Bài giảng Chương II: Môi trường toàn cầu
Các học thuyết thương mại quốc tế 2. Các chính sách thương mại quốc tế 3. Sự phát triển của hệ thống thương mại quốc tế I. Môi trườ ng thương mạ i toà
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương II: Môi trường toàn cầu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12-Feb-07 1
CHƯƠNG II
MÔI TRÂ ƯỜØNG TOÀØN CẦÀU
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 2
1. Các học thuyết thương mại quốc tế
2. Các chính sách thương mại quốc tế
3. Sự phát triển của hệ thống thương
mại quốc tế
I. Môi trâ ườøng thương mạïi
toàøn cầàu
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 3
1. Cáùc họïc thuyếát thương mạïi
quốác tếá
Thuyết trọng thương
Thuyết lợi thế tuyệt đối
Thuyết lợi thế so sánh
Thuyết Heckscher – Ohlin
Thuyết vòng đời của sản phẩm
Lý thuyết thương mại mới
Mô hình viên kim cương Porter về lợi thế cạnh
tranh quốc gia
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 4
Thuyếát trọïng thương (TK – XVI)
Sự phồn thịnh của quốc gia = kho của cải
(vàng, bạc, châu báu) thu được.
Vì lợi ích quốc gia cần bảo
đảm thặng dư thương mại.
– Hỗ trợ để xuất khẩu càng
nhiều càng tốt.
– Hạn chế để nhập khẩu càng
ít càng tốt.
Hạn chế: “Zero-sum game”.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 5
David Hume - 1752
A tăng xuất khẩu Ỉ lạm phát, giá cả tăng.
B tăng nhập khẩu Ỉ giá cả giảm.
Kết quả:
– Nước A giảm xuất khẩu do giá cao
– Nước B xuất khẩu nhiều hơn do giá thấp.
Không nước nào có thể giữ được thặng dư
mậu dịch trong dài hạn.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 6
Nên tập trung chuyên môn hóa sản xuất những sản
phẩm có lợi thế tuyệt đối, trao đổi để có những sản
phẩm không có lợi thế tuyệt đối
Ỉ “positive-sum game”
Hạn chế:Một quốc gia có lợi thế
tuyệt đối trong sản xuất mọi sản
phẩm hoặc không có lợi thế
tuyệt đối nào sẽ được lợi gì khi
tham gia thương mại quốc tế?
Thuyếát lợïi thếá tuyệät đốái (1776)
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 7
Thuyếát lợïi thếá tuyệät đốái (1776)
Lợi thế tuyệt đối: Khả năng của một quốc
gia sản xuất một loại sản phẩm nhiều hơn
quốc gia khác với lượng đầu vào như nhau
Giải thích xu hướng thương mại quốc tế
bằng sự khác biệt trong năng suất lao động
Đối tượng so sánh: ngành sản xuất tương tự
tại các quốc gia khác
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 8
Thuyếát lợïi thếá so sáùnh (1817)
Các quốc gia đều có lợi khi tham gia thương mại
quốc tế.
Nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu những
mặt hàng có lợi thế so sánh, nhập khẩu những mặt
hàng không có lợi thế so sánh.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 9
Lợi thế so sánh: Khả năng của một quốc gia
sản xuất một loại sản phẩm hiệu quả hơn
sản xuất một loại sản phẩm khác
Giải thích xu hướng thương mại quốc tế
bằng sự khác biệt trong năng suất lao động
Đối tượng so sánh: ngành sản xuất khác
trong nước
Thuyếát lợïi thếá so sáùnh (1817)
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 10
Thuyếát Heckscher – Ohlin
(1019 – 1933)
Nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu các
sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất quốc gia
tương đối dư thừa và nhập khẩu sản phẩm thâm
dụng yếu tố sản xuất quốc gia tương đối khan
hiếm.
Giải thích xu hướng thương mại bằng sự khác biệt
trong phân bố các yếu tố sản xuất.
Nhấn mạnh lợi thế tương đối, không phải lợi thế
tuyệt đối.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 11
Thuyếát vòøng đờøi sảûn phẩåm (1960s)
Các nước thu nhập cao
Các nước thu nhập trung bình
Các nước thu nhập thấp
S
ố
l
ư
ợ
n
g
Sản xuất
Tiêu thụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
2
15 Thời gian
Các giai đoạn phát triển sản xuất
Sản phẩm mới Sản phẩm chuẩn hóaSản phẩm trưởng thành
Xuất khẩu Nhập khẩu
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 12
Thuyếát vòøng đờøi sảûn phẩåm
(1960s)
Cùng với mức độ tăng trưởng của sản
phẩm, cả địa điểm bán hàng và địa điểm
sản xuất tối ưu đều thay đổi.
