Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ đầu tư & kinh doanh chứng khoán

Mục tiêu Phân biệt được hoạt động kinh doanh chứng khoán và đầu tư chứng khoán; Vận dụng được nguyên tắc kế toán ghi nhận ban đầu và sau ghi nhận ban đầu các chứng khoán kinh doanh và đầu tư; Đọc và giải thích được các thông tin trên BCTC về hoạt động đầu tư và kinh doanh chứng khoán.

pdf8 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 6: Kế toán nghiệp vụ đầu tư & kinh doanh chứng khoán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/4/2016 1 CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ & KINH DOANH CHỨNG KHOÁN Mục tiêu Phân biệt được hoạt động kinh doanh chứng khoán và đầu tư chứng khoán; Vận dụng được nguyên tắc kế toán ghi nhận ban đầu và sau ghi nhận ban đầu các chứng khoán kinh doanh và đầu tư; Đọc và giải thích được các thông tin trên BCTC về hoạt động đầu tư và kinh doanh chứng khoán. 2 Tài liệu Công văn 4759/2006 – NHNN Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ kinh doanh & đầu tư chứng khoán; Công văn 2601/NHNN- TCKT, ngày 14/4/2009 Hướng dẫn rà soát phân loại và cơ sở trích lập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư tài chính; Thông tư 28/2011/TT- NHNN Quy định việc TCTD, chi nhánh NH nước ngoài mua trái phiếu DN. 3  Khái quát chung về đầu tư & kinh doanh chứng khoán; Nguyên tắc kế toán; Kế toán nghiệp vụ đầu tư và kinh doanh chứng khoán; Trình bày BCTC. Nội dung 4 3/4/2016 2 1. Khái quát đầu tư & kinh doanh chứng khoán Chøng kho¸n Nî - Chøng kho¸n ChÝnh phñ; - Chøng kho¸n do c¸c TCTD kh¸c trong níc ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n do c¸c TCKT trong níc ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n Nî níc ngoµi. Chøng kho¸n Vèn - Chøng kho¸n Vèn do c¸c TCTD kh¸c ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n Vèn do c¸c TCKT trong níc ph¸t hµnh; - Chøng kho¸n Vèn níc ngoµi. Chøng kho¸n kh¸c 5 Phân loại chứng khoán Chứng khoán giữ đến đáo hạn Chứng khoán sẵn sàng để bán Chứng khoán kinh doanh Bản chất chứng khoán Ý định của ngân hàng Cách ứng xử trong quá khứ 6 Chứng khoán kinh doanh  Bao gồm chứng khoán nợ, chứng khoán vốn hoặc chứng khoán khác;  NH mua với chiến lược kinh doanh, mua để bán trong thời gian không quá 1 năm nhằm hưởng chênh lệch giá;  NH không có mục đích kiểm soát doanh nghiệp. 7  Chỉ bao gồm chứng khoán nợ;  NH mua hẳn với mục đích đầu tư để hưởng lãi suất;  NH chắc chắn về khả năng giữ đến ngày đáo hạn của chứng khoán. Chứng khoán giữ đến đáo hạn 8 3/4/2016 3  Bao gồm CK nợ, CK vốn hoặc chứng khoán khác;  Dưới 20% quyền biểu quyết;  NH đầu tư với mục tiêu dài hạn và có thể bán khi có lợi;  NH không có mục đích kiểm soát doanh nghiệp;  NH không là cổ đông sáng lập và không là đối tác chiến lược;  Các loại CK được chỉ định vào nhóm sẵn sàng để bán là CK không phân loại vào chứng khoán kinh doanh và chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn;  Được tự do mua bán trên thị trường (cả trên thị trường chính thức và phi chính thức - OTC). Chứng khoán sẵn sàng để bán 9 Chứng khoán kinh doanh Chứng khoán giữ đến đáo hạn Chứng khoán sẵn sàng để bán - Chứng khoán vốn - Chứng khoán nợ - Chứng khoán khác Chứng khoán Nợ - Chứng khoán vốn - Chứng khoán nợ Mục đích bán lại hưởng chênh lệch giá trong ngắn hạn. Có ý định và khả năng giữ đến đáo hạn. Mục đích đầu tư và sẵn sàng bán, không mua/bán thường xuyên nhưng có thể bán bất cứ lúc nào xét thấy có lợi. Phân loại chứng khoán Tái phân loại tối đa 1 lần 10 Chứng khoán vốn Chứng khoán nợ Đo lường khi ghi nhận ban đầu. Giá gốc Giá gốc Đo lường sau ghi nhận sau ban đầu. Giá gốc Giá trị phân bổ (nguyên giá phân bổ). Trình bày BCTC. Giá thấp hơn giữa giá gốc & và giá thị trường. Giá thấp hơn giữa giá trị ghi sổ (nguyên giá phân bổ) và giá thị trường. 2. Nguyên tắc kế toán 11  Kế toán mua/bán chứng khoán kinh doanh;  Kế toán chứng khoán giữ đến đáo hạn;  Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán;  Chứng khoán vốn sẵn sàng để bán.  Chứng khoán nợ sẵn sàng để bán.  Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán. 3. Kế toán kinh doanh và đầu tư chứng khoán 12 3/4/2016 4 TK- Chứng khoán kinh doanh - 14  Giá trị chứng khoán mua vào (giá gốc) SD: Giaù trò chöùng khoaùn toå chöùc tín duïng ñang quaûn lyù (giá gốc) Giá trị chứng khoán bán ra (giá gốc) Giá trị chứng khoán được thanh toán (giá gốc) TK 141- Chứng khoán Nợ TK 142 – Chứng khoán Vốn TK 148- Chứng khoán khác Kế toán mua/ bán chứng khoán kinh doanh • TK 703- Thu lãi đầu tư chứng khoán; • TK 741 – Thu nhập về kinh doanh chứng khoán; • TK 841- Chi phí về kinh doanh chứng khoán. 13 14 TK Thích hôïp (TM, Tgöûi...) TK Thu laõi ñaàu tö CK (703) Lãi/ cổ tức TK chứng khoán kinh doanh (14) Giá gốc TK Chi phí KDCK (841) TK Thích hôïp (TM, Tgöûi...) TK Thu nhập KDCK (741) Lỗ Giá bán Giá gốc Giá gốc Lãi Giá bán Kế toán mua/ bán chứng khoán kinh doanh LUÔN LUÔN ÁP DỤNG NGUYÊN TẮC GIÁ GỐC Thí dụ - CK KD Ngày 15/10/X0 Ngân hàng A mua 1.000.000 cổ phiếu của Cty B với mục đích kinh doanh, mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đ; giá mua 12.000 đ/CP. Ngày 20/10/X0 Ngân hàng bán 500.000 cổ phiếu của Cty B với giá bán 12.050đ/CP. Định khoản? 15 Kế toán chứng khoán giữ đến đáo hạn TK 16 – Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn: TK 161 – Chứng khoán Chính phủ; TK 162 – Chứng khoán do TCTD khác phát hành; TK 163 – Chứng khoán do TCKT trong nước phát hành; TK 164 – Chứng khoán nước ngoài. TK - Mệnh giá chứng khoán TK – Chiết khấu chứng khoán TK – Phụ trội chứng khoán 16 3/4/2016 5 TK- Chứng khoán giữa đến đáo hạn - Mệnh giá  Mệnh giá chứng khoán mua vào SD: Mệnh giá chöùng khoaùn toå chöùc tín duïng ñang quaûn lyù Mệnh giá chứng khoán bán ra Mệnh giá chứng khoán được thanh toán 17 TK- Chứng khoán giữa đến đáo hạn - Chiết khấu  Phân bổ chiết khấu Số tiền chiết khấu khi đầu tư SD: Số chiết khấu chưa phân bổ TK- Chứng khoán giữa đến đáo hạn - Phụ trội Số tiền phụ trội khi đầu tư SD: Số tiền phụ trội chưa phân bổ Phân bổ số tiền phụ trội 18 Các TK Khác TK 703- Thu lãi đầu tư chứng khoán; TK 741 – Thu nhập về kinh doanh chứng khoán; TK 841- Chi phí về kinh doanh chứng khoán; TK 488 – Doanh thu chờ phân bổ; TK 392 – Lãi phải thu từ đầu tư chứng khoán. 19 * Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn: ~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, lãi tính sau: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” ..Mệnh giá Nợ TK “Lãi phải thu – 392”(dự thu - nếu có) Có TK “TM, TG.”..số tiền thực tế chi ~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, lãi tính trước: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” ..Mệnh giá Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” - 488 Có TK “TM, TG.”..số tiền thực tế chi Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn 20 3/4/2016 6 * Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn: ~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc khấu, lãi tính sau: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” ..Mệnh giá Nợ TK “Lãi phải thu – 392”(dự thu - nếu có) Có TK “Giá trị chiết khấu”.số chênh lệch Có TK “TM, TG.”..số tiền thực tế chi ~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc khấu, lãi tính trước: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” ..Mệnh giá Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” – 488 Có TK “Giá trị chiếc khấu”.số chênh lệch Có TK “TM, TG.”..số tiền thực tế chi Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn 21 * Khi NH mua chứng khoán giữ đến đáo hạn: ~ TH1: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có phụ trội, lãi tính sau: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” ..Mệnh giá Nợ TK “Lãi phải thu – 392”(dự thu - nếu có) Nợ TK “Giá trị phụ trội”..số chênh lệch Có TK “TM, TG.”..số tiền thực tế chi ~ TH2: Mua CK phát hành theo mệnh giá, có chiếc khấu, lãi tính trước: Nợ TK “CK ĐT giữ đến ngày đáo hạn” ..Mệnh giá Nợ TK “Giá trị phụ trội”..số chênh lệch Có TK “Doanh thu chờ phân bổ” – 488 Có TK “TM, TG.”..số tiền thực tế chi Kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn 22 Thí dụ kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A, đúng mệnh giá, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A tại chính NH. Kỳ kế toán: Năm dương lịch. (1) 23 Thí dụ kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A với giá phụ trội là 100.240đ/TP, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A tại chính NH. Kỳ kế toán: Năm dương lịch. (2) 24 3/4/2016 7 Thí dụ kế toán mua chứng khoán giữ đến đáo hạn Trái phiếu công ty A Mệnh giá: 100.000 đ Lãi suất: 12%/năm Ngày phát hành: 1/1/N Ngày đáo hạn: 31/12/N+1 trả gốc & lãi Ngày 1/1/N, NH Mua 1 triệu TP Cty A với giá chiếc khấu là 99.400 đ/TP, thanh toán bằng chuyển khoản vào TK Cty A tại chính NH. Kỳ kế toán: Năm dương lịch. (3) 25 Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán TK 15 – Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán TK 151 – CK Chính phủ; TK 152 – CK Nợ do TCTD khác phát hành; TK 153 – CK Nợ do TCKT trong nước phát hành; TK 154 – CK Nợ nước ngoài; TK 155 – CK vốn do TCTD khác phát hