Bài giảng Chương 6: Quản trị tài chính trong doanh nghiệp

Quản trị tài chính trong DN thương mại là việc thực hiện, kiểm tra, xem xét các mối quan hệ tài chính từ đó đánh giá tình hình tài chính, hiệu quả của quá trình SX-KD, kịp thời đưa ra quyết định tài chính phù hợp nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.

ppt28 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 2114 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 6: Quản trị tài chính trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP1.1 Khái niệm Quản trị tài chính trong DN thương mại là việc thực hiện, kiểm tra, xem xét các mối quan hệ tài chính từ đó đánh giá tình hình tài chính, hiệu quả của quá trình SX-KD, kịp thời đưa ra quyết định tài chính phù hợp nhằm đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.1.2 Các mối quan hệ tài chính5.DN khác4.Nội bộ DN3.TT khác2.TT tiền tệ1.Nhà nướcDN1.2 Các mối quan hệ tài chínhDN với ngân sách nhà nước: thuếDN với thị trường tiền tệ: vốnDN với các thị trường khác: NVL, LĐ...Nội bộ doanh nghiệp: lương, cơ cấu đầu tư, cơ cấu vốn, chi phí...DN với DN: các giao dịch thương mạiSơ đồ2. Một số khái niệm khác Tổng vốn kinh doanh Vốn cố định (TSCĐ) Vốn lưu động(TSLĐ) -Hữu hình- Vô hình Tự cóĐi thuê - Vật tưHàng hóa Tiền tệ Vốn chủ sở hữu - Vốn đi vay2.1 Vốn cố định Là giá trị bằng tiền của tài sản dài hạn. Trong đó, tài sản có hình thái vật chất cụ thể hoặc dưới dạng giá trị được chuyển dịch dần vào giá trị của SF qua khấu hao. Tài sản có thời gian sử dụng thường trên 1 năm.2. Vốn kinh doanh Dựa vào hình thái của tài sảnTS cố định hữu hình: MMTB, nhà xưởng, phương tiện vận tải... TS cố định vô hình: quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, giấy phép, phần mềm...2. Vốn kinh doanhDựa vào hình thức sở hữuTS tự cóTS đi thuêDựa vào vốn hình thànhTS từ vốn chủ sở hữuTS từ các khoản nợ phải trả2. Vốn kinh doanhKhấu hao tài sản cố định Là chuyển phần giá trị hao mòn của tài sản cố định vào giá thành SF trong quá trình SXKD. Nguyên giá = giá trị hóa đơn – (chiếc khấu + phí vận chyển + lắp đặt, vận hành thử)2. Vốn kinh doanhKhấu hao hàng năm=Nguyên gía TSCĐThời gian sử dụng2.2 Vốn lưu động Là giá trị bằng tiền của tài sản ngắn hạn như tiền mặt,chứng khoán, hàng tồn kho, NVL...có khả năng chuyển đổi hay thanh khoản cao và thời hạn dưới 1 năm. Tổng vốn = Vốn cố định + vốn lưu động 2. Vốn kinh doanhDựa vào hình thái của TS lưu động:Vật tư hàng hóa: NVL, hàng hóa đi đường, vật liệu, sản phẩm dở dang, hàng tồn kho....Tiền tệ: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, đầu tư tài chính ngắn hạn, tạm ứng...Dựa vào nguồn vốn hình thành:Vốn chủ sở hữu: cổ đông, liên doanh...Vốn vay: ngắn hạn, dài hạn...2. Vốn kinh doanh3.1 Khái niệm Là một báo cáo tài chính, phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản của DN cùng các nguồn vốn hình thành nên tài sản của DN dưới hình thức tiền tệ. Tại một thời điểm nhất định, Thường là 01 năm.3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán) 3.2 Kết cấu của tài sản:Tài sản lưu động: Vốn bằng tiền: tiền mặt, tiền gửi, tiền vay...Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: quỹ dự phòng giảm giá, CK ngắn hạnCác khoản phải thu: khách hàng, trả trước cho người bán, thuế GTGT, nợ khó đòi..3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán) 3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán) Hàng tồn kho: NVL, hàng hóa đi đường, hàng tồn kho, bán thành phẩm, sản phẩm dở dang, vật tư...Tài sản lưu động khác: tạm ứng, thuế, ký quỹ...3.2 Kết cấu của tài sản:Tài sản cố định:TSCĐ = Nguyên giá - lũy kế khấu haoĐầu tư tài chính dài hạn: chứng khoán, bất động sảnChi phí