Cơ ức đòn chũm chia vùng cổ trước bên thành tam giác cổ trước và tam giác cổ sau
TAM GIÁC CỔ TRƯỚC
Giới hạn:
Ngoài: Cơ ức đòn chũm.
Trên: Bờ dưới X. hàm dưới.
Trước: Đường giữa cổ.
34 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 4171 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải phẫu - Các tam giác cổ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC TAM GIÁC CỔ
ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vũ
BM. Giải Phẫu Khoa Y
Cơ ức đòn chũm
chia vùng cổ trước
bên thành tam
giác cổ trước và
tam giác cổ sau
15:01 Dr. Vu 2
15:01 Dr. Vu 3
TAM GIÁC CỔ TRƯỚC
Giới hạn:
Ngoài: Cơ ức đòn chũm.
Trên: Bờ dưới X. hàm dưới.
Trước: Đường giữa cổ.
15:01 Dr. Vu 4
Tam giác cổ trước được chia thành ba tam giác:
- Tam giác dưới hàm
- Tam giác cảnh
- Tam giác cơ
15:01 Dr. Vu 5
Tam giác dưới hàm
Giới hạn:
- Trên: X. hàm dưới.
- Sau: Bụng sau cơ hai
thân và cơ t râm
móng
- Trước: Bụng trước cơ
hai thân
15:01 Dr. Vu 6
15:01 Dr. Vu 7
Thành phần lớn nhất trong tam giác dưới hàm
là tuyến nước bọt dưới hàm.
Lưu ý: Khi viêm tuyến nước bọt dưới hàm có
thể làm mất đi các mốc giải phẫu của vùng này.
Về ngoại khoa: tam giác dưới hàm được mô tả
thành 4 lớp.
15:01 Dr. Vu 8
Tam giác dưới hàm
Lớp thứ 1: được xem
như là “mái” của tam
giác dưới hàm, gồm
da, tổ chức dưới da, cơ
bám da cổ, các nhánh
hàm dưới và nhánh cổ
của TK mặt.
15:01 Dr. Vu 9
Tam giác dưới hàm
Lưu ý:
Nhánh hàm dưới của
TK mặt nằm ngay phía
dưới góc hàm, nông
hơn ĐM mặt.
15:01 Dr. Vu 10
Lớp thứ 2: chứa các thành
phần quan trọng, từ nông
vào sâu là:
- TM mặt
- TM sau hàm.
- ĐM mặt.
- Nhánh dưới cằm (ĐM
mặt).
- TK XII
15:01 Dr. Vu 11
Tam giác dưới hàm
ĐM mặt xuyên qua dây chằng trâm móng, đi vào tam
giác dưới hàm phía dưới bụng sau cơ hai thân và cơ
trâm móng.
Khi vào tam giác, ĐM mặt ở dưới và sau tuyến dưới
hàm rồi đi hướng lên xương hàm dưới, luôn nằm dưới
(sâu hơn) cơ bám da cổ.
15:01 Dr. Vu 12
Lớp thứ 3: Được xem
như là sàn của tam giác
dưới hàm, chủ yếu là
các cơ: Cơ hàm móng,
cơ móng lưỡi, các cơ
khít hầu, cơ trâm lưỡi.
15:01 Dr. Vu 13
Tam giác dưới hàm
Lớp thứ 4: Xem như là tầng hầm
Gồm phần sâu của tuyến dưới hàm, ống tuyến
dưới hàm (ống Wharton), TK lưỡi, TM dưới lưỡi,
Tuyến dưới lưỡi, hạch dưới hàm, TK hạ thiệt
15:01 Dr. Vu 14
Tam giác dưới hàm
15:01 Dr. Vu 15
Tam giác cảnh
Giới hạn:
- Sau: Cơ ƯĐC
- Trên: Bụng sau cơ hai thân.
- Dưới: Bụng trên cơ vai móng
15:01 Dr. Vu 16
Thành phần:
• Chỗ chia đôi của ĐM cảnh chung.
• ĐM cảnh trong.
• ĐM cảnh ngoài và các nhánh bên.
• TM cảnh trong.
• TK lang thang
• TK hạ thiệt
• TK phụ
• Thân giao cảm cổ
15:01 Dr. Vu 17
Tam giác cảnh
15:01 Dr. Vu 18
15:01 Dr. Vu 19
Lưu ý: Bụng sau cơ hai thân là ranh giới giữa
tam giác cảnh và tam giác dưới hàm, nó đánh
dấu “vùng nguy hiểm”. Vì sâu hơn (phía trong)
bụng sau cơ hai thân có thể gặp ĐM cảnh
ngoài, ĐM và TM cảnh trong, TK IX, TK XI, TK XII
và thân giao cảm cổ.
15:01 Dr. Vu 20
Tam giác cảnh
Giới hạn:
Sau: Cơ ƯĐC
Trên: Cơ vai móng
Trước: Đường giữa cổ
15:01 Dr. Vu 21
Tam giác cơ
Có các cơ vai móng, ức
móng, ức giáp, giáp móng
Trong tam giác cơ có tuyến giáp, khí quản, thực quản,
15:01 Dr. Vu 22
Giới hạn:
- Trước: Cơ ức đòn chũm.
- Sau: Bờ trước cơ thang.
- Dưới: Xương đòn.
Tam giác cổ sau được chia thành hai tam giác là
tam giác chẩm và tam giác trên đòn bởi bụng sau
cơ vai móng.
15:01 Dr. Vu 23
TAM GIÁC CỔ SAU
15:01 Dr. Vu 24
15:01 Dr. Vu 25
Tam giác chẩm
15:01 Dr. Vu 26
Trong tam giác
c hẩm c ó t hần
kinh XI, các nhánh
của đám rốI cổ,
hạch sau cơ ƯĐC
Tam giác trên đòn
- ĐM dưới đòn đi qua khe
sườn đòn (đổi tên thành ĐM
nách)
- ĐRTKCT ở phía trên và sau
ĐM dưới đòn
11/20/15 BSV 27
CÁC MẠC ĐẦU MẶT CỔ
1. Mạc đầu mặt
- Mạc thái dương
- Mạc cắn
- Mạc mang tai
2. Mạc cổ
- Lá nông mạc cổ
- Lá trước khí quản
- Lá trước cột sống
- Bao cảnh
11/20/15 BSV 28
11/20/15 BSV 29
Mạc
thái dương
Cung gò má
Lá nông
mạc cô ̉
Lá nông mạc cổ
11/20/15 BSV 30
* *
*
*
*
*
Mạc cắn
và cơ cắn
Lá nông mạc cổ bọc lấy cơ thang, cơ ức đòn
chũm, tuyến dưới hàm, tuyến mang tai (riêng
phần bọc tuyến mang tai gọi là mạc mang tai)
Bao cảnh chứa động mạch cảnh trong (lúc
đầu là ĐM cảnh chung), TM cảnh trong, TK lang
thang
11/20/15 BSV 31
11/20/15 BSV 32
11/20/15 BSV 33
11/20/15 BSV 34
Lá nông
mạc cổ
Bao
cảnh
Lá trước
cột sống
Lá trước khí quản