Ngân sách là một kế hoạch tài chính toàn diện nhằm đạt được các mục tiêu tài chính và hoạt động của một tổ chức.
Kiểm soát Các bước thực hiện quản lý để đảm bảo đạt được các mục tiêu.
Lập kế hoạch Phát triển các mục tiêu cho việc mua sắm và sử dụng các nguồn lực.
87 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4 Ngân sách hoạt động hàng năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH
HOẠT ĐỘNG
HÀNG NĂM
CHƯƠNG
4
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Kiểm soát
Các bước thực
hiện quản lý để
đảm bảo đạt
được các mục
tiêu.
Lập kế hoạch
Phát triển các
mục tiêu cho
việc mua sắm
và sử dụng các
nguồn lực.
động của một tổ chức.
Ngân sách là một kế hoạch tài chính toàn diện
nhằm đạt được các mục tiêu tài chính và hoạt
NGÂN SÁCH:
KIỂM SOÁT VÀ LẬP KẾ HOẠCH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các lợi íchPhối hợp hoạt động
Đánh giá
hiệu năng
Nâng cao trách nhiệm
quản lý
Phân công trách nhiệm
ra quyết định
CÁC LỢI ÍCH
CỦA LẬP NGÂN SÁCH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các vấn đề
l Cảm nhận không đúng
hoặc các mục tiêu
không thực tế.
l Giao tiếp giữa nhà
quản lý và nhân viên
không tốt.
Giải pháp
l Đưa ra các ngân sách
hợp lý và khả thi.
l Nhân viên tham gia
vào quá trình lập ngân
sách.
Đưa ra các số liệu ngân sách:
Phương pháp “ứng xử”
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Mô hình thông tin dữ liệu
THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH
NGÂN SÁCH
Giám sát viên Giám sát viên
Nhà quản lý
Cấp trung gian
Giám sát viên Giám sát viên
Nhà quản lý
Cấp trung gian
Nhà quản lý cấp cao
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
2006 2007 2008 2009
Các NGÂN SÁCH đầu tư
Ngân sách liên tục thường là ngân sách 12 tháng mà nó
thêm vào một tháng là tháng hiện tại được hoàn thành.
NS hoạt động hàng năm có thể được chia thành
NS theo kỳ hoặc NS theo tháng
KỲ NGÂN SÁCH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TỔNG THỂ
lNgân sách tổng thể là một bộ các ngân
sách lồng ghép với nhau, làm nên một kế
hoạch hành động trong một khoảng thời
gian cụ thể.
v NS hoạt động
v NS tài chính
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS
DOANH THU
Kế hoạch
sản xuất
Các NS TC:
l Tiền mặt
l Thu nhập
l Bảng cân đối
NS Chi phí
vốn
NS chi phí
hoạt động
NGÂN SÁCH
giá vốn
hàng bán
và số dư HTK
NGÂN SÁCH TỔNG THỂ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chúng ta đã bàn nhiều
về NS, hãy xem xét
ví dụ!
LẬP NGÂN SÁCH DOANH THU:
Ví Dụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NSDT
Doanh số SP
ước tính
Giá SP ước
tính
Phân tích các điều kiện kinh tế và thị trường
+
Dự báo nhu cầu khách hàng từ nhân viên tiếp thị
LẬP NGÂN SÁCH DOANH THU:
Ví Dụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Cty CP Tiến Đạt đang lập NS cho quý kết thúc vào ngày
30 tháng 6. Giá bán SP là 10/SP
NGÂN SÁCH doanh thu cho 4 tháng tiếp theo là:
Tháng 4 20,000 SP x 10 = 200,000
Tháng 5 50,000 SP x 10 = 500,000
Tháng 6 30,000 SP x 10 = 300,000
Tháng 7 25,000 SP x 10 = 250,000
NS doanh thu
SL tháng 07 dùng để tính toán SP tồn kho cuối tháng 06.
LẬP NGÂN SÁCH DOANH SỐ:
Ví Dụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS
DOANH
THU
NS
SẢN XUẤT
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tiến Đạt muốn tồn kho cuối kỳ bằng 20%
doanh số NGÂN SÁCH của tháng tới.
