Bài giảng Đại số: Căn bậc hai

Bài giảng Đại số: Căn bậc hai

ppt12 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số: Căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cõu 1:Giải phương trình sau(kết quả làm trũn đến số thập phân thứ ba) Lời giải:Để khai phương khi không có máy tính ta có thể sử dụng công cụ tiện lợi khácKIỂM TRA BÀI CŨN01234567891234567891,01,0001,0051,0101,0151,0201,0251,0301,0341,0391,0440112233441,11,0491,0541,0581,0631,0681,0721,0777,0821,0861,0910112233441,21,0951,1001,1051,1091,1141,1181,1221,1271,1311,1360112233441,31,1401,1451,1491,1531,1581,1621,1661,1701,1751,1790112233341,41,1831,1871,1921,1961,2001,2041,2081,2121,2171,2210112233341,51,2251,2291,2331,2371,2411,2451,2491,2531,2571,2610112233341,61,2651,2691,2731,2771,2811,2851,2881,2921,2961,3000112223331,71,3041,3081,3111,3151,3191,3231,3271,3301,3341,3380112223331,81,3421,3451,3491,3531,3561,3601,3641,3671,3711,3750111223331,91,3781,3821,3861,3891,3931.3961,4001,4041,4071,4110111223332,01,4141,4181,4211,4251,4281,4321,4351,4391,4421,4460112223342,11,4491,4531,4561,4591,4631,4661,4701,4731,4761,4800111222332,21,4831,4871,4901,4931,4971,5001,5031,5071,5101,5130111222332,31,5171,5201,5231,5261,5301,5331,5361,5391,5431,5460111222332,41,5491,5521,5561,5591,5621,5651,5681,5721,5751,5780111222332,51,5811,5841,5871,5911,5941,5971,6001,6031,6061,6090111222332,61,6121,6161,6191,6221,6251,6281,6311,6341,6371,6410111222332,71,6431,6461,6491,6521,6551,6581,6611,6641,6671,670011122233............................................................98,9,8999,9059,9109,9159,9209,9259,9309,9359,9409,94501123344599,9,9509,9559,9609,9659,9709,9759,9809,9859,9909,995011233445N0123456789123456789Khi dời đấu phảy trong số N đi 2,4,6chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong số đi 1,2,3chữ số.Bảng IV – CĂN BẬC HAI1. GIỚI THIỆU BẢNG2.CÁCH DÙNG BẢNGa/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.N. . . . . . ...... Ví dụ 1: TìmTìm giao của:Hàng 1,6Cột 8Được số:1,2961,681,296Nêu cách tra bảng tìm Trả lờiTìm giao của:Hàng 3,0 và cột 0 ta được số1,732Vậy 1,732N ...... 3,01,73202.CÁCH DÙNG BẢNGa/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.N. . . ...... ... Ví dụ 2: TìmB1: Tìm giao của:Hàng 39,Cột 1Được số: 6,25339,16,253B2:Tìm giao của:Hàng 39,Cột 8 (hiệu chính)Được số: 6Dùng số 6 để hiệu chính:86N. . ....... ?1 Tìm:9,113,018N. . . ... 39,86,30922?1 TìmN. . . ... 39,86,30922N. . . ... Cách 1 Cách 239,86,31769b/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.Ví dụ 3: TìmTa viết: 1680 = 16,8.100Ta có:Tra bảng Vậy:?2 a/Ta có:Tìmb/Ta có:c/Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1Ví dụ 4: TìmTa viết: 0,00168 = 16,8:10000Ta có:Tra bảng Vậy:Để tính nhanh,khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 ta còn làm như thế nào?Khi dời dấu phảy trong N đi 2,4,6,chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trongđi 1,2,3, chữ số Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩyVí dụ 3: TìmVí dụ 4: Tìm Ta có số 1680 khi dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được số 16,8Tra bảng được số 4,009Dời dấu phảy sang phải 1 chữ số được 40,99Vậy Ta có số 0,00168 khi dời dấu phảy sang phải 4 chữ số được số 16,8Tra bảng được số 4,009Dời dấu phảy sang trái 2 chữ số được 40,99Vậy ?3 Dùng bảng ăn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trìnhx2= 0,3982Lời giải:(Theo ?1Sử dụng phương pháp dời dấu phảy)3. Bài tậpBài 41(SGK-23) Biết TínhLời giải:ta có:Hướng dẫn về nhà-Học lại bài để nhớ được cách khai căn bậc hai bằng bảng số-Bài tập về nhà : 42(sgk-23),47,48,53,54(SBT-11)Đọc mục “ có thể em chưa biết ’’Đọc trước bài 6(SGK-24).