Giới thiệu
• SQL (Structured Query Language)
– Ngôn ngữ cấp cao
– Ngôn ngữ phi thủ tục
– Được sử dụng để thao tác với SQL Database
– Được phát triển bởi IBM (1970s)
– Được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language)
– Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn với các
phiên bản
• SQL-86
• SQL-92
• SQL-99
• SQL-2016
Giới thiệu
• SQL có nhiều nhóm lệnh
– Định nghĩa dữ liệu (DDL)
– Thao tác dữ liệu (DML)
– Định nghĩa khung nhìn
– Định nghĩa Ràng buộc toàn vẹn
– Phân quyền và bảo mật
– Điều khiển giao tác
• SQL sử dụng thuật ngữ
– Bảng ~ quan hệ
– Cột ~ thuộc tính
– Dòng ~ bộ
81 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Ngôn ngữ SQL - Nguyễn Như Hoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4
Ngôn ngữ SQL
Giáo trình & Tài liệu tham khảo:
1. Ramez Elmasri, Shamkant B. Navathe, 2011. Fundamentals of Database
systems, 6th edition, Addison-Wesley.
2. Giáo trình Cơ sở dữ liệu , Trần Đắc Phiến, ĐH Công nghiệp TPHCM
3. Bộ slide bài giảng của Nguyễn Minh Thư, Khoa CNTT, ĐH KHTN TPHCM
4. Bộ slide bài giảng của Trần Thị Kim Chi, Khoa CNTT, ĐH Công nghiệp TPHCM
Gv. Nguyễn Như Hoa
1
Nội dung
• Giới thiệu
• Định nghĩa dữ liệu
• Truy vấn dữ liệu
• Cập nhật dữ liệu
2
Giới thiệu
• SQL (Structured Query Language)
– Ngôn ngữ cấp cao
– Ngôn ngữ phi thủ tục
– Được sử dụng để thao tác với SQL Database
– Được phát triển bởi IBM (1970s)
– Được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language)
– Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn với các
phiên bản
• SQL-86
• SQL-92
• SQL-99
• SQL-2016
3
Giới thiệu
• SQL có nhiều nhóm lệnh
– Định nghĩa dữ liệu (DDL)
– Thao tác dữ liệu (DML)
– Định nghĩa khung nhìn
– Định nghĩa Ràng buộc toàn vẹn
– Phân quyền và bảo mật
– Điều khiển giao tác
–
• SQL sử dụng thuật ngữ
– Bảng ~ quan hệ
– Cột ~ thuộc tính
– Dòng ~ bộ
4
Giới thiệu
• Transact-SQL (T-SQL)
– Là một phiên bản SQL do Microsoft phát triển dựa
trên ANSI SQL
– Sử dụng trong MS SQL Server _ một DBMS của
Microsoft
5
Giới thiệu
• MS SQL Server
– Là một Relational DBMS do Microsoft phát triển
– Là một database server (software)
– Hỗ trợ giao diện GUI và command line
– Hỗ trợ nhiều chức năng
• To create databases.
• To maintain databases.
• To analyze the data through SQL Server Analysis Services (SSAS).
• To generate reports through SQL Server Reporting Services (SSRS).
• To build high-performance data integration solutions, including
extraction, transformation, and load (ETL) packages for data
warehousing through SQL Server Integration Services (SSIS)
6
Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/sql-server/?view=sql-server-ver15
Giới thiệu
• MS SQL Server Management Studio (SSMS)
– Là công cụ cho phép user quản lý database và
instance
– Là công cụ quản lý tập trung tất cả các thành
phần của SQL server , Azure SQL Database, và SQL
Data Warehouse (Access, configure, manage,
administer, and develop )
7
Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/ssms/sql-server-
management-studio-ssms?view=sql-server-ver15
Định nghĩa dữ liệu (DDL)
• Nhóm lệnh Định nghĩa dữ liệu
(Data Definition Language commands) gồm
– Tạo Cơ sở dữ liệu
– Tạo table
– Kiểu dữ liệu
• Định nghĩa kiểu dữ liệu mới
– Khai báo ràng buộc dữ liệu
8
Tạo Database
• Ví dụ
CREATE DATABASE Sample
ON
PRIMARY (
NAME=SampleData,
FILENAME='c:\Program Files\..\..\Data\Sample.mdf',
SIZE=10MB,
MAXSIZE=15MB,
FILEGROWTH=20%)
LOG ON
( NAME=SampleLog,
FILENAME= 'c:\Program Files\..\..\Data\Sample.ldf',
SIZE=3MB,
MAXSIZE=5MB,
FILEGROWTH=1MB)
Tên database
Data file có tên
SampleDate
Log file có tên
SampleLog
9
Tạo Database
• Tạo Database = thực hiện khai báo các file lưu trữ
• Một Database bao gồm hai hay nhiều tập tin
– Một (hay nhiều) file data và một (hay nhiều) file log
• File data lưu dữ liệu, file log lưu nhật ký giao tác
– Qui ước phần đuôi của tên file
• File dữ liệu cơ bản (Primary data file) .mdf => chỉ có 1 file
• Các file thứ cấp (Secondary data files, tùy chọn) .ndf
• File nhật ký giao dịch (Transaction log file) .ldf
– Các file này có thể nằm trên những đĩa vật lý khác nhau
để cải thiện việc thực thi của hệ thống
10
Tạo Database
• Thông tin của mỗi file bao gồm
• Filegroup : Các file data có thể nằm trên những đĩa vật lý khác
nhau, nhưng đặt trong cùng một filegroup
– một table được chỉ định đặt trong một filegroup => dữ liệu
của table sẽ được đặt trải ra trên các đĩa , giúp tăng hiệu
năng khi truy suất
– Luôn có một Primary filegroup
• Tên logic
• Vị trí lưu trữ vật lý
• Kích thước ban đầu
• Kích thước tối đa
• Kích thước tăng mỗi lần
(
11
2 data file thuộc
Primary
filegroup
2 data file thuộc
SalesGroup1
filegroup
Lệnh tạo Sales DB , gồm 4 data file và 1 log file
12
Tạo Database
• Cú pháp lệnh
• Ví dụ : lệnh sau sẽ tạo một database với các tham số mặc định
Create database defaultDB
Tham khảo https://docs.microsoft.com/
Chú ý : các từ khóa, và qui
ước về đặt dấu ( ) , dấu
phẩy ,
13
Các lệnh T-SQL quản lý database
Xóa cơ sở dữ liệu: Khi 1 CSDL bị xóa thì tất cả các
file vật lý của nó sẽ bị xóa
Cú pháp:
DROP DATABASE database_name
Ví dụ:
Drop database Banhang
Đổi tên cơ sở dữ liệu:
Cú pháp: sp_renamedb 'old_name', 'new_name‘
14
Kiểu dữ liệu
• T-SQL hỗ trợ các kiểu dữ liệu
– Số
– Chuỗi
– Ngày giờ
– Binary
– Các kiểu khác
• Người dùng có thể định nghĩa các kiểu dữ liệu
mới (user-defined data types) dựa trên các
kiểu dữ liệu có sẵn
15
Kiểu dữ liệu
• Số nguyên
– Bit
– Tinyint
– Smallint
– Int
– Bigint
– Smallmoney
– Money
– Decimal (numeric)
• Số thực
– Float
– real
Chuỗi :
- Char
- Varchar
- Text
- Nchar
- Nvarchar
- Ntext
Ngày giờ
- Date
- Time
- Datetime
-
Các kiểu dữ liệu khác
- cursor
- Table
- Uniqueidentifier
-
Binary
- binary
- Varbinary
- image
Tham khảo : https://docs.microsoft.com 16
Kiểu dữ liệu
char [ ( n ) ] Fixed-size string data. n defines the string size in bytes and must be a
value from 1 through 8,000.
varchar [ ( n | max ) ] Variable-size string data. Use n to define the string
size in bytes and can be a value from 1 through 8,000 or use max to
indicate a column constraint size up to a maximum storage of 2^31-1 bytes
(2 GB)
Tham khảo : https://docs.microsoft.com
Tên
kiểu dữ liệu
Miền giá trị Kích thước
lưu trữ
17
Kiểu dữ liệu
18
Kiểu dữ liệu
• Định nghĩa một kiểu dữ liệu (user-defined data types ):
Cú pháp:
sp_addtype type , system_data_type [,'NULL' | 'NOT NULL']
Ví dụ: Tạo kiểu dữ liệu tên là isbn với kiểu dữ liệu cơ bản là smallint và
không chấp nhận giá trị Null
exec sp_addtype isbn, ‘smallint’, ‘NOT NULL’
• Liệt kê các user-defined data types trong CSDL hiện hành:
Dùng thủ tục sp_help , hoặc
truy vấn trong information_schema.domains
• Xoá một User-Defined Data Type:
Cú pháp: sp_droptype type
19
Các lệnh T-SQL về table
• Các lệnh về table
– CREATE TABLE (tạo bảng)
– DROP TABLE (xóa bảng)
– ALTER TABLE (sửa bảng)
– Xem thông tin về table
• Khai báo các ràng buộc toàn vẹn khi định nghĩa table
– Primary key, foreign key
– Unique constraint
– Default constraint
– Check constraint
– Not NULL
20
Tạo table
• Cú pháp
CREATE TABLE (
[],
[],
[]
)
RBTV áp dụng cho toàn bộ
table
RBTV áp dụng cho 1 cột
21
Tạo table CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9),
HOTEN VARCHAR(30),
PHAI CHAR(3),
LUONG INT,
PHG INT )
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9) not null primary key ,
HOTEN VARCHAR(30),
PHAI CHAR(3) check (PHAI like ‘nam’ or PHAI like ‘nu’),
LUONG INT,
PHG INT references PHONGBAN(MAPB) )
Tạo một table không có
các khai báo ràng buộc
Tạo một table có khai
báo ràng buộc PK, FK ,
và Check Constraint
Chỉ có 1 khai báo Primary key
trong 1 table
22
Tạo table
CREATE TABLE PHANCONG (
MANV CHAR(9) NOT NULL,
SODA INT NOT NULL,
THOIGIAN DECIMAL(3,1) NOT NULL,
PRIMARY KEY (MANV, SODA),
FOREIGN KEY (MANV) REFERENCES NHANVIEN(MANV),
FOREIGN KEY (SODA) REFERENCES DEAN(MADA),
CHECK (thoigian 0) )
Tạo một table có khai báo
ràng buộc ở mức table
CREATE TABLE PHANCONG (
MANV CHAR(9) not null REFERENCES NHANVIEN(MANV),
SODA INT not null REFERENCES DEAN(MADA),
THOIGIAN DECIMAL(3,1) not null CHECK (THOIGIAN > 0),
PRIMARY KEY (MANV, SODA) )
Lệnh sau cho kết quả tương đương
Chỉ có 1 khai báo Primary key
trong 1 table
23
Tạo table
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9) not null CONSTRAINT nv_pk primary key ,
HOTEN VARCHAR(30),
PHAI CHAR(3) CONSTRAINT nv_chk_phai check (PHAI like ‘nam’ or PHAI like ‘nu’),
LUONG INT,
PHG INT CONSTRAINT nv_fk_pb references PHONGBAN(MAPB) )
Tạo một table , có đặt tên cho ràng buộc .
Nếu không , hệ thống sẽ tự đặt
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9) not null,
HOTEN VARCHAR(30),
PHAI CHAR(3),
LUONG INT,
PHG INT ,
CONSTRAINT nv_pk primary key (MANV),
CONSTRAINT nv_fk_pb Foreign key(PHG) references PHONGBAN(MAPB),
CONSTRAINT nv_chk_phai check (PHAI like ‘nam’ or PHAI like ‘nu’) )
Lệnh cho kết quả tương đương
24
Tạo table
CREATE TABLE PHONGBAN (
TENPB VARCHAR(20) UNIQUE,
MAPHG INT NOT NULL,
TRPHG CHAR(9),
NG_NHANCHUC DATETIME DEFAULT (GETDATE())
)
Tạo một table , có chứa khai báo
ràng buộc unique và default
CREATE TABLE PHONGBAN (
TENPB VARCHAR(20),
MAPHG INT NOT NULL,
TRPHG CHAR(9),
NG_NHANCHUC DATETIME ,
CONSTRAINT pb_uni_tenpb UNIQUE (TENPB) ,
CONSTRAINT pb_def_ngay DEFAULT (GETDATE()) FOR (NG_NHANCHUC) )
Lệnh cho kết quả tương đương
25
Tạo table
Tạo một table ,
đặt table vào 1 filegroup
CREATE TABLE SanPham
( Masp smallint CONSTRAINT sp_nonull_masp NOT NULL,
Tensp char(20) NOT NULL,
Mota char(30) NULL,
Gia smallmoney NOT NULL
)
Tạo một table , với khai báo ràng buộc NULL / NOT NULL
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9),
HOTEN VARCHAR(30),
PHAI CHAR(3),
LUONG INT,
PHG INT )
ON SalesGroup1 ;
26
Tạo table
Tạo một table , với ràng buộc khóa ngoại
Định nghĩa FOREIGN KEY CONSTRAINT khi tạo bảng
CREATE TABLE TableName
(columnName datatype [,],
[CONSTRAINT constraintName]
FOREIGN KEY[(column[,..n])]
REFERENCES ref_table [ ( ref_column [,..n])]) ]
[ ON DELETE {NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET DEFAULT} ]
[ ON UPDATE {NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET DEFAULT} ]
27
MANV TENNV NGSINH PHGBAN
0111 Nguyen An 12/08/1955 5
0112 Bui Liem 07/19/1968 4
0201 Le Vân 06/20/1951 4
0202 Tran Mai 09/15/1962 5
MAPB TENPB
Nghien cuu 5
Dieu hanh 4
Quan ly 1
s(PHONGBAN)
r(NHANVIEN)
NHANVIEN ( MANV, TENNV, NGSINH , PHGBAN)
PHONGBAN ( MAPB , TENPB )
Khóa ngoại
Tham chiếu đến
Khi MAPB ở table PHONGBAN bị xóa hay sửa thì PHGBAN
tương ứng ở table NHANVIEN sẽ như thế nào ?
Có 4 cách hành xử :
NO ACTION | CASCADE | SET NULL | SET DEFAULT
28
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9) not null primary key ,
TENNV VARCHAR(30),
NGAYSINH DATE,
PHGBAN INT references PHONGBAN(MAPB) )
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9) not null primary key ,
TENNV VARCHAR(30),
NGAYSINH DATE,
PHGBAN INT references PHONGBAN(MAPB)
ON DELETE NO ACTION
ON UPDATE NO ACTION )
CREATE TABLE NHANVIEN (
MANV CHAR(9) not null primary key ,
TENNV VARCHAR(30),
NGAYSINH DATE,
PHGBAN INT references PHONGBAN(MAPB)
ON DELETE CASCADE
ON UPDATE CASCADE )
NO ACTION
Khi xóa/sửa MAPB
trên PHONGBAN có
record tương ứng ở
table NHANVIEN,
SQL Server sẽ báo
lỗi và hủy thao tác
CASCADE
Khi xóa/sửa MAPB
trên PHONGBAN sẽ
xóa/sửa record
tương ứng ở table
NHANVIEN
Lệnh này tương
đương với
NO ACTION
29
Tạo table
• Xem thông tin
– Sp_help
– Sp_help
– Sp_helpConstraint
30
Thay đổi thiết kế của table
ALTER TABLE ADD
[]
ALTER TABLE DROP COLUMN
ALTER TABLE ALTER COLUMN
ALTER TABLE ADD
CONSTRAINT ,
CONSTRAINT ,
ALTER TABLE DROP
Thay đổi RBTV :
Thêm / xóa RBTV
Thay đổi cấu trúc bảng :
Thêm / xóa / sửa cột
31
Thay đổi thiết kế của table
ALTER TABLE NHANVIEN ADD
HOPDONG CHAR(20)
ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN HOPDONG
ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN
HOPDONG CHAR(10) CHECK (HOPDONG in ( ‘full’ , ‘temp’) )
CREATE TABLE PHONGBAN (
TENPB VARCHAR(20),
MAPHG INT NOT NULL PRIMARY KEY,
TRPHG CHAR(9) REFERENCES NHANVIEN(MANV),
NG_NHANCHUC DATETIME )
ALTER TABLE PHONGBAN ADD
CONSTRAINT PB_NGNHANCHUC_DF DEFAULT (GETDATE())
FOR (NG_NHANCHUC),
CONSTRAINT PB_TENPB_UNI UNIQUE (TENPB)
Tạo table
Bổ sung thêm
ràng buộc cho
table đã tạo
Thêm /sửa / xóa
1 cột trong table
đã có
32
Xóa table
• Xóa table sẽ xóa luôn dữ liệu của table
• Cú pháp
Ví dụ
• Xóa một table khi nó có mối liên hệ với những table khác ?
– Nếu là table con (table chứa khóa ngoại) -> xóa được , đồng
thời sẽ xóa luôn ràng buộc với table cha
– Nếu là table cha : Xóa ràng buộc khóa ngoại trên table con ,
rồi xóa table cha
– Vdụ : muốn xóa 2 table NHANVIEN ------- PHONGBAN
Cho biết thứ tự xóa ?
DROP TABLE
DROP TABLE NHANVIEN
33
Thao tác dữ liệu (DML)
• Nhóm lệnh Thao tác dữ liệu (Data
Manipulation Language) gồm các lệnh
– truy vấn dữ liệu : select
– cập nhật dữ liệu : Insert , update, delete
34
Truy vấn dữ liệu
căn bản
• Cú pháp căn bản
• Truy vấn dữ liệu từ 1 table
SELECT
FROM
WHERE
MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT
SINHVIEN
35
MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT
MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT
Select *
From SINHVIEN
Select MaSV, HoSV, TenSV, Khoa
From SINHVIEN
(*) Phần tô vàng là tập dữ liệu trả về khi
thực thi câu select
(1) Lấy toàn bộ dữ liệu
(2) Lọc lấy 4 cột , và lấy tất cả record
36
MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT
MaSV HoSV TenSV Lop Namsinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 1999 CNTT
Select *
From SINHVIEN
Where Lop like ‘%CK1’
Select *
From SINHVIEN
Where Namsinh = 1998
(3) Lọc những record thỏa btđk
(4) Lọc những record thỏa btđk
37
MaSV HoSV TenSV Lop Ngaysinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 15/2/1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 7/3/1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 21/1/1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 12/12/1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1/1/1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 27/3/1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 30/1/1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 26/1/1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 11/2/1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 20/5/1999 CNTT
MaSV HoSV TenSV Lop Ngaysinh Khoa
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 15/2/1999 CNTT
201002 Nguyễn Anh Tuấn C10CK1 7/3/1999 CNTT
201003 Trần Phương Bằng C10DC1 21/1/1999 CNTT
201004 Nguyễn Văn Công C10DC1 12/12/1999 CNTT
201005 Trần Văn Diệm C10DC1 1/1/1998 CNTT
201006 Lưu Chí Dũng CS01TT 27/3/1999 CNTT
201007 Lâm Phước Hòa CS01TT 30/1/1998 CNTT
201008 Huỳnh Huy Hoàng CS01TT 26/1/1999 CNTT
201009 Lê Hồng Khải CS01TT 11/2/1999 CNTT
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT 20/5/1999 CNTT
Select *
From SINHVIEN
Where month(Ngaysinh) = 1
Select MaSV, HoSV, TenSV
From SINHVIEN
Where month(Ngaysinh) = 1
(5) Lọc những record thỏa btđk , sử dụng hàm trong btđk
(6) Lọc những record thỏa
btđk và chỉ lấy 3 cột
38
Select MaSV, Hoten = HoSV +’ ‘ + TenSV
From SINHVIEN
Where month(Ngaysinh) = 1
MaSV HoTen
201003 Trần Phương Bằng
201005 Trần Văn Diệm
201007 Lâm Phước Hòa
201008 Huỳnh Huy Hoàng
(7) Nối dữ liệu trong 2 cột HoSV và TenSV thành một