Có tác động đến xu hướng và luồng hàng
hóa xuất nhập khẩu.
Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh
tế quốc tế làm giảm tính thuyết phục của
học thuyết.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 13
Thuyếát thương mạïi mớùi
Xuất hiện vào thập nhiên 1970
Đề cập tới vấn đề lợi tức tăng dần theo
mức độ chuyên môn hóa nhờ:
– Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of scale)
– Hiệu ứng học hỏi (Learning effects)
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 14
ỨÙng dụïng thuyếát thương mạïi mớùi
Thường áp dụng cho những ngành công nghiệp:
– Có chi phí cố định cao.
– Nhu cầu toàn cầu chỉ đủ chỗ cho một vài đối thủ cạnh
tranh.
Những doanh nghiệp ra nhập thị trường sớm và đạt
lợi tức tăng theo quy mô sẽ giành được “lợi thế của
người đi tiên phong” (First-mover advantage).
– Tính kinh tế nhờ quy mô ngăn cản các doanh nghiệp
mới gia nhập ngành.
– Vai trò hỗ trợ của chính phủỈ Cơ sở lý luận cho việc
can thiệp của chính phủ và chính sách thương mại chiến
lược.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 15
Viên kim câ ương Porter vàø lợïi
thếá cạïnh tranh quốác gia
Hình thành năm 1990.
Trả lời câu hỏi vì sao một quốc gia lại
thành công trong cạnh tranh quốc tế ở
ngành công nghiệp này và thất bại ở
ngành công nghiệp khác.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 16
Viên kim câ ương Porter
Cáùc yếáu tốá xáùc định lợïi thếá cạïnh tranh quốác gia
Sự phân bố các
yếu tố sản xuất
Chiến lược, cơ cấu
doanh nghiệp và
mức độ cạnh tranh
Nhu cầu tiêu dùng
nội địa
Các ngành công
nghiệp hỗ trợ và
liên quan
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 17
Viên kim câ ương Porter
Một quốc gia sẽ thành công ở những
ngành có tồn tại 4 yếu tố trong viên
kim cương.
– Các yếu tố đó càng nhiều/lớn, cơ hội
thành công càng cao.
Các yếu tố trong viên kim cương phụ
thuộc qua lại và củng cố lẫn nhau.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 18
Sựï phân bô áá cáùc yếáu tốá sảûn xuấát
Tình trạng các yếu tố sản xuất của quốc gia.
Các yếu tố cơ bản: từ điều kiện tự nhiên
– Tài nguyên thiên nhiên
– Địa điểm
– Dân số
Các yếu tố tiên tiến: từ đầu tư của
chính phủ, doanh nghiệp hay cá nhân
– Kỹ năng
– Cơ sở hạ tầng
– Công nghệ
Ỉ Đóng vai trò quan trọng trong tạo lợi
thế cạnh tranh quốc gia.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 19
Mốái quan hệä giữa cã ùùc yếáu tốá
sảûn xuấát cơ bảûn vàø tiên tiê áán
Các yếu tố cơ bản tạo lợi thế ban đầu
Để duy trì thành công Ỉ phải có sự
hỗ trợ của các yếu tố tiên tiến.
Nếu không có các yếu tố cơ bản Ỉ
phải đầu tư cho các yếu tố tiên tiến.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 20
Nhu cầàu tiêu duâ øøng nộäi địa
Tính chất của nhu cầu tiêu dùng trong nước
đối với sản phẩm hay dịch vụ của ngành
công nghiệp.
Nhu cầu góp phần tạo năng
lực.
Người tiêu dùng tinh tế
và yêu cầu cao Ỉ tác
động tới chất lượng và
khả năng sáng tạo.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 21
Cáùc ngàønh công nghiê ääp hỗ trơã ïï
vàø liên quanâ
Trong nước có hay không có các nhà cung ứng và
các ngành công nghiệp có liên quan đủ sức cạnh
tranh quốc tế.