XD cơ bản dở dangChi phí trả trước dài hạn: trả cho người bán theo các HĐ trong tương laiKý quỹ dài hạn3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán) 3.3 Kết cấu nguồn vốn:Các khoản nợ:Nợ ngắn hạn: vay, phải trả người bán, thuế, lương, phải trả khác...Nợ dài hạn: vay, nợ khác...Vốn chủ sở hữuQuỹ: vốn KD, quỹ đầu tư, quỹ dự phòngNguồn kinh phí khác: quỹ khen thưởng...3. Bảng tổng kết tài sản ( Cân đối kế toán) Khái niệm Phản ánh kết quả tổng hợp các loại doanh thu và chi phí của doanh nghiệp trong một chu kỳ kinh doanh nhất định. - Tổng doanh thu thuần (TR) = P. Q - Tổng chi phí (TC) = Q.Vc + Fc - Tổng lợi nhuận thuần (TPt) = TR – TC Trong đó: TC = Giá vốn bán + CP quản lý+CP bán hàng4. Bảng báo cáo kết quả hoạt động SX-KD - Tổng lợi nhuận ròng (TPr) = TPt – Tx - Thuế thu nhập DN (Tx) = TPt . thuế suất TNDN- Tổng LN ròng (TPr) = TPt – TPt . thuế suất TNDN- Tổng LN ròng (TPr) = (TPt ). (1- thuế suấtTNDN)- Tổng LN ròng (TPr) = (TR – TC ).(1- thuế suất TNDN)4. Bảng báo cáo kết quả hoạt động SX-KD 5. Các chỉ số tài chính quan trọng5.1 Các chỉ số về khả năng thanh toánKhả năng thanh toán hiện thời K: (Current liquidity ratio): phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN K = Tổng tài sản lưu động Tổng nợ ngắn hạn5.1 Các chỉ số về khả năng thanh toánKhả năng thanh toán nhanh K’ (Quick liquidity ratio): phản ánh khả năng thanh toán nợ ngắn hạn nhanh bằng các tài sản lưu động có thể chuyển hóa thành tiền5. Các chỉ số tài chính quan trọngK’ = Tổng tài sản lưu động – hàng tồn kho Tổng nợ ngắn hạn5.2 Các tỷ số về hoạt động kinh doanhĐòn cân nợ: phản ánh mức độ sử dụng các khoản nợ để tài trợ cho tài sản của DN so với khả năng tự chủ tài chính của DN5. Các chỉ số tài chính quan trọngĐòn cân nợ = Tổng số nợ (bao gồm NH&DH) Tổng vốn chủ sở hữu (bao gồm TSCĐ & TSLĐ) 5.2 Các tỷ số về hoạt động kinh doanhSố vòng quay hàng tồn kho: phản ánh mức độ hiệu quả của công tác dự trữ, số vòng quay bao nhiêu lần trong 01 năm. Tỷ số càng cao thì càng hiệu quả5. Các chỉ số tài chính quan trọngVòng quay hàng tồn kho = Doanh thu thuầnGiá trị hàng tồn kho Hiệu quả sử dụng vốn cố định: phản ánh một đồng tài sản cố định được đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. 5. Các chỉ số tài chính quan trọngHiệu quả sử dụng TSCĐ = Doanh thu thuầnTài sản cố định (đã trừ hao mòn lũy kế)5. Các chỉ số tài chính quan trọngHiệu quả sử dụng vốn lưu động: phản ánh một đồng tài sản lưu động được đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu. Hiệu quả sử dụng TSLĐ = Doanh thu thuầnTài sản lưu động(Vòng quay vốn lưu động) Khả năng sinh lời của tài sản ROA (Return on Assets): phản ánh một đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận5. Các chỉ số tài chính quan trọng x 100% Lợi nhuận ròngTổng tài sản ROA = 5. Các chỉ số tài chính quan trọng5. Các chỉ số tài chính quan trọngKhả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu ROE (Return on Equity): phản ánh một đồng vốn của chủ sở hữu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ROE = Lợi nhuận ròngVốn chủ sở hữu x 100% 5. Các chỉ số tài chính quan trọngKhả năng sinh lời của vốn đầu tư ROI (Return on Investment): phản ánh một đồng vốn đầu tư tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận ROI = Lợi nhuận ròngTổng vốn kinh doanh x 100% -6. Phương pháp phân tích tài chính Dupont ROE = Lợi nhuận ròngVốn chủ sở hữu ROE = Lợi nhuận ròngDoanh thu thuần Doanh thu thuầnTổng tài sảnTổng tài sảnVốn chủ sở hữuXX ROE = ROA X Đòn bẩy tài chính7. Thiết lập ngân sách (xem sách)7.1 Khái niệm7.2 Nguyên tắc7.3 Phương pháp thiết lập7.4 Kiểm tra ngân sách7.5 Lợi ích của hoạch định ngân sách
Tài liệu liên quan