4,000 SP còn tồn kho vào ngày 31 tháng 3.
Nào, hãy lập NGÂN SÁCH sản xuất!.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Sản xuất phải hợp lý để đạt được NSDT và
để cung cấp đủ cho tồn kho cuối kỳ.
Doanh số SP NGÂN SÁCH
+ SP tồn kho cuối kỳ mong muốn
= Tổng SP
– SP tồn kho đầu kỳ
= Sản lượng SP SX
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000
Tồn kho cuối kỳ mong muốn
Tổng SP cần có
Số SP tồn kho đầu kỳ
Sản lượng cần SX
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 10,000 6,000 5,000
Tổng SP cần có 30,000 56,000 35,000
Số SP tồn kho đầu kỳ
Sản lượng cần SX
Tồn kho cuối kỳ = 20% lượng SP cần SX tháng tiếp theo
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.20 x 25,000 SP tháng 7 = 5,000 SP
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 10,000 6,000 5,000
Tổng SP cần có 30,000 56,000 35,000
Số SP tồn kho đầu kỳ 4,000 10,000 6,000
Sản lượng cần SX 26,000 46,000 29,000
Tồn kho cuối kỳ = 20% lượng SP cần SX tháng tiếp theo
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.20 x 25,000 SP tháng 7 = 5,000 SP
Tồn kho đầu kỳ tháng này là tồn kho cuối kỳ tháng trước
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS SX
NVL
mua vào
NSSX
Sản lượng
SP
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS NVL mua vào dựa trên sản lượng SX và
các mức NVL tồn kho mong muốn
Sản lượng SX
× NVL cần để SX 1 đơn vị SP
= NVL cần cho SX
+ NVL tồn kho cuối kỳ mong muốn
= Tổng số NVL cần
– NVL tồn kho đầu kỳ
= NVL cần mua vào
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Mỗi SP cần 5 kg NVL để SX ra.
Tiến Đạt muốn có NVL tồn kho vào cuối mỗi
tháng bằng 10% số NVL cần cho SX vào
tháng sau đó.
NVL tồn kho vào ngày 31 tháng 3 là 13,000
kg. SX trong tháng 7 được NGÂN SÁCH là
23,000 kg.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000
NVL cần SX 1 SP 5 5 5
NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000
Tồn kho cuối kỳ mong muốn
Tổng số NVL cần thiết (kg)
Tồn kho đầu kỳ
NVL mua vào (kg)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000
NVL cần SX 1 SP 5 5 5
NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 23,000 14,500 11,500
Tổng số NVL cần thiết (kg) 153,000 244,500 156,500
Tồn kho đầu kỳ
NVL mua vào (kg)
NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tới
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000
NVL cần SX 1 SP 5 5 5
NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 23,000 14,500 11,500
Tổng số NVL cần thiết (kg) 153,000 244,500 156,500
Tồn kho đầu kỳ 13,000 23,000 14,500
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000
NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tới
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg
Tồn kho đầu kỳ bằng tồn kho cuối kỳ của tháng trước
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NVL dùng cho SX có giá 0.4/kg. Một nửa
giá trị khoản mua hàng được thanh toán
ngay trong tháng mua; nửa còn lại được trả
trong tháng tiếp theo.
Không có điều khoản giảm giá nào.
Nợ phải trả vào ngày 31 tháng 3 là 12,000.
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC
MUA NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000
Mua vào trong tháng 4
Mua vào trong tháng 5
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC
MUA NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC
MUA NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000
Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000
Mua vào trong tháng 5
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng
½ x 56,000 = 28,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC
MUA NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000
Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000
Mua vào trong tháng 5 44,300 44,300
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng
½ x 56,000 = 28,000
½ x 88,600 = 44,300
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC
MUA NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000
Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000
Mua vào trong tháng 5 44,300 44,300
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng 40,000 72,300 72,700
½ x 56,000 = 28,000
½ x 88,600 = 44,300
½ x 56,800 = 28,400
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS SX
Nhân công
NS SX
CF NVL
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Mỗi SP tiêu tốn 0.05 giờ NCTT. Tiến Đạt
thuê 30 người cho 40h sản xuất mỗi tuần
với giá 10/1giờ. Bất kỳ giờ làm thêm nào
khi thuê công nhân tạm thời cũng có giá là
10/1 giờ.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NC TT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000
Số giờ SX mỗi SP 0.05 0.05 0.05
Tổng số giờ yêu cầu 1,300 2,300 1,450
Lương cho 1 giờ SX
Chi phí NCTT
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NC TT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NC TT
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000
Số giờ SX mỗi SP 0.05 0.05 0.05
Tổng số giờ yêu cầu 1,300 2,300 1,450
Lương cho 1 giờ SX 10 10 10
Chi phí NCTT 13,000 23,000 14,500
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS SX:
CF NC
NSSX
Chi phí SXC
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí SXC biến đổi là 1/ 1SP và chi phí
SXC cố định là 50,000/ 1 tháng.
Chi phí khấu hao 20,000 trong chi phí SXC
cố định không yêu cầu khoản chi bằng tiền.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
CHI PHÍ SXC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000
Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00
Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000
Chi phí cố định
Tổng chi phí SXC
Khấu hao
Chi phí SXC - tiền mặt
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI
PHÍ SXC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI
PHÍ SXC
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000
Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00
Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000
Chi phí cố định 50,000 50,000 50,000
Tổng chi phí SXC 76,000 96,000 79,000
Khấu hao
Chi phí SXC - tiền mặt
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI
PHÍ SXC
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000
Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00
Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000
Chi phí cố định 50,000 50,000 50,000
Tổng chi phí SXC 76,000 96,000 79,000
Khấu hao 20,000 20,000 20,000
Chi phí SXC - tiền mặt 56,000 76,000 59,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NSSX NS chi phí
bán hàng và
chi phí quản lý
doanh nghiệp
NGÂN SÁCH CHI PHÍ BÁN HÀNG &
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
(S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
lNS chi phí bán hàng bao gồm cả các khoản
biến đổi và cố định.
v Các khoản mục biến đổi: Chi phí vận chuyển và
tiền hoa hồng.
v Các khoản mục cố định: Chi phí quảng cáo và
lương của nhân viên bán hàng
lNS chi phí quản lý doanh nghiệp hầu như
chỉ bao gồm các khoản mục cố định.
v Lương quản lý và khấu hao văn phòng nhà xưởng
của công ty.
NS CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí bán hàng biến đổi và chi phí quản trị
biến đổi là 0.5 cho 1 SP bán ra; chi phí bán
hàng cố định và chi phí quản trị cố định là
70,000 /1 tháng.
Chi phí khấu hao 10,000 trong chi phí bán
hàng cố định và chi phí quản trị cố định
không yêu cầu khoản chi bằng tiền.
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI
PHÍ (S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000
Chi phí S&A biến đổi/1SP 0.50 0.50 0.50
Chi phí S&A biến đổi 10,000 25,000 15,000
Chi phí S&A cố định 70,000 70,000 70,000
Tổng chi phí S&A 80,000 95,000 85,000
Khấu hao
Chi phí S&A - tiền mặt
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI
PHÍ (S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI
PHÍ (S&A)
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000
Chi phí S&A biến đổi/1SP 0.50 0.50 0.50
Chi phí S&A biến đổi 10,000 25,000 15,000
Chi phí S&A cố định 70,000 70,000 70,000
Tổng chi phí S&A 80,000 95,000 85,000
Khấu hao 10,000 10,000 10,000
Chi phí S&A - tiền mặt 70,000 85,000 75,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tôi có rất nhiều khoản
phải trả bằng tiền mà chưa có
nguồn thu nào. Hãy chỉ cho
tôi vài nguồn thu!
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tất cả doanh thu đều là bán chịu.
Việc thu hồi các khoản bán chịu thông
thường là:
70% nhận được trong tháng đó
25% nhận được trong tháng tiếp theo
5% không thể thu hồi
Tài khoản phải thu hiện là 30.000, là giá trị
của những khoản có thể thu hồi được.
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
April May June
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000
Đơn giá 10 10 10
Dự toán doanh thu 200,000 200,000 200,000
Thu từ DT bán hàng T3 30,000
Thu từ DT bán hàng T4
Thu từ DT bán hàng T5
Thu từ DT bán hàng T6
Tổng thu
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000
Đơn giá 10 10 10
Dự toán doanh thu 200,000 200,000 200,000
Thu từ DT bán hàng T3 30,000
Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000
Thu từ DT bán hàng T5
Thu từ DT bán hàng T6
Tổng thu 170,000
Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000
Đơn giá 10 10 10
Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000
Thu từ DT bán hàng T3 30,000
Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000
Thu từ DT bán hàng T5 350,000 125,000
Thu từ DT bán hàng T6
Tổng thu 170,000 400,000 335,000
Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000
Tháng 5 : 0.70 × 500,000 = 350,000 và 0.25 × 500,000 = 125,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000
Đơn giá 10 10 10
Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000
Thu từ DT bán hàng T3 30,000
Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000
Thu từ DT bán hàng T5 350,000 125,000
Thu từ DT bán hàng T6 210,000
Tổng thu 170,000 400,000 335,000
Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000
Tháng 5 : 0.70 × 500,000 = 350,000 và 0.25 × 500,000 = 125,000
Tháng 6: 0.70 × 300,000 = 210,000
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chỉ cần thêm một chút
thông tin là chúng ta có
thể lập được một NS
tiền mặt tổng thể.
NGÂN SÁCH TIỀN MĂT TỔNG
THỂ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Cty sản xuất nam châm Tiến Đạt:
l hạn mức tín dụng tại NH là 100.000, với số dư tại ngày
1/4 là không.
lDuy trì số dư tiền mặt tối thiểu tại TK TGNH là 30.000.
lVay vào thời điểm đầu quý và trả lãi vào cuối quý, trả lãi
16% khi thực hiện trả gốc.
l Trả 51.000 tiền cổ phiếu trong tháng 4.
lMua máy móc thiết bị trị giá 143.700 trong tháng 5 và
48,800 trong tháng 6.
lSố dư tiền mặt tại ngày 1/4 là 40.000.
NGÂN SÁCH TIỀN TỔNG THỂ
Thông tin bổ sung
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000
Các khoản thu
Tổng số tiền có trong kỳ
Thanh toán cho:
Dự toán NVL
Dự toán NC
Dự toán CF SXC
Dự toán CF BH & QLDN
Mua thiết bị
Trả lãi cổ phiếu
Tổng số phải thanh toan
Số dư trước khi vay
Vay
Trả lại gốc vay
Trả lãi
Số dư cuối kỳ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000
Thanh toán cho:
Dự toán NVL
Dự toán NC
Dự toán CF SXC
Dự toán CF BH & QLDN
Mua thiết bị
Trả lãi cổ phiếu
Tổng số phải thanh toan
Số dư trước khi vay
Vay
Trả lại gốc vay
Trả lãi
Số dư cuối kỳ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000
Mua thiết bị 0 143,700 48,800
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000
Số dư trước khi vay (20,000)
Vay
Trả lại gốc vay
Trả lãi
Số dư cuối kỳ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 30,000
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000
Mua thiết bị 0 143,700 48,800
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000
Số dư trước khi vay (20,000) 30,000
Vay 50,000
Trả lại gốc vay 0
Trả lãi 0
Số dư cuối kỳ 30,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 30,000
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 365,000
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000
Mua thiết bị 0 143,700 48,800
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000
Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 95,000
Vay 50,000 0
Trả lại gốc vay 0 0
Trả lãi 0 0
Số dư cuối kỳ 30,000 30,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 30,000
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 365,000
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000
Mua thiết bị 0 143,700 48,800
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000
Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 95,000
Vay 50,000 0 0
Trả lại gốc vay 0 0 (50,000)
Trả lãi 0 0 (2,000)
Số dư cuối kỳ 30,000 30,000 43,000
50,000 × 0.16 × 3/12 = 2,00
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS
Báo cáo
KQHĐKD
NS
Tiền mặt
NGÂN SÁCH BÁO CÁO
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6
Doanh thu (100,000 đvị X 10) 1,000,000
NGÂN SÁCH BÁO CÁO
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6
Doanh thu (100,000 đvị x 10) 1,000,000
Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000
Lãi gộp 501,000
Tính giá thành đơn vị như sau:
NGÂN SÁCH BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí SX cho 1 đơn vị