Tạo sự kết nhóm giữa các ngành
công nghiệp liên quan có năng
lực cạnh tranh quốc tếỈ tạo
điều kiện chuyển giao kiến thức
có giá trị, mang lại lợi ích cho mọi
doanh nghiệp liên quan.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 22
Đáùnh giáù lýù thuyếát Porter
Nếu Porter đúng, một quốc gia sẽ:
– Xuất khẩu hàng thuộc các ngành công nghiệp
có sự hiện diện của 4 yếu tố trong viên kim
cương.
– Nhập khẩu hàng thuộc các
ngành công nghiệp thiếu
một số hoặc tất cả các yếu
tố đó.
Còn quá sớm để kết luận.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 23
Cáùc yếáu tốá xáùc định lợïi thếá cạïnh tranh
quốác gia
Chiến lược, cơ cấu
doanh nghiệp và
mức độ cạnh tranh
Nhu cầu tiêu
dùng nội địa
Các ngành công
nghiệp hỗ trợ
và liên quan
Sự phân bố các
yếu tố sản xuất
Chính phủû
Cơ hộäi
Hai yếu tố bên
ngoài ảnh
hưởng tới 4 yếu
tố trong viên
kim cương.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 24
ÝÙ nghĩa củûa cáùc họïc thuyếát thương
mạïi đốái vớùi kinh doanh quốác tếá
Địa điểm sản xuất: Nên phân tán các hoạt động
sản xuất ra nhiều địa điểm, nơi có thể thực hiện
từng hoạt động một cách hiệu quả nhất.
Doanh nghiệp tiên phong: Nên đầu tư tài chính
cho việc xây dựng lợi thế của doanh nghiệp tiên
phong hay doanh nghiệp gia nhập ngành sớm.
Chính sách thương mại: Thúc đẩy tự do thương
mại thường mang lại lợi ích tốt nhất cho nước chủ
nhà nhưng không phải luôn có lợi cho doanh
nghiệp. Dù vậy, nhiều doanh nghiệp vẫn vận
động cho tự do thương mại.
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 25
2. Cáùc chính sáùch thương
mạïi quốác tếá
Động cơ can thiệp nhà nước vào hoạt
động thương mại
Các công cụ chính sách thương mại
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 26
Độäng cơ can thiệäp
Bảo vệ
nhân quyền
Bảo vệ
việc làmvà
ngành công
nghiệp
An ninh
quốc gia
Bảo vệ
người tiêu
dùng
Mục
tiêu chính
sách đối
ngoại
Trả đũa
thương
mại
Bảo vệ các
ngành công nghiệp
non trẻ
Chính sách
thương mại chiến
lược
Lý do chính trị
Lý do kinh tế
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 27
Cáùc công cuâ ïï chính sáùch
thương mạïi
Chính sách
chống phá
giá
Yêu cầu
tỷ lệ nội
địa hóa
Thuế
nhập
khẩu
Hạn chế
xuất khẩu
tự nguyện
Trợ
cấp
Các biện
pháp hành
chính
Hạn
ngạch
NK
Đối tượng
hưởng lợi?
Đối tượng
hưởng chịu
thiệt hại?
12-Feb-07 PTM - MT Thương mại 28
ÝÙ nghĩa vớùi kinh doanh quốác tếá
Rào cản thương mại và chiến lược kinh doanh
– Đặt cơ sở sản xuất tại nước có hàng rào thuế quan cao có lợi
hơn xuất khẩu tới nước đó.
– Sản xuất tại chỗ để tránh quota nhập khẩu và VER.
– Thực hiện nhiều công đoạn sản xuất tại một nước hơn mong
muốn khi có quy định tỷ lệ nội địa hóa hoặc nhằm giảm khả
năng bị áp đặt rào cản trong tương lai.
– Rào cản thương mại nhắm tới một quốc gia cụ thểỈ chuyển
cơ sở sản xuất sang nước đặt rào cản hoặc nước không chịu
tác động của rào cản.
– Biện pháp chống bán phá giá:
z Hạn chế khả năng mở rộng thị trường bằng chiến lược định giá thấp.
z Công cụ chiến lược để hạn chế cạnh tranh bằng giá thấp từ đối thủ
ngoại quốc.
Cần suy nghĩ thấu đáo về hậu quả trước khi vận động
chính phủ thay đổi chính sách thương mại.