bảo vệ tác động từ thời tiết và nguy hiểmGiáo dụcSự phát triển của tư duy và tính cách hình thành thông qua quá trình giáo dụcĂn mặcThay đổi theo cách người ta che chở thân thế mìnhĐiều kiện kinh tếCách người ta sử dụng tiền bạc và hàng hóaTôn giáoHệ thống niềm tin vào năng lực siêu nhiênPhân bổ Tôn giáo trên thế giớiGiá trịÝ niệm hay niềm tin dẫn con người ta sống đúngKhí hậuKhí hậu hay thời tiết mà một nơi thường cóChính quyền và các luật lệHệ thống các quy tắc và luật lệ được sử dụng trong cộng đồng được chính phủ áp dụngGiải tríCác hoạt động được tiến hành nhằm mục đích giải tríĐặc điểm của văn hóaBiểu tượng Được học hỏi Thừa hưởng Được chia sẻKhuôn mẫuTính điều chỉnhVăn hóa và Tổ chứcNhững tác động của văn hóa lên cấu trúc tổ chức, hệ thống và tiến trình:Văn hóa và tổ chứcĐo lường văn hóaChấp nhận rằng văn hóa đôi khi ảnh hưởng đến cách mà người ta tạo lập mối quan hệ với nhauVăn hóa và Tổ chứcSự tự quản của các cá nhân trong tổ chức(trách nhiệm, tính độc lập, ứng xử, phong cách làm việc...).Các cơ chế của tổ chức đó (các qui tắc, quy chế, điều lệ riêng)Sự hỗ trợ của các nhà quản lý với nhân viên.Tinh thần đoàn kết và thể hiện tinh thần đồng đội trong tổ chức.Sự xem xét, khen thưởng, cách khen thưởng và những căn cứ, cơ sở của nó.Xung đột, sức chịu đựng và cách giải quyết những xung đột.Các rủi ro có thể có và sự chịu đựng những rủi ro có thể có.Đo lường văn hóa quốc giaSử dụng 5 chiều văn hóa Hofstede:Khoảng Cách Quyền Lực (Power Distance)Chủ nghĩa Cá Nhân (Individualism)Tránh Rủi ro (Uncertainty Avoidance)Sự cứng rắnHướng tương lai Các công ty đa quốc gia, trước khi đầu tư vào một quốc gia nào, cũng đều tìm hiểu về văn hóa của quốc gia đó, để tránh những ứng xử không phù hợp với văn hóa bản địa, hoặc lường trước những khó khăn khi kinh doanh tại đây.Khoảng cách quyền lựcLà các tầng nấc quyền lực được chấp nhận giữa cấp trên và cấp dưới trong tổ chứcNước có khoảng cách quyền lực cao như Việt Nam, Malaysia, SlovakiaNước có khoảng cách quyền lực từ trung bình đến thấp như Mỹ, Bắc Au, UcKhoảng cách quyền lựcCaùch bieät quyeàn löïc CAO TRUNG BÌNH - THAÁPNhaø quaûn tròÑoäc taøi, gia tröôûngLaøm vieäc 1 vaøi thuoäc caápBình ñaúng, daân chuûLaøm vieäc nhieàu thuoäc caápCaáu truùc kinh doanhKieåm soaùt chaët cheõ, thieáu bình ñaúng, taäp trung quyeàn löïcKhaùch quan, ñoäc laäp, daân chuû, ûphaân hoùa quyeàn löïcCô caáu toå chöùcHöôùng cao (nhoïn)Höôùng phaúngKhuynh höôùngTuaân thuû quyeàn löïc voâ ñieàu kieänTuaân thuû quyeàn löïc coù ñieàu kieänChöùc vuï, vò theá, laõnh ñaïoQuan troïngKhoâng quan troïngNöôùc ñaïi dieänMalaysia, Philippinnes, Panama, Venezuela, MexicoMyõ, Canada, Ñan Maïch, Anh, Uùc29 PDI = –35m(03) +35m(06) +25m(14) –20m(17) –20 CÔNG THỨC TÍNHIDV = –50m(01) +30m(02) +20m(04) –25m(08) +130 MAS = +60m(05) –20m(07) +20m(15) –70m(20) +100UAI = +25m(13) +20m(16) –50m(18) –15m(19) +120LTO = -20m(10) +20m(12) +40