Dàn ý về Quản trị nguồn nhân lực
• Tạo lập mối quan hệ việc làm
• Duy trì mối quan hệ việc làm
• HRIS, Internet, intranets & extranets
• Kết thúc mối quan hệ việc làm
28 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1889 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5: Quản trị nguồn nhân lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 1
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 2
• Dàn ý về Quản trị nguồn nhân lực
• Tạo lập mối quan hệ việc làm
• Duy trì mối quan hệ việc làm
• HRIS, Internet, intranets & extranets
• Kết thúc mối quan hệ việc làm
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 3
DÀN Ý CHÍNH VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
Những chức năng của nhà quản trị liên
quan đến thu hút, duy trì và phát triển
nhân viên trong mối quan hệ việc làm
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 4
DÀN Ý CHÍNH VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
Chức năng của Quản trị nguồn nhân lực
Xác định nhu cầu nguồn nhân lực
Thu hút nguồn nhân lực
Duy trì nguồn nhân lực
Kết thúc mối quan hệ
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 5
DÀN Ý CHÍNH VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
• Phương pháp tiếp cận chủ động, kết nối
với những thay đổi của văn hóa và kế
hoạch chiến lược.
• Xem nhân viên như là tài sản, không phải
là chi phí.
• Dựa trên mối quan hệ cùng có lợi của các
bên liên quan.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 6
• Lập kế hoạch nguồn nhân lực
• Phân tích công việc
• Tuyển
• Lựa chọn
• Phỏng vấn
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 7
Xác định nhu cầu nguồn nhân lực trong
tương lai liên quan đến mục tiêu kinh doanh
hoặc kế hoạch chiến lược của tổ chức
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 8
Việc thu thập và ghi chép có thệ thống các
thông tin về mục tiêu công việc, những
nhiệm vụ chính của công việc, những điều
kiện để thực hiện công việc, những liên hệ
cần thiết với những người khác và kiến
thức, kỹ năng và những năng lực cần để
thực hiện công việc một cách hiệu quả
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 9
– Kết quả:
• Mô tả công việc và đặc điểm kỹ thuật của công
việc.
– Tác động tới:
• Tuyển và chọn lọc nhân viên
• Đánh giá kết quả thực hiện công việc
• Đãi ngộ
• Đào tạo và phát triển
• Thiết kế và thiết kế lại công việc.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 10
• Đối với công việc hiện tại, phỏng vấn nhân viên.
• Phỏng với người quản lý trực tiếp.
• Quan sát.
• Kết hợp phỏng vấn và quan sát
• Phiếu điều tra.
• Nhật ký về nhân viên.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 11
“Quá trình tìm kiếm và thu hút các ứng
viên có năng lực, đáp ứng những vị trí
công việc còn trống”
Wether & David, Schuler & Huber
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 12
Tối đa hóa số lượng
ứng viên với mức
chi phí thấp nhất
Tối đa hóa số lượng
ứng viên với ức
chi phí thấp nhất
Thu hút những ứng
viên có kỹ năng và
năng lực phù hợp.
Thu hút những ứng
viên có kỹ năng và
năng lực phù hợp.
Bảo đảm tổ
chức tuân thủ
những quy
định của
chính phủ.
ảo đả tổ
chức tuân thủ
những quy
định của
chính phủ.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 13
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 14
Quy trình lựa chọn:
Hệ thống ra quyết định được sử dụng
để xác định những ứng viên phù hợp
nhất với vị trí đang cần tuyển.
Những điểm chính:
– Tin cậy
– Có giá trị
– Phương pháp lựa chọn.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 15
Những điểm chính của việc lựa chọn:
Mức mà quá trình ra
quyết định sẽ đo lường
tính nhất quán
Quá trình quyết định thực tế
có đo lường được những gì
định đo hay không.• Mẫu xin việc
• Bài thi viết
• Phỏng vấn lựa chọn
• Trung tâm đánh giá
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 16
• Đãi ngộ
Trả công bằng tiền cho nhân viên về công việc họ làm.
• Đào tạo
Quá trình trang bị cho nhân viên kỹ năng và năng lực.
• Phát triển
Nhân viên được chuẩn bị tổng quát để khai thác những
cơ hội trong tương lại thông qua việc thu nhận các kiến
thức và kỹ năng mới.
