Giả sử chiều cao của các bạn nữ sinh viên Trường Đại học
Tài Chính –Marketing tuân theo luật phân phối chuẩn với
độ lệch chuẩn là 5 cm. Chọn ngẫu nhiên 64 bạn sinh viên
nữ, người ta tính được chiều cao trung bình là 160 cm. Với
độ tin cậy 95%, hãy ước lượng chiều cao trung bình của các
bạn sinh viên nữ UFM.
25 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số tuyến tính 1 - Chương 4.3: Ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH-MARKETING
KHOA CƠ BẢN
BỘ MÔN TOÁN – THỐNG KÊ
BÀI GIẢNG XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Chƣơng 4
ƢỚC LƢỢNG CÁC THAM SỐ CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Bài 3
ƢỚC LƢỢNG KHOẢNG CHO TRUNG BÌNH TỔNG THỂ
Giảng viên
Ths Lê Trƣờng Giang
Bài 3.
Ước lượng khoảng tham số trung bình tổng thể
Bài toán: Giả sử trung bình tổng thể chưa biết, hãy tìm
khoảng (1;2) chứa sao cho với là độ tin
cậy cho trước.
1 2P
Cho tổng thể X có tham số trung bình .
Một mẫu lấy ra từ tổng thể có trung bình mẫu là . 1 2, ,X X Xn
E X
X
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể
Trƣờng hợp 1: Phƣơng sai tổng thể đã biết và kích thƣớc mẫu
(hoặc kích thƣớc mẫu và X có phân phối chuẩn)
2 30n
30n
Xây dựng khoảng ƣớc lƣợng
0,1
X
Z N
n
Theo định lý giới hạn trung tâm, ta có
Ta đi tìm z thỏa 1P z Z z
HƢỚNG DẪN XÂY DỰNG KHOẢNG ƢỚC LƢỢNG
Ta có
Đặt .
Khi đó ta suy ra thỏa
Vậy từ (1) ta có
2
2
0 0 0 0
0
0 0 1
.
1 1 2 2
z x
P z Z z
z z
z z e dx
2
2
0
0
1
2
z x
z e dx
22 22
P X z X z
n
z
n
X
P z
n
2
z z 0
2
.
2
z
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể
Trƣờng hợp 1: Phƣơng sai tổng thể đã biết và kích thƣớc mẫu
(hoặc kích thƣớc mẫu và X có phân phối chuẩn)
2 30n
f(x)=
1
2π
e
-
x2
2
o z
γ
2
-Z γ
2
Z γ
2
2
; .,
z
n
X X
30n
Khoảng ước lượng của với độ tin cậy
Carl Friedrich Gauss
(1777 - 1855)
3.2. Khoảng ước lượng một phía
1
2
.x z
n
Khoảng tin cậy tối đa của với độ tin cậy
1
2
.x z
n
Khoảng tin cậy tối thiểu của với độ tin cậy
Giả sử chiều cao của các bạn nữ sinh viên Trường Đại học
Tài Chính –Marketing tuân theo luật phân phối chuẩn với
độ lệch chuẩn là 5 cm. Chọn ngẫu nhiên 64 bạn sinh viên
nữ, người ta tính được chiều cao trung bình là 160 cm. Với
độ tin cậy 95%, hãy ước lượng chiều cao trung bình của các
bạn sinh viên nữ UFM.
Ví dụ 1
160 c
Hướng dẫn tra bảng 2
X .00 .01 .02 .03 .04 .05 .06 .07 .08 .09
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2.0
2,1
0.0000
0389
0793
1179
1554
1915
2257
2580
2881
3159
3413
3643
3849
4032
1492
4332
4452
4554
4641
4713
4772
4821
0.0040
0438
0832
1217
1591
1950
2291
2611
2910
3186
3438
3665
3869
4049
4207
4345
4463
4564
4649
4719
4778
4826
0.0080
0478
0871
1255
1628
1985
2324
2642
2939
3212
3461
3686
3888
4066
4222
4357
4474
4573
4656
4726
4783
4830
0.0120
0517
0910
1293
1664
2019
2357
2673
2967
3238
3485
3708
3907
4082
4236
4370
4484
4582
4664
4732
4788
4834
0.0160
0557
0948
1331
1700
2054
2389
2703
2995
3264
3508
3729
3925
4099
4251
4382
4495
4591
4671
4738
4793
4838
0.0199
0396
0987
1368
1736
2088
2422
2734
3023
3289
3531
3749
3944
4115
4265
4394
4505
4599
4678
4744
4793
4838
0.0239
0636
1026
1406
1772
2123
2454
2764
3051
3315
3554
3770
3962
4131
4279
4406
4515
4608
4686
4750
4803
4846
0.0279
0675
1064
1443
1808
2157
2486
2794
3078
3340
3577
3790
3980
4147
4292
4418
4525
4616
4693
4756
4808
4850
0.0319
0714
1103
1480
1844
2190
2517
2823
3106
3365
3599
3810
3997
4162
4306
4429
4535
4625
4699
4761
4812
4854
0.0359
0753
1141
1517
1879
2224
2549
2852
3133
3389
3621
3830
4015
4177
4319
4441
4545
4633
4706
4767
4817
4857
Bảng 2 : Bảng giá trị tích phân Laplace (hàm phân phối xs Gauss)
2
0
0
1
exp
22
x
t
x dt
750
0.95
0,475
2
1,96 z z
0
2
0,475
2
z
1.
.06
160 ; 5x cm cm
Bước 2: Trên mẫu cụ thể ta có
Bước 3: Độ chính xác của ước lượng
0,95
2
5
. 1,96. 1, 225
64
z cm
n
Bước 4: Khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình
; 158,775 ;161, 225x x cm cm
Ví dụ 1
Bƣớc 1. Bài toán thuộc trường hợp 1 ( và biết ) 30n 2
Hƣớng dẫn
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể
Trƣờng hợp 2: Kích thƣớc mẫu phƣơng sai tổng thể chƣa biết 230,n
2
; .,
s
z
n
X X
Khoảng ước lượng của với độ tin cậy
3.2. Khoảng ước lượng một phía
1
2
.
s
x z
n
Khoảng tin cậy tối đa của với độ tin cậy
1
2
.
s
x z
n
Khoảng tin cậy tối thiểu của với độ tin cậy
Trong một đợt khảo sát về chiều cao (đơn vị m) của các
bạn nữ sinh viên Trường Đại học Tài Chính – Marketing
(UFM). Người ta chọn ngẫu nhiên 100 bạn sinh viên và
nhận được kết quả cho trong bảng sau:
Ví dụ 2A
Chiều cao (1,4; 1,5] (1,5;1,6] (1,6;1,7] (1,7;1,8] (1,8;1,9]
Số SV 10 25 40 15 10
Hãy ƣớc lƣợng chiều cao trung bình của các bạn sinh
viên UFM với độ tin cậy 95%?
1,64 ; 0,1096x m s m
Bước 2: Trên mẫu cụ thể ta có
Bước 3: Độ chính xác của ước lượng
0,95
2
0,1096
. 1,96. 0,0215
100
s
z m
n
Bước 4: Khoảng tin cậy 95% cho chiều cao trung bình
; 1,6185 ;1,6615 x x m m
Ví dụ 2A
Bƣớc 1. Bài toán thuộc trường hợp 2 ( và chưa biết ) 30n 2
Hƣớng dẫn
Theo dõi doanh thu của một đại lý bán xăng dầu
qua một số ngày thu được kết quả:
Ví dụ 2B
Doanh thu(triệu đồng) 11 12 13 14 15
Số ngày 3 7 10 7 4
Ƣớc lƣợng doanh thu trung bình tối thiểu của đại lý trên
với độ tin cậy 95%?
Ước lượng khoảng của trung bình tổng thể
o
t
γ
1-γ
2
1-γ
2
-t 1-γ
2
(n-1) t 1-γ
2
(n-1)
1
2
( 1; ).,
s
t n
n
X X
Khoảng ước lượng của với độ tin cậy
Trƣờng hợp 3: tổng thể X có phân phối chuẩn với chƣa biết 230,n
3.2. Khoảng ước lượng một phía
1 1 .
s
x t n
n
Khoảng tin cậy tối đa của với độ tin cậy
1 1 .
s
x t n
n
Khoảng tin cậy tối thiểu của với độ tin cậy
Một hãng sản xuất bóng đèn đã đưa vào thử
nghiệm để xác định tuổi thọ trung bình. Chọn
một mẫu 20 bóng đèn cùng loại để thực
nghiệm. Tuổi thọ của 20 bóng đèn được cho
trong bảng sau (đơn vị nghìn giờ):
Giả sử tuổi thọ bóng đèn tuân theo luật phân phối
chuẩn, hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn
với độ tin cậy 95%?
Tuổi thọ (5 ;5,5] (5,5 ; 6] (6 ; 6,5] (6,5 ; 7]
Số bóng đèn 3 6 7 4
Ví dụ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
n-1 0.10 0.05 0.025 0.01 0.005 0.001
3.078
1.886
1.638
1.533
1.476
1.440
1.415
1.397
1.383
1.372
1.363
1.356
1.350
1.345
1.341
1.337
1.333
1.330
1.328
1.325
1.323
1.321
1.319
1.318
1.316
1.315
1.314
1.313
1.311
1.310
6.314
2.920
2.353
2.132
2.015
1.943
1.895
1.860
1.833
1.812
1.796
1.782
1.771
1.761
1.753
1.746
1.740
1.734
1.719
1.725
1.721
1.717
1.714
1.711
1.708
1.706
1.703
1.701
1.699
1.697
12.706
4.303
3.182
2.776
2.571
2.447
2.365
2.306
2.262
2.228
2.201
2.179
2.160
2.145
2.131
2.120
2.110
2.101
2.093
2.086
2.080
2.074
2.069
2.064
2.060
2.056
2.052
2.048
2.045
2.042
31.821
6.965
4.541
3.747
3.365
3.143
2.998
2.896
2.821
2.764
2.718
2.861
2.650
2.624
2.602
2.583
2.567
2.552
2.539
2.528
2.518
2.508
2.500
2.492
2.485
2.479
2.473
2.467
2.462
2.457
63.675
9.925
5.841
4.604
4.032
3.707
3.499
3.355
3.250
3.169
3.106
3.055
3.012
2.977
2.947
2.921
2.898
2.878
2.861
2.845
2.831
2.819
2.807
2.797
2.787
2.779
2.771
2.763
2.756
2.750
66.619
22.326
10.213
7.173
5.893
5.208
4.785
4.501
4.297
4.144
4.025
3.930
3.852
3.787
3.733
3.686
3.646
3.610
3.579
3.552
3.527
3.505
3.485
3.467
3.450
3.435
3.421
3.408
3.396
3.385
( 1) P T t n
Hướng dẫn tra bảng 4
Bảng 4
Bảng phân vị Student
n bậc tự do
95%; 1 19 n
1 0,025
2
(19) (19) t t
0,025(19) 2,093.t
0,025(19) 0,025 P T t 1
0,025
2, 3
Ví dụ 3
Bƣớc 1.
Bƣớc 2.
Thuộc trường hợp 3 ( , chưa biết và có pp chuẩn) 30n 2 X
Từ mẫu tính các giá trị
6,05; 0,497. x s
1
2
0,497
( 1). 2,093. 0,233
20
s
t n
n
Bƣớc 3. Độ chính xác
Bƣớc 4. Khoảng ước lượng cho trung bình với độ tin cậy 95%
; 5,817;6,283 .x x Nghìn giờ
Hƣớng dẫn
Các bƣớc tìm khoảng ƣớc lƣợng cho trung bình tổng thể
Bước 1: Nhận dạng bài toán.
x s
Bước 2: Tính toán dựa trên mẫu
, tính nếu chưa biết phương sai.
Bước 3: Tính độ chính xác
.
Bước 4: Kết luận khoảng tin cậy cho trung bình
,x x
Bƣớc 1
Trƣờng hợp 1
Biết và
Hoặc
Biết ,
và X pp chuẩn
Trƣờng hợp 2
Chƣa biết 2
và n 30
Trƣờng hợp 3
Chƣa biết 2,
n < 30
và X pp chuẩn
Bƣớc 2
Bƣớc 3
Bƣớc 4
Bảng tóm tắt kiến thức
z
n
2
x
2
s
z
n
,x s
1
2
( 1)
s
t n
n
;x x
,x s
30n
2 30n
2
T.H Điều kiện Bài toán ước
lượng
Khoảng ước lượng Giá trị
Biết
30n
Hai phía
Tối thiểu (pp)
Tối đa (pt)
;
,
;
x x
x
x
2
1
2
1
2
z
n
z
n
z
n
2
30
;
n
X N
Chưa
biết
30n
Hai phía
Tối thiểu
Tối đa
;
,
;
x x
x
x
2
1
2
1
2
s
z
n
s
z
n
s
z
n
2
30
;
n
X N
Hai phía
Tối thiểu
Tối đa
;
,
;
x x
x
x
1
2
1
1
1
1
1
s
t n
n
s
t n
n
s
t n
n
Đề bài: Điều tra năng suất lúa (tấn/ha) trên diện tích 90
hecta trồng lúa của một vùng, người ta thu được bảng số
liệu sau:
Hãy ước lượng năng suất lúa trung bình ở vùng đó với độ
tin cậy 97%?
Năng suất 5,5 5,7 5,8 6,0 6,2 6,4 6,5
Số hecta 8 17 25 12 13 10 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!