Bài giảng Chương : Toàn cầu hóa và sự phát triển của kinh doanh quốc tế
Khái quát về kinh doanh quốc tế II. Toàn cầu hóa và lịch sử phát triển của kinh doanh quốc tế III. Giới thiệu môn học Kinh doanh quốc tế
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương : Toàn cầu hóa và sự phát triển của kinh doanh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15-Sep-08 1
CHƯƠNG I
TOÀØN CẦÀU HÓÙA
VÀØ SỰÏ PHÁÙT TRIỂÅN CỦÛA
KINH DOANH QUỐÁC TẾÁ
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 2
Toàøn cầàu hóùa vàø sựï pháùt triểån
củûa kinh doanh quốác tếá
I. Khái quát về kinh doanh quốc tế
II. Toàn cầu hóa và lịch sử phát triển
của kinh doanh quốc tế
III. Giới thiệu môn học Kinh doanh
quốc tế
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 3
Kháùi niệäm kinh doanh quốác tếá
zKinh doanh quốc tế bao gồm tất cả
những giao dịch kinh doanh giữa các
chủ thể thuộc hai hay nhiều quốc gia
nhằm đạt được những mục tiêu của
mình.
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 4
Mụïc tiêu hoâ ïït độäng kinh doanh
quốác tếá
zMở rộng thị trường để tăng doanh số
bán hàng
zTận dụng các nguồn lực nước ngoài
zGiảm thiểu rủi ro thông qua đa dạng
hóa hoạt động kinh doanh
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 5
Hình thứùc hoạït độäng kinh doanh
quốác tếá
z Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
z Dự án chìa khóa trao tay
z Cấp giấy phép nhượng quyền kinh doanh
z Cấp giấy phép đặc quyền kinh doanh
z Đầu tư quốc tế
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 6
Kháùc biệät cơ bảûn giữa kinh doanh õ
quốác tếá vàø kinh doanh nộäi địa
zMôi trường kinh doanh giữa các quốc gia
khác nhau
z Giải quyết các vấn đề phức tạp hơn
z Hoạt động trong giới hạn quy định của các
chính phủ
z Chuyển đổi giữa các loại tiền tệ khác nhau
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 7
Doanh nghiệäp kinh doanh quốác
tếá vàø công ty â đa quốác gia
z Doanh nghiệp kinh doanh quốc tế: Bất cứ
doanh nghiệp nào có trực tiếp tham gia ít
nhất một hình thức hoạt động kinh doanh
quốc tế
z Công ty đa quốc gia là doanh nghiệp kinh
doanh quốc tế có tham gia hoạt động đầu
tư trực tiếp nước ngoài
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 8
Cáùc loạïi công ty â đa quốác gia
z Công ty đa nội địa (Multidomestic Corporation)
z Công ty quốc tế (International Corporation)
z Công ty toàn cầu (Global Corporation)
z Công ty xuyên quốc gia (Transnational
Corporation)
z Công ty thế giới (World Company)
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 9
Xu hướùng pháùt triểån củûa MNC
z Tăng trưởng nhanh chóng cả về số lượng
lẫn ảnh hưởng đối với nền kinh tế thế giới
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 10
Sựï pháùt triểån vềà sốá lượïng củûa cáùc MNC
1970 1990 1997 2001 2006
Tổng số MNC 7.276 35.000 53.607
9.323
448.917
230.696
64.592 78.411
Ở các nước đang
phát triển 13.492 18.521
Tổng số chi
nhánh nước ngoài 27.000 150.000 851.167 777.647
Ở các nước đang
phát triển 494.900 406.967
Nguồn: UNCTAD, World Investment Report 1988, 2002 và 2007
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 11
Bảng xếp hạng 100 nền kinh tế và
MNC lớn nhất thế giới năm 2000
z Có 29 MNC trong danh sách
z ExxonMobil đứng thứ 45
z 8 MNC có quy mô lớn hơn nền kinh tế Việt
Nam: Exxon Mobil, General Motors, Ford
Motor, Daimler Chrysler, General Electric,
Toyota Motor, Royal Dutch/Shell và Siemen.
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 12
Xu hướùng pháùt triểån củûa MNC
z Tăng trưởng nhanh chóng cả về số lượng
lẫn ảnh hưởng đối với nền kinh tế thế giới
z Ngày càng có nhiều MNC từ các nước
đang phát triển
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 13
Sốá công ty trong danh sâ ùùch 100 MNC
lớùn nhấát thếá giớùi
Nước 1990 1995 2000 2002 2005
Mỹ 28 30 23 27
13
13
12
7
Pháp 14 11 13
24
13
13
Anh 12 10 14 13
Nhật 12 17 16
Đức 9 9 10
9
Nguồn: UNCTAD, World Investment Report 2002, 2004 và 2007
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 14
Cáùc MNC từø cáùc nướùc đang pháùt triểån trong
danh sáùch 100 MNC lớùn nhấát năm 2005ê
z 20- Huchison Whampoa (Hồng Kông)
z 55- Petronas – Petroliam Nasional Bhd
(Malaysia)
z 63- Cemex Sab D CV (Mexico)
z 82- Singapore Telecommunications Limited
(Singapore)
z 87- Samsung Electronics (Hàn Quốc)
z 92- LG Corp. (Hàn Quốc)
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 15
Xu hướùng pháùt triểån củûa MNC
z Tăng trưởng nhanh chóng cả về số lượng
lẫn ảnh hưởng đối với nền kinh tế thế giới
z Ngày càng có nhiều MNC từ các nước
đang phát triển
z Các MNC vừa và nhỏ ngày càng phát
triển mạnh
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 16
Cáùc quốác gia dẫn ã đầàu vềà sốá lượïng cáùc MNC
Nước Số MNC (2006)
1. Đan Mạch 9.356
2. Hàn Quốc 7.460
3. Đức 5.855
4. Ý 5.750
6. Nhật Bản 4.563
5. Hà Lan 4.788
7. Thụy Điển 4.260
8. Trung Quốc 3.429
9. Thụy Sĩ 2.616
10. Mỹ 2.418
Nguồn: UNCTAD, World Investment Report 2007
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 17
Xu hướùng pháùt triểån củûa MNC
z Tăng trưởng nhanh chóng cả về số lượng
lẫn ảnh hưởng đối với nền kinh tế thế giới
z Ngày càng có nhiều MNC từ các nước
đang phát triển
z Các MNC vừa và nhỏ ngày càng phát
triển mạnh
z Xu thế sát nhập và mua lại (M&A)
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 18
M&A xuyên quô áác gia giáù trị trên 1 tyâ ûû USD, 1987-2006
Năm Số giao dịch
% trên
tổng số
Giá trị
(tỷ USD)
% trên tổng
giá trị
1987 14 1.6 30.0 40.3
1990 33 1.3 60.9 40.4
1995 36 0.8 80.4 43.1
2000 175 2.2 866.2 75.7
2001 113 1.9 378.1 63.7
2002 81 1.8 213.9 58.1
2003 56 1.2 141.1 47.5
2004 75 1.5 187.6 49.3
2005 141 2.3 454.2 63.4
2006 172 2.5 583.6 66.3
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 19
Toàøn cầàu hóùa
z Các rào cản thương mại và đầu tư dần
biến mất.
z Khoảng cách dường như gần lại nhờ
những tiến bộ trong giao thơng vận tải
và viễn thơng.
z Văn hĩa vật chất trở nên tương tự
nhau.
z Nền kinh tế của các quốc gia hợp lại
thành một hệ thống kinh tế tồn cầu
phụ thuộc qua lại lẫn nhau.
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 20
Toàøn cầàu hóùa làø gì?
“Quá trình chuyển dịch
hướng tới một nền kinh
tế tồn cầu hội nhập
hơn và phụ thuộc lẫn
nhau nhiều hơn.”
Thị trường
Sản xuất
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 21
Lịch sửû pháùt triểån củûa kinh doanh
quốác tếá
z Thời kỳ tiền tư bản chủ nghĩa
z Từ khi chủ nghĩa tư bản ra đời đến hết chiến
tranh thế giới II
z 1945-1960: thời vàng son của các doanh
nghiệp Mỹ
z 1960-1980: châu Âu và Nhật Bản phục hồi
z Từ 1980 đến nay: thị trường cạnh tranh toàn
cầu được định hình
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 22
NHỮNG NHÂN TÕ Â ÁÁ VĨ MÔ THUÂ ÙÙC
ĐẨÅY TIẾÁN TRÌNH TOÀØN CẦÀU HÓÙA
zXu hướng giảm dần các rào cản thương
mại và đầu tư
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 23
Thuếá quan trung bình dướùi táùc độäng
củûa GATT
Thuế quan trung bình đối với các sản phẩm công nghiệp (% giá trị)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
1913 1950 1990 2000
France
Germany
Italy
Japan
Holland
Sweden
Britain
United States
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 24
Thay đổåi chính sáùch đầàu tư
(2000-2006)
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
70 82
244
220
90.2
248
9393103
270 184
234
205
164
86.7 80.0
147
79.9
236
95.2
Số nước có thay đổi
quy định về FDI 69 71
Số quy định thay
đổi, trong đó: 150 208
- Tạo thuận lợi hơn 147 194
- % so với tổng số 98 93.3
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 25
Tình hình kýù kếát BIT & DTT năm 2006ê
Loại hiệp
định BIT DTT
Các thỏa
thuận quốc
tế khác
Ký trong
năm 73
2.573
83 18
Tổng số
đến cuối
năm
2.651 241
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 26
NHỮNG NHÂN TÕ Â ÁÁ VĨ MÔ THUÂ ÙÙC
ĐẨÅY TIẾÁN TRÌNH TOÀØN CẦÀU HÓÙA
zXu hướng giảm dần các rào cản thương
mại và đầu tư
zSự phát triển của công nghệ
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 27
Vai tròø củûa pháùt triểån công nghê ää
z Các bộ vi xử lý và
mạng viễn thơng
z Internet và mạng
thơng tin tồn cầu
(World Wide Web)
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 28
Trái đất như đang nhỏ dần
1500-1840
1850-1930
1950s
1960s
Vận tốc trung bình của xe ngựa
và tàu buồm, 10dặm/h.
Đầu máy hơi nước, 65dặm/h.
Tàu thủy hơi nước, 36dặm/h.
Máy bay cánh quạt
300-400 dặm/h.
Máy bay phản lực
500-700 dặm/h.
15-Sep-08 PTM - Mở đầu 29
Những quan điểm phản đối tồn
cầu hĩa
z Toàn cầu hóa với việc làm và thu nhập
z Toàn cầu hóa với các chính sách về lao
động và môi trường
z Toàn cầu hóa và chủ quyền quốc gia
z Toàn cầu hóa và sự phân hóa giàu nghèo
giữa các quốc gia
z Toàn cầu hóa và bản sắc văn hóa dân tộc