• Đánh giá kết quả công việc
Đánh giá mang tính chủ quan về kết quả làm việc của
nhân viên.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 17
Đãi ngộ và phúc lợi:
• Kết nối với phân tích công việc
• Dựa vào cơ sở pháp lý (quy định nhà nước)
• Đãi ngộ công bằng trong nội bộ
• Đãi ngộ công bằng với bên ngoài
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 18
Đào tạo và phát triển:
Các lựa chọn:
– Mua kỹ năng, xây dựng kỹ năng, kết hợp mua
và xây dựng.
Tính hợp lý của đào tạo:
– Chủ động, tích cực
– Khôi phục lại những kỹ năng trước đây/đào
tạo để thích ứng với những thay đổi đã xảy ra
– Tăng cường động viên nhân viên và tăng
cường sự cam kết, giữ nhân viên
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 19
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC
Uốn nắn hành hành vi nhân
viên theo chuẩn mực công ty
Cải tiến chất lượng đánh
giá chính sách trả lương
Nâng cao chất lượng của kế
hoạch nguồn nhân lực, đào
tạo và đội ngũ cán bộ kế cận
Tạo ra sự nhất quán giữa
hành động của nhân viên
với mục tiêu của tổ chức
Cung cấp cơ sở cho việc sa thải,
giáng cấp, góp ý/phê bình,
yêu cầu/đề xuất
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 20
Phản hồi 360o – Phương pháp
không theo cấp bậc
hản hồi 360o – h ơng pháp
không theo cấp bậc
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 21
• HRIS
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực.
• Internet
Kết nối toàn cầu của các servers máy tính, nhờ đó người
sử dụng có thể tiếp cận thông tin được lưu trữ từ máy tính
cá nhân của họ.
• Intranets
Mạng nội bộ bao gồm cơ sở dữ liệu và các hệ thống thuộc
một tổ chức.
• Extranets
Các mạng khép kín bao gồm các hệ thống thông tin giữa
các tổ chức.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 22
HRIS, Internet, Intranets & Extranets
Hệ thống truyền
thông không dây
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 23
• Nhân viên chủ chốt sẽ ít hơn
• Nhân viên thời vụ, bán thời gian sẽ tăng lên
• Làm việc qua phương tiện viễn thông
• Công việc tại bàn là chính
• Công việc tạm thời, thuê lao động ngắn hạn
và làm việc theo hợp đồng và qua điện thoại
• Các công ty cung cấp nhân lực
• Nhân viên sẽ như là một nhà thầu khoán độc
lập
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 24
• Phục vụ mục đích chiến lược đối ngược với tập
trung giảm chi phí.
• Dựa vào các tổ chức tuyển người
• Tự làm (làm chủ công việc của mình)
• Sử dụng đại lý tuyển dụng.
• Duy trì nền tảng của các kỹ năng
• Nhân viên đa năng.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 25
• Cắt giảm nhân sự
Buộc phải chấm dứt mối quan hệ việc làm do vấn
đề về tài chính, công nghệ hoặc tình trạng khó
khăn của tổ chức.
• Dư thừa nhân viên
Buộc phải chấm dứt mối quan hệ việc làm do xóa
bỏ lâu dài những vị trí công việc cụ thể.
• Thải hồi/sa thải
Người thuê thông báo chấm dứt mối quan hệ
công việc
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 26
• Những yêu cầu của luật pháp.
• Phỏng vấn về việc thôi việc.
• Sử dụng các chuyên gia tư vấn bên ngoài
• Ảnh hưởng đối với nguồn nhân lực và các chức
năng khác của tổ chức.
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 27
• Dàn ý chính của Quản trị nguồn nhân lực
– Các chức năng
– Các nguyên tắc cơ bản
– Cơ sở pháp lý
• Tạo lập mối quan hệ việc làm
– Lập kế hoạch về nguồn nhân lực
– Phân tích công việc
– Tuyển nhân viên
– Chọn nhân viên
Khoa Qu n tr kinh doanh – ĐHKT TP.HCM 28
• Duy trì mối quan hệ việc làm
– Trả công lao động
– Đào tạo và phát triển
– Đánh giá kết quả công việc
• HRIS, Internet, intranets & extranets
• Kết thúc mối quan hệ công việc
– Cắt giảm nhân sự
– Dư thừa nhân sự
– Thải hồi nhân sự