Mômen lực đối với 1 điểm 2D – Ví dụ 3
1 người tập thể dục bắt
đầu bài tập kéo dây thun
từ vị trí A khi tay buông
thỏng và dây chưa giãn.
Người này nâng – kéo dây
lên vị trí ngang tay OB như
hình vẽ. Biết môđun đàn
hồi của dây là 60 N/m.
Tính mô men của lực căng
dây thun đối với điểm O
khớp vai của người ấy.
100 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở lý thuyết - Tĩnh học - Chương III: Hợp của hệ lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG III:
Hợp của hệ lực
Thời lượng: 6 tiết
2Các vấn đề cần hiểu trong bài học
3Mômen lực đối với 1 điểm
Mômen lực đối với 1 điểm O là đại lượng đặc
trưng cho hiệu ứng xoay vật của lực quanh điểm O
đó
Lực vuông góc với
cờ lê bu lông
được vặn (xoay)
dễ dàng
Lực không vuông
góc với cờ lê
bu lông được vặn
(xoay) khó hơn
Lực dọc trục cờ lê
bu lông không
vặn (xoay) được
4Mômen lực đối với 1 điểm – 2D
5 r d
O
F
Cách dựng cánh tay đòn
Dấu:
• Xoay ngược chiều kđh: +
• Xoay cùng chiều kđh: –
6
Công thức vô hướng của mômen – 2D
d – cánh tay đòn
OM F d
7Dấu của mômen
1F
2F
3F
4F
5F
6F
7F
8F
9F 10
F
11F12F
13F 14F
15F16F
O
17F 18F
8Mômen lực đối với 1 điểm – 2D
9Mômen lực đối với 1 điểm – 2D
10
Mômen lực đối với 1 điểm - 2D
11
Tổng mômen – 2D
12
Mômen lực đối với 1 điểm 2D – Ví dụ 3
1 người tập thể dục bắt
đầu bài tập kéo dây thun
từ vị trí A khi tay buông
thỏng và dây chưa giãn.
Người này nâng – kéo dây
lên vị trí ngang tay OB như
hình vẽ. Biết môđun đàn
hồi của dây là 60 N/m.
Tính mô men của lực căng
dây thun đối với điểm O
khớp vai của người ấy.
OM F F d
13
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
sin sinO OM F d F r F M F F r
14
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
15
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
16
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
17
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
18
Trong 5 điểm khớp nối: A, B, C, D, E thì mômen của
lực F đối với điểm nào là lớn nhất?
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
Các kích thước cho trong
đơn vị cm
19
Mômen lực F đối với
điểm A
Mômen lực F đối với
điểm B
2400 N.cmAM F 4327 N.cmBM F
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
20
Mômen lực F đối với
điểm C
Mômen lực F đối với
điểm D
3795 N.cmCM F 1697 N.cmDM F
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
21
Mômen lực F đối với điểm E
2683 N.cmEM F
Mômen lớn nhất là đối với
điểm B, đó là nơi nguy hiểm
nhất trong hệ ống nước
dưới tác dụng lực vặn F.
2400 N.cmAM F
4327 N.cmBM F
3795 N.cmCM F
1697 N.cmDM F
2683 N.cmEM F
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức đại số
22
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức Véctơ
sin sinO OM F d F r F M F F r
23
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức Véctơ
24
Mômen lực đối với 1 điểm – Công thức Véctơ
d
2
25
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – so sánh
Kẻ mặt phẳng tạo bởi tâm quay
và lực F. Trong mặt phẳng ấy hạ
vuông góc từ tâm đên giá của lực
sẽ có cánh tay đòn.
Dùng tích có hướng của 2 véctơ.
Chú ý véctơ r được tạo bởi gốc là
tâm quay, đỉnh là bất cứ 1 điểm
nào trên giá của lực F.