cột trong tập kết quả , và gán tên cột là HOTEN
Select MaSV, HoSV +’ ‘ + TenSV as HOTEN
From SINHVIEN
Where month(Ngaysinh) = 1
Hoặc
Lop
C10CK1
C10DC1
CS01TT
(9) Loại bỏ những dòng trùng nhau trong tập dữ liệu trả về
Select DISTINCT Lop
From SINHVIEN
Lop
C10CK1
C10CK1
C10DC1
C10DC1
C10DC1
CS01TT
CS01TT
CS01TT
CS01TT
CS01TT
(8) Truy vấn dữ liệu từ table , tính toán , và tạo thành cột mới
Select MaSV, Tuoi = 2020 – year(Ngaysinh)
From SINHVIEN
(10) Chỉ lấy n record đầu tiên trong tập dữ liệu trả về
Select TOP 6 *
From SINHVIEN 39
Truy vấn dữ liệu
căn bản
• Biểu thức điều kiện trong mệnh đề WHERE
– Là biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích
– Sử dụng
• Phép toán so sánh dữ liệu số : >, >=, , between and
• Phép toán so sánh chuỗi : LIKE , nối chuỗi +, ký hiệu đại diện % , _
• IS NULL, IS NOT NULL
• Các phép toán so sánh tập hợp IN, NOT IN
• ANY, ALL , EXISTS, NOT EXISTS dùng với subquery
• Biểu thức boolean có thể là biểu thức phức => Dùng toán tử AND,
OR nối các biểu thức con
• Toán tử phủ định NOT : NOT LIKE, NOT between and
– Sử dụng các hàm hỗ trợ bởi T-SQL để tính toán
40
Truy vấn dữ liệu
căn bản
Biểu thức điều kiện trong WHERE Công dụng
Ngaysinh like ‘1998-01-21’ Lọc record có Ngaysinh là 21-01-1998
Ngaysinh like ‘1999___-01’ Lọc record có Ngaysinh là ngày 1, năm
1999
year(ngaysinh) = 1999 AND day(ngaysinh) = 1 Lọc record có Ngaysinh là ngày 1, năm
1999
Ngaysinh IS NULL Loc record có Ngaysinh là NULL
Year(ngaysinh) 1999 Loc record có Ngaysinh thỏa năm không là
1999
Year(ngaysinh) != 1999
Loc record có Ngaysinh thỏa năm không là
1999
TenSV IN (‘hoa’, ‘khanh’) Loc record có TenSV là ‘hoa’ hoặc ‘khanh’
Ví dụ Biểu thức điều kiện trong mệnh đề WHERE
41
Truy vấn dữ liệu
căn bản
• Truy vấn dữ liệu từ nhiều table, dựa trên relationship
giữa các table
• Gồm 3 dạng kết nối
– Inner join
– Left outer join
– Right outer join
MaNganh TenNganh SoTC
CS Computer science 150
SE Software Engineering 220
IS Information System 190
IT Information Technology 200
MaSV HoSV TenSV Lop MaNganh
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 CS
201002 Nguyễn Anh Tuấn C55CK1 CS
201009 Lê Hồng Khải CS01TT DS
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT DS
42
Select a.*, b.*
From SINHVIEN a INNER JOIN NGANH b ON a.MaNganh = b.MaNganh
MaNganh TenNganh SoTC
CS Computer science 150
SE Software Engineering 220
IS Information System 190
IT Information Technology 200
MaSV HoSV TenSV Lop Manganh
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 CS
201002 Nguyễn Anh Tuấn C55CK1 CS
201009 Lê Hồng Khải CS01TT DS
201010 Phan Nhật Duy Khanh CS01TT DS
MaSV HoSV TenSV Lop Manganh MaNganh TenNganh SoTC
201001 Huỳnh Nhất Luận C10CK1 CS CS Computer science 150
201002 Nguyễn Anh Tuấn C55CK1 CS CS Computer science 150
Inner join
Ứng với mỗi record của bảng
bên