Bài giảng Giải tích 2 - Phần 2 : Đổi biến trong tích phân kép

TỌA ĐỘ CỰC TÍCH PHÂN KÉP TRONG TỌA ĐỘ CỰC Tổng tích phân Công thức đổi biến sang tọa độ cực Một số đường cong và miền D trong tọa độ cực ĐỔI BIẾN TỔNG QUÁT Áp dụng đổi biến tổng quát

pdf28 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích 2 - Phần 2 : Đổi biến trong tích phân kép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP TỌA ĐỘ CỰC M y r  x [0,2 ] [ , ]      ha y cos , sin x r y r   2 2 0r x y   TÍCH PHÂN KÉP TRONG TỌA ĐỘ CỰC D     Dij j 1j   * *,i jr   : a r b D         Tổng tích phân * * * * * , ( cos , sin )n i j i j i i j S f r r r r      0 ( , ) lim n d D f x y dxdy S   0 lim ( cos , sin )n d D S f r r rdrd       Công thức đổi biến sang tọa độ cực ( , ) ( cos , sin ) D D dxdy drdrf x y f r r    cos , sin x r y   Một số đường cong và miền D trong tọa độ cực 2 2 2x y R r R     cos , sin x r y r   2 2 2 0 0 2 r R x y R             R R -R D -R R R 2 2 2x y Rx  2 2 2x y Rx   R 2R 2 cosr R  0 2 cos 2 2 r R             2 2 2x y Ry  0 2 sin 0 r R        R 2R 2 sinr R  2 2 2x y Ry  1( )r r  2( )r r    D 1 2( ) ( ): r r r D           (0 2 )     ( cos , sin ) D f r r rdrd    2 1 ( ) ( ) ( cos , sin ) r r d f r r rdr          VÍ DỤ 2 2 D I x y dxdy  cos , sin x r y r   2 2 1 : 0 x y D y      1/ Tính: với 1-1 r = 1 0 1 0 : r D        1 2 0 0 . D I r rdrd d r dr       0 1 3 3 d     r = 2 r = 1 1 2 3 4 4 : r D          cos , sin x r y r   ( ) D I x y dxdy  2 21 4 : , x y D y x y x         2/ Tính: ( cos sin ). D r r rdrd     3 24 2 1 4 (cos sin )d r dr        ( ) D I x y dxdy  3 4 4 8 1 (cos sin ) 3 3 d            7 2 3   1 2 3 4 4 : r D          0 2sin : 3 4 r D           r = 2sin 2sin 2 3 0 4 cos cos D I r rdrd d r rdr           1 6   cos , sin x r y r   D I xdxdy  2 2 2 : x y y D y x       3/ Tính: với 2 2 2 24 , 2 , , 0x y x x y x y x y      4/ Tính diện tích miền D giới hạn bởi: cos , sin x r y r  r = 4cos r = 2cos 2cos 4cosr   0 4       D ( ) 1 D S D dxdy  D rdrd   4cos4 0 2cos d rdr       3 3 4 2    2cos 4cosr   0 4       D DI xydxdy  2 2 : 3 0 x y x D x y        5/ Tính: với r = - cos 3y x 0 cosr    4 0 3       ĐỔI BIẾN TỔNG QUÁT ( , ) ( , )x y D u v D   D x y x = x(u,v), y= y(u,v) Công thức đổi biến 1 ( , ) ( , ) J D u v D x y  ( , ) ( ( , ), ( , )) D D f x y dxdy f x u v y vv J dudu    ( , ) ( , ) u v u v x xD x y J y yD u v       Áp dụng đổi biến tổng quát cos , sin x r y r   cos sin sin cos r r x x r J r y y r               ( , ) ( cos , sin ) D D f x y dxdy f r r rdrd       Tọa độ cực: 2 2 2 ( , ) ( , ).1 D u v R f x y dxdy g u v dudv     cos , sinu r v r   b u D: (x – a)2 + (y – b)2  R2 Dời gốc tọa độ đến tâm x = u + a, y = v + b Đổi tiếp sang tọa độ cực:  a x y 1 0 1 0 1 u v u v x x J y y        Hình tròn tâm tùy ý: v a b x y u v D: (x – a)2 + (y – b)2  R2 x = a + rcos, y = b + rsin J = r Tóm tắt: r  0 : 0 2 r R D         ( , ) ( cos , sin ) D D f x y dxdy f a r b dr r rd         Đổi biến trong ellippse 2 2 2 2 : 1 x y D a b   D a b x = arcos, y = brsin J = abr ( , ) ( cos , sin ) D D f x y dxdy f ar br drdabr       0 : 0 1 2 r D         2 2 2 2 2 x y r a b   x = 2 + rcos, y = -1 + rsin J = r (2 cos )( 1 sin ) D I r r rdrd         0 3 : 0 r D         u v D I xydxdy 1/ Tính: hình tròn: (x – 2)2 + (y + 1)2  9 với D là nửa trên của (2 cos )( 1 sin ) D I r r rdrd         3 2 0 0 ( 2 cos 2 sin sin cos )d r r r rdr            9 18   Ví dụ 2 1 3 cos 0,2 sin 0 r r r       2 2 , : 1; 0; 0 9 4 D x y I xydxdy D y x    2/ Tính: 3 2 x = 3rcos, y = 2rsin J = 3.2.r = 6r Miền D được viết lại: 12 0 0 3 cos .2 sin .6 D xydxdy d r r rdr       9 2  0 1 : 0 2 r D        0 1 cos 0,sin 0 r         2 1 3 cos 0,2 sin 0 r r r       3/ Tính diện tích miền giới hạn bởi 2 2 1, 0, , 0 3 x ellipse y y y x x     3 cos , sinx r y r   Miền D được viết lại: 2 2 1, 0 3 x y y x    0 1, 0 sin 3 cos r r r         3J r 0 1, sin 0 tan 3 cos r           0 1, 0 sin 3 cos r r r        0 1 0 3 r          13 0 0 ( ) 3 D S D dxdy d rdr      Tính đối xứng của miền D trong tính tp kép D D1 D đối xứng qua oy D1 = D {(x,y)/ x  0} f(x,y) chẵn theo x: 1 ( , ) 2 ( , ) D D f x y dxdy f x y dxdy  f(x,y) lẻ theo x: ( , ) 0 D f x y dxdy 