26
Mômen lực đối với 1 điểm – Định thức Véctơ
y z x yz xO
y z x yz x
r r r rr r
F F F FF F
M F i j k
O x y zM M M M F F i F j F kMặt khác:
27
Mômen lực đối với các trục tọa độ ĐềCác
y z
x
y z
z x
y
z x
x y
z
x y
r r
M
F F
r r
M
F F
r r
M
F F
F
F
F
x
y z
Quy tắc bàn
tay phải
28
Tính mômen của lực
F = 2 kN đối với gốc
O và dựng hình MO
Mômen lực đối với 1 điểm 3D – Công thức Véctơ
29
Cách tính mômen lực F đối với điểm B bằng phương pháp
véctơ
BQ B Q
B BQ
r r r
M F r F
Mômen lực đối với 1 điểm – Công thức Véctơ
30
Định lý Varignon
31
Định lý Varignon – ứng dụng
32
Định lý Varignon – ứng dụng
xF
yF F
y
x
A
B
33
Định lý Varignon – ứng dụng
34
Mômen lực đối với 1 điểm – Ví dụ 2D
F = 15 N;
tanα = 7/24;
Các tọa độ ở
đơn vị m.
Tính mO(F) ?
O
35
Mômen lực đối với 1 điểm – Ví dụ 2D
Tính mômen của
lực 600 N đối với
điểm O bằng 5
cách
H
A
A
36
Mômen lực đối với 1 điểm – Ví dụ 3D
Tính tổng
mômen của các
lực F1 và F2 đối
với gốc O và
dựng hình MO
37
Mômen lực đối với 1 trục a
ua – Véc tơ đơn vị chỉ phương của trục a
O – bất kỳ trên trục a; A – bất kỳ trên giá của lực F
aM O a M O a M u a r F u
x y za a a
x y z
x y z
u u u
r r r
F F F
38
Mômen lực đối với 1 trục a
39
Mômen lực đối với 1 trục a
a
F
F
O
d
H
aM F d
F
F
40
Mômen lực đối với 1 trục a – ví dụ
Tính tổng mômen
của các lực đối với
các trục tọa độ
41
Mômen lực đối với 1 trục a – ví dụ
Tính mômen của
lực F = 300 N đối
với ống OA
42
Ngẫu lực - Couple
Ngẫu lực là 1 hệ gồm có 2 lực bằng nhau về độ lớn,
song song, có hướng ngược chiều nhau,
đồng thời cùng tác dụng vào
2 điểm khác nhau trên cùng 1 vật
43
Mômen ngẫu lực – công thức đại số
Ngẫu lực tạo ra mô men
mà trong đó tổng lực
tác dụng lên vật bằng 0.
Nghĩa là nó tạo ra khả
năng xoay vật mà không
ảnh hưởng, khiến cho
vật phải tịnh tiến.
44
Mômen ngẫu lực – công thức véctơ
O là 1 điểm bất kỳ trong không gian
A – bất kỳ trên giá của lực -F; B – bất kỳ trên giá của lực F
,O M F F
,O M F F r F M
Hiệu ứng xoay do ngẫu
lực gây nên đều bằng
nhau tại bất kỳ 1 điểm
nào trong mặt phẳng
ngẫu lực. Nghĩa là có thể
dịch dời ngẫu lực đến
mọi điểm trong mặt
phẳng tác dụng của nó.
F
O
A
B
F
ArBr
r
B A r F r F B A r r F
M
r
1O
2O
3O
45
Mômen ngẫu lực – Cách biểu diễn
M F d
d
46
Mômen ngẫu lực – từ công thức đại số
sang véctơ
a
a
M = M.ua = F.d.ua
Mx = F.d.uax
My = F.d.uay
Mz = F.d.uaza ax ay azu u u u i j k
47
Mômen ngẫu lực – minh họa
48
Ngẫu lực tương đương
49
Ngẫu lực tương đương
50
Tổng mômen ngẫu lực
51
1M 3M2M
4M
Tổng mômen ngẫu lực
1M
2M
3M
4M
R M M 1 2 3 4RM M M M M
52
Ngẫu lực – ví dụ 1
Tính mômen của ngẫu lực cho trong hình vẽ bằng 4
cách khác nhau
53
Ngẫu lực – ví dụ 2
Xác định mômen của ngẫu lực như hình
tác dụng vào ống AB bằng 3 cách
54
Tổng mômen ngẫu lực – ví dụ 1
Tính tổng
mômen của các
ngẫu lực (F1, -F1),
(F2, -F2), (F3, -F3).
55
Cho 3 mômen ngẫu
lực C1 = 200 lb.in, C2 =
140 lb.in và C3 = 220
lb.in. Tìm véctơ
mômen ngẫu lực
tương đương với hệ
ngẫu lực đã cho.
Tổng mômen ngẫu lực – ví dụ 2
56
Tổng mômen ngẫu lực – ví dụ 3
Tác dụng vào hệ ống
nước 3 mômen ngẫu lực
C1 = 50 N.m, C2 = 90 N.m
và C3 = 140 N.m như hình
vẽ. Xác định véctơ
mômen ngẫu lực tương
đương với hệ ngẫu lực
đã cho. Dựng hình véctơ
mômen tổng ngẫu lực
trong không gian.
57
Ngẫu lực tương đương – ví dụ
Hệ ngẫu
lực nào
tương
đương
với ngẫu
lực ở
trường
hợp (a)
58
Hệ lực tương đương
59
Hệ lực tương đương
x
y
z
F
F
F
A
B
60
Hệ lực tương đương
61
Hệ lực tương đương
O O
1 2
1 2O O
F F
M M
Điều kiện để 2 hệ
lực tương đương:
Hệ lực 1 Hệ lực 2
?
62
Hệ lực tương đương
1 2 A B D
F F F F F
1 2O O
A A B B C D D E F
M M
r F r F M r F M M
63
Hệ lực tương đương
???
1 2 1 2O O O O
M M M M
1 2
1 1 2 2
O O
O O
M M
r F M r F M
64
Thu gọn hệ lực về một điểm 3D
- Véctơ chính
- Véctơ mômen chính
65
Thu gọn hệ lực về một điểm 3D
66
Thu gọn hệ lực về một điểm 2D
2 2Rx kx
R Rx Ry
Ry ky
R OO
F F
F F F
F F
M M M
67
Thu gọn hệ lực về một điểm 2D – ví dụ 1
WR = W1 + W2
(MR)O = W1.d1 + W2.d2
2F 2R2R
F
F
68
Giải thích lại ý nghĩa của ngẫu lực
F
F
2F
2 F
2 ; 2AM FR F F 2 ; 0AM FR F
F
F
69
Thu gọn hệ lực về một điểm 2D – ví dụ 2
Thu gọn hệ
lực tác dụng
vào dầm về
điểm O
70
Thu gọn hệ lực về một điểm 2D – ví dụ 3
Thu gọn hệ lực tác dụng vào dầm
về điểm O
71
Thu gọn hệ lực về một điểm 3D – ví dụ 4
Thu gọn hệ lực tác dụng vào các dầm về điểm A
72
Hệ lực tương đương
Những hệ lực nào tương đương với nhau?
73
Thu gọn hệ lực về một lực
74
Thu gọn hệ lực về một lực
R
R A RA
M M F d
F F
R A
R
M
d
F
a
P
a
A
RF
RyF
RxFP
B
d
RF
sin sin
R A
R
Md
AP
F
sin
R RA A
Ry R
M M
AP
F F
75
Thu gọn hệ lực về một lực
;
R
R A RA
R R RO Ox Oy
R ROy Ox
P P
R R
M M F d
M M
M M
x y
F F
F F
M i j
R A
R
M
d
F
PP
x
PyO
76
Thu gọn hệ lực về một lực
77
Thu gọn hệ lực về 1 điểm
Trục vít dương Trục vít âm
78
Thu gọn hệ lực về một lực – ví dụ 1
Thu gọn hệ lực tác dụng vào dầm về 1 lực FR và xác định
khoảng cách giao điểm của nó với dầm tính từ O (là d).
P
79
Thu gọn hệ lực về một lực – ví dụ 2
Thu gọn hệ lực
tác dụng vào
khung về 1 lực
FR và xác định
khoảng cách
giao điểm của
nó với đoạn AB
và BC của khung
tính từ A
80
Thu gọn hệ lực về một lực – ví dụ 3
Phiến đá chịu các lực
song song tác dụng
như hình vẽ.
Đưa hệ về 1 lực
tương đương FR và
tìm vị trí giao điểm
P(xP, yP) của nó với
phiến đá.
81
Thu gọn hệ lực về một lực – ví dụ 4
Đưa hệ về 1 lực tương đương FR và tìm vị
trí giao điểm P(xP, yP) của nó với bệ đá.
82
Thu gọn hệ lực về một lực – ví dụ 5
Thay thế 3 lực
bằng 1 hệ trục
vít. Xác định
tổng lực và
mômen của
trục vít cùng
các tọa độ x, y
của điểm D,
nơi mà đường
trục vít giao
với mặt phẳng
xy.
83
Mặt phẳng chứa F và A
Thay đổi đường tác dụng của lực
84
Thay đổi đường tác dụng của lực
(a).png (b).png
1 chi tiết máy chịu 1 lực tác dụng tại điểm A như hình vẽ.
Hãy thay thế lực đó bằng:
1. Hệ Lực – ngẫu lực tương đương đặt tại điểm B
2. 2 lực nằm ngang tương đương, trong đó 1 lực đặt tại
điểm B và 1 lực đặt tại điểm C
85
Tải trọng phân bố
86
Tải trọng phân bố
; ;
R
A A
R
A A
R
R
A A
R
A
R
A
A
A
xdF x pdA
x
dF p
F dF pdA
zdF z pdA
z
dFA pdAd
87
Tải trọng phân bố
; ;V V V V
VV
R
V
xdV xd zdV zdV
x
V
F d
V
z
V
V V
dVdV
88
Tải trọng phân bố
89
Tải trọng phân bố
c d
R R
L L
F dF wdx R R R
L L L
M dM xdF x wdx
R L
R
L
x wdx
M
x
F wdx
RdF w dx R RdM x dF x wdx
90
Tải trọng phân bố
c d
R
L A
F wdx dA A
L A
L A
x wdx xdA
x
wdx dA
91
Tải trọng phân bố theo đường
Đây thực chất là ứng dụng của việc đưa hệ lực song song
về 1 lực
92
Tải trọng phân bố
93
Tải trọng phân bố - một số hình cơ bản
94
Tải trọng phân bố – ví dụ 1
Xác định giá trị và vị trí của hợp lực tương
đương của tải trọng phân bố với quy luật
như hình vẽ.
95
Tải trọng phân bố
1 2
1 1 2 2
R
R R
F F F
x F x F x F
96
Tải trọng phân bố – ví dụ 2
Xác định giá trị và vị trí của hợp lực tương đương
của tải trọng phân bố với quy luật như hình vẽ.
97
Tải trọng phân bố – ví dụ 3
Sau cơn bão lớn trần của 1 tòa nhà bị ngập nước mưa với
độ cao 2.5 in. Trọng lượng riêng của nước mưa là 62.4
lb/ft3. Hãy xác định giá trị và vị trí của hợp lực tương đương
của nước mưa tác dụng vào trần nhà.
98
Tải trọng phân bố – ví dụ 4
Tìm độ lớn và vị trí hợp lực của áp lực nước tác
dụng lên vòm
99
Tải trọng phân bố – ví dụ 4
100
MỌI NGƯỜI ĐỀU HẤP THỤ ĐƯỢC HAI THỨ GIÁO
DỤC, MỘT THỨ LÀ DO NGƯỜI KHÁC TẠO RA, CÒN
MỘT THỨ QUAN TRỌNG HƠN NHIỀU LÀ DO CHÍNH
MÌNH TỰ TẠO RA CHO MÌNH.
E. Gipbong