5.1. Dẫn nhập
5.2. QTCL một SP/ DV
5.3. Các yếu tố của CL
5.4. KSCL một SP
5.5. KSCL một DV
5.6. SP sản xuất hàng loạt hay các DV lặp
đi lặp lại. KS quá trình bằng thống kê.
5.7. Các bước tiến hành căn bản của KSCL.
Phòng ngừa và sửa chữa.
5.8. KSCL cấp doanh nghiệp: hệ thống CL.
5.9. Các khía cạnh kinh tế. Chi phí liên quan
đến CL.
46 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5: Kiểm soát chất lượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
5.1. Dẫn nhập
5.2. QTCL một SP/ DV
5.3. Các yếu tố của CL
5.4. KSCL một SP
5.5. KSCL một DV
5.6. SP sản xuất hàng loạt hay các DV lặp
đi lặp lại. KS quá trình bằng thống kê.
5.7. Các bước tiến hành căn bản của KSCL.
Phòng ngừa và sửa chữa.
5.8. KSCL cấp doanh nghiệp: hệ thống CL.
5.9. Các khía cạnh kinh tế. Chi phí liên quan
đến CL.
5.1. DẪN NHẬP
• CL một SP/ DV là kết quả từ sự tham gia và
đóng góp của nhiều người, nhiều công việc
khác nhau.
• KSCL một SP là KS tất cả các hoạt động từ
thiết kế cho đến sử dụng, là toàn bộ các thủ tục
và hành động có phương pháp trong từng hoạt
động nhằm đạt được hiệu quả.
Các bước tiến hành và các phương pháp
KSCL trên ba phương diện:
−Quản lý các hoạt động
−Aùp dụng các phương pháp CL
−Sử dụng các công cụ CL
KSCL đi liền với QCD
KSCL là toàn diện.
5.2. KSCL MỘT SP/DV
Xác định thành phần tham gia trong CL–
các nhiệm vụ- để KS.
Ngoài doanh nghiệp
?AI LAØM GÌ?
−Khaùch haøng
−Ngöôøi söû duïng
−Ngöôøi cung caáp,
gia coâng
−Caùc phoøng thí
nghieäm
−Neâu roõ caùc yeâu caàu
(trong
tröôøng hôïp coù hôïp ñoàng)
−Söû duïng ñuùng
−ungC caáp vaø thöïc hieän
ñuùng theo yeâu caàu ñaõ ñeà
ra
−Thöïc hieän ñuùng chöùc
naêng
−Vaän chuyeån, nhaø
kho, phaân phoái,
−Chòu traùch nhieäm baûo
quaûn CL saûn phaåm
Trong doanh nghiệp
– Những người điều hành quy trình SX, các
cấp hành chánh, thừa hành,...
5.3. CÁC YẾU TỐ CỦA CL
ĐỂ TẠO RA SẢN PHẨM VÀ CL– 5M
NHÀ
CUNG
CẤP
Materials
(Vật tư)
Methods
Kỹ thuật &
Công nghệ
Manpower
(Con người)
Measurements
(Lấy mẫu & các
công cụ khác)
Machines (Nhà
máy & trang
thiết bị)
KHÁCH
HÀNG
• Materials: tất cả những gì dùng vào việc SX như khí và
chất lỏng, nguyên liệu, năng lượng, những linh kiện và
tiểu bộ phận để lắp ráp,...
• Methods: quy trình SX hay thủ tục thi hành và tất cả
những gì liên hệ đến cách thức tổ chức như là thủ tục,
quy định kỹ thuật, thủ tục điều hành, quy trình SX, chỉ dẫn
sử dụng, mệnh lệnh,...
• Manpower: những người điều hành quy trình SX, các cấp
hành chánh, thừa hành, tất cả những gì liên quan đến tác
động của con người: khả năng nghề nghiệp, cách xử sự,
đào tạo, truyền đạt thông tin,...
• Machines: những thiết bị và tất cả những gì cần phải đầu
tư, phải tính khấu hao như mặt bằng, tài trợ, thiết bị, máy
móc, công cụ lớn, phương tiện SX và kiểm tra,...
• Measurements: tất cả những gì liên quan tới cách,
phương pháp đo đạc, lấy mẫu,...
5.4. KSCL MỘT SP
5.4.1.Các giai đoạn (phân hệ) và các
nguyên tắc chính yếu trong KSCL
5.4.1.1 Các giai đoạn chính
• Thiết kế : NCTT, triển khai SP, xác định SP
(dưới dạng bản vẻ, tính chất của NVL,..)
• Sản xuất: làm ra sản phẩm
• Sử dụng: bảo quản, lưu thông, lắp đặt, bảo
hành,...
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Họ là ai?
-Có NV gì?
- KS ra
sao?
NCTTMaterial Manpower
Machine
Method
Thiết kế Sản xuất Hậu SX
gồm nhiều
công đoạn
khác nhau
Measuremennt
-cụ thể hóa TK
-Hoàn thiện TK
Là g/đ qn trg
nhất, q định
- Chi phí
- Các g/đ sau
Nhà CC
-Họ là ai?
-NV gì?
-Ks ra
sao ?N
5.4.1.2. Các nguyên tắc
Phòng ngừa : KSCL là “làm đúng ngay
từ đầu”.
−Tổ chức: các quy trình, thủ tục, chính sách,
các mục tiêu, nhiệm vụ,...
−Hoạch định : 5M
Sửa chữa (Ai kiểm tra? Kiểm tra lúc
nào? Làm gì nếu có khiếm khuyết?)
-xem xét, rà
soát
-thí nghiệm, thử
nghiệm
-kiểm tra, kiểm
chứng
-lấy mẫu, và các
công cụ khác
Q
C
D
P D
CA
5M
MATERIAL
MANPOWER
MACHINE
METHOD
MEASURE-
MENT
VÒNG TRÒN PDCA (PLAN-DO-CHECK-ACTION)
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
ĐỊNH NGHĨA CÁC NGUYÊN TẮC KS
KS là làm chủ (control –
maitrise – maitre)
Làm chủ là tiên liệu
Tiên liệu là hoạch định
(P)
KS là dùng các công cụ
để kiểm tra xem việc
thực hiện (DO) có đúng
theo yêu cầu ban đầu
không (P).
KS là toàn diện
Phòng ngừa là chính
Làm đúng ngay từ đầu
5.4.2. Thiết kế, giai đoạn có tính quyết định
5.4.2.1 Gồm nhiều bước
• Nghiên cứu và triển khai các dự án.
• Lựa chọn và triển khai dự án: với sự trợ giúp của
vi tính, có thể tiến hành mô phỏng, thử nghiệm
các thành tố, lập các mô hình, nguyên mẫu và
kiểm chứng từng bước.
• Lập hồ sơ cho dự án, bao gồm các bảng tính toán,
kquả thử nghiệm, báo cáo kiểm chứng.
• Đánh giá dự án: qđịnh của lãnh đạo về việc chấp
thuận dựa án đã đáp ứng mọi yêu cầu.
5.4.2.2.Giai đoạn TK có tính chất quyết định đối
với CL và CP của SP
• Thiết kế qđịnh CL, SX là bước cụ thể hoá
TKá. Những phương pháp SX chỉ có thể kiện
toàn TK.
• CP của SP trước hết do TK quyết định, dù có
thể bị ảnh hưởng bởi các điều kiện SX.
5.4.2.3. TK phải tính đến các gđoạn sau đó
của SP
• Có các đặc tính (độ tin cậy, dễ bảo trì,...)
để bảo đảm tính khả dụng và tính an toàn
của SP.
• Chuẩn bị các điều kiện đưa vào hoạt
động, sử dụng, duy trì và bảo quản... : các
dịch vụ sau khi bán, các tài liệu,...
5.4.3. Các khía cạnh của KS sản xuất
• Chuẩn bị cho SX: nghiên cứu và tiến hành các
cách thức, phương pháp và các tài nguyên,
phương tiện,...
• Nhận biết, đánh giá khả năng của cách thức,
dây chuyền sản xuất, nhà cung cấp,... để tạo ra
SP.
• Không quên các công việc khác: duy trì, bảo
quản, đóng gói, vận chuyển...
5.5. KSCL MỘT DỊCH VỤ
Trên cơ sở phòng ngừa và sửa chữa
Biết rõ các yêu cầu liên quan đến DV, nhất là
mặt tác nghiệp.
Từ TK, tiến hành các bước
– Các yêu cầu của DV liên quan đến người sử
dụng.
– Các yêu cầu về cung cấp DV (làm gì?)
Chuẩn bị cung cấp DV: các phương tiện, tài
nguyên, nhất là con người.
Cung cấp DV và đánh giá CL DV
Ghi chú :
− Khác với sản phẩm, không thể sửa chữa khi
phát hiện có khiếm khuyết của dịch vụ.
− Với một dịch vụ có tính chất lặp đi lặp lại, có
thể áp dụng các biện pháp sửa chữa để loại
bỏ nguyên nhân sai sót và tránh sự tái diễn.
TT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
1 Csở vchất: vẻ ngoài của CSVC, trang thiết bị, Nviên, tài
liệu in và nghe nhìn
2 Uy tín: khả năng thực hiện độc lập và chính xác những
DV theo cam kết
3 Sẵn sàng phục vụ: Ssàng đáp ứng kịp thời mọi Y/C KH
4 Năng lực: có được các kỹ năng nghiệp vụ và kiến thức
chuyên môn để thực hiện DV
5 Lịch sự, nhã nhặn: lịch thiệp, tôn trọng, biết quan tâm và
thân thiện trong giao tiếp
6 Sự tín nhiệm: sự tin cậy,trung thực của nhà cung cấp DV
7 Thông tin liên lạc: dễ dàng liên lạc
8 Sự bảo đảm: tránh rủi ro, mạo hiểm và ngờ vực
9 Khả năng giao tiếp: lắng nghe và tiếp thu ý kiến, nhận xét
của KH, cung cấp thông tin dễ hiểu cho KH
10 Thấu hiểu KH: nỗ lực nhiều hơn hiểu KH và NC của họ
5.6 SP SẢN XUẤT HÀNG LOẠT HAY CÁC DV LẶP
ĐI LẶP LẠI: KS TIẾN TRÌNH BẰNG THỐNG KÊ
5.6.1. SP sản xuất hàng loạt/DV lặp đi
lặp lại
5.6.1.1.Nguyên nhân phát sinh hàng
xấu:
• Thiết kế sai sót
• Tiến trình SX trục trặc
5.6.1.2. Sản xuất trục trặc
Kết quả SX bao giờ cũng chịu ảnh hưởng bởi
nhiều yếu tố tham gia và thông thường không ổn
định.
Làm thế nào để không phải loại bỏ nhiều SP
xấu?
Rất may là nhiều yếu tố bất ngờ, may rủi xuất
hiện tuân theo những quy luật thống kê.
5.6.1.3. Lý do thật sự nằm ở
SỰ PHÂN TÁN
5.6.2. Quản trị chất lượng bằng thống kê
(SQC – Statistical Quality Control):
Shewhart
5.6.2.1 Biểu đồ phân bố (biểu đồ cột)
SƠ ĐỒ 1
Giới hạn trên
của quy định
Không đạt
Giới hạn dưới
của quy định
Đạt Không đạt
5.6.2.1 Biểu đồ phân bố (biểu đồ cột)
SƠ ĐỒ 1
Giới hạn trên
của quy định
Không đạt
Giới hạn dưới
của quy định
Đạt Không đạt
5.6.2.2 BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT (TIẾN TRÌNH) - SPC
Chu kỳ thời gian
Giới hạn trên của quy định
M
Số đo
Giới hạn dưới của quy định
S
Ghi chú :
− Tiến trình ổn định : các điểm đều ở trong các
giới hạn kiểm soát.
− Phân bố các kết quả (trong ví dụ) được biểu
hiện ở các ô ngang
− Điểm S nằm ngoài các giới hạn : nguyên
nhân đặc biệt.
Mục đích của Kiểm soát tiến trình bằng thống
kê
– Kiểm chứng sự ổn định của tiến trình - tính
toán các giới hạn kiểm soát
– Phát hiện các nguyên nhân đặc biệt
– Giảm bớt sự phân tán, tức tác động vào các
nguyên nhân thông thường (cải tiến).
5.7. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CĂN BẢN CỦA
KSCL-PHÒNG NGỪA VÀ SỬA CHỮA
5.7.1. Các bước tiến hành căn bản của
KSCL - Vòng tròn PDCA (Plan–
Do – Check – Action)
P D
CA
Ví dụ: các bước tiến hành của một thầy
giáo
−Plan : chuẩn bị, lên kế hoạch
−Do : giảng dạy, thực hiện
−Check : đánh giá, kiểm tra các kết quả
(đặt câu hỏi, làm bài thi...)
−Action : qua sinh viên, cần hiệu chỉnh,
sửa đổi bài giảng
Theo Ishikawa
P - Xác định mục tiêu -
Xác định các phương tiện để
đạt được MT
D - Huấn luyện và đào tạo
- Thực hiện các công việc
5.7.2. Hành động phòng ngừa
(preventive actions)
Nhiệm vụ và mục tiêu : xác định chính xác.
Tổ chức: cơ cấu rõ ràng, ai làm việc gì.
Kỹ năng trình độ : đã đáp ứng? - Vai trò của
giáo dục và đào tạo.
Hoạch định, phân tích các rủi ro,...
Các quy định kỹ thuật, các thủ tục, hướng dẫn
công việc,...
...
5.7.3. Hành động sửa chữa
(corrective actions)
Phạm vi sửa chữa : từ thiết kế cho đến sản
xuất, từ phương pháp cho đến thiết bị,...
Thời gian sửa chữa : càng sớm và nhanh,
càng ít tốn kém
Các yêu cầu
− Tinh thần luôn luôn loại bỏ sự không phù hợp
– Thiết lập một thủ tục về phương pháp sửa
chữa: các bước phải tiến hành, vai trò và trách
nhiệm của những người liên quan:
a/ Tìm kiếm các Ngnhân. Phân biệt:
NN đột xuất : xem lại kỹ thuật.
NN có tính hệ thống: xem lại phương pháp
NN bất ngờ, ngoài ý muốn : xem lại trình độ,
năng lực nhân viên
Lưu ý
Caùc nguyeân nhaân khoâng phaûi
bao giôø cuõng roõ raøng, thöôøng
khi raát laø phöùc taïp vaø keát hôïp
nhieàu yeáu toá cho neân phaûi
thaêm doø, ñaët giaû thuyeát, thöû
nghieäm,...
b/ Quyết định “thuốc chữa”: xác
định các biện pháp thích hợp căn
cứ trên phân tích các nguyên
nhân.
c/ Áp dụng các biện pháp đã đề ra
d/ Kiểm chứng và theo dõi
5.8. KSCL CẤP DN: HỆ THỐNG CL
5.8.1. Đặt vấn đề:
Tại sao phải KSCL cấp DN?
Vì KSCL liên quan đến nhiều mặt: tổ
chức, hoạch định, phối hợp các hoạt động của
nhiều người, các biện pháp phòng ngừa và
chủ động sửa chữa,...
5.8.2. Hệ thống chất lượng
(quality system): khái niệm
Hệ thống là gì?
Là toàn bộ các yếu tố được phối hợp thực
hiện để hoàn thành các mục tiêu.
Hệ thống chất lượng?
CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN HTCL
1.Các hoạt động cơ bản và “liên phòng ban”
– Tổ chức và trách nhiệm
– Hoạch định, lên kế hoạch công việc
– Kiểm soát các tài liệu
– Các chứng liệu liên quan đến chất lượng
– Các hành động sửa chữa
– Kiểm định chất lượng
2.Các hoạt động liên quan đến việc thực
hiện SP/ DV
− Biết rõ nhu cầu (tiếp thị, ký kết hợp đồng)
− Kiểm soát thiết kế
− Kiểm soát mua hàng
− Kiểm soát sản xuất
− Nhận diện và xác định nguồn gốc SP
− Kiểm tra (tổ chức, thực hiện,...)
− Duy trì, bảo quản kho, giao hàng,...
− Xử lý các SP không phù hợp
− DV sau khi bán
3. Máy móc, thiết bị (bảo dưỡng,
đo lường chính xác)
4. Các phương pháp và các công cụ
của CL
5. Môi trường làm việc
6. Con người (tuyển dụng, đào tạo,...)
7. Các khía cạnh kinh tế.
8. Chi phí liên quan đến CL
5.9. CÁC KHÍA CẠNH KINH TẾ - CHI PHÍ
LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƯỢNG
Chi phí không chất lượng bên trong
−Lãng phí
−Phế phẩm
−Gia công lại hoặc làm lại
−Kiểm tra lại (đối với các SP làm lại)
−Thứ phẩm
−Dự trữ quá mức
−Phân tích không chất lượng
− ..
Chi phí không chất lượng bên ngoài
−SP bị trả lại (sửa chữa, vận chuyển,...)
−Các khiếu nại trong thời gian bảo hành
−Trách nhiệm pháp lý
−Chi phí xã hội hay môi trường
− ...
KIỂM SOÁT CL VÀ CHI PHÍ
INTANGIBLE COSTS
CHI PHÍ VÔ HÌNH
TANGIBLE COSTS
CHI PHÍ HỮU HÌNH
INT’L COSTS
CP TRONG
EXT’L COSTS
CP NGOÀI5R
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Công việc: .
Bắt đầu:
Kết thúc: ..
Khách hàng:
Các yêu cầu:
...
Liên quan đến 5M:
(Các) Nhà cung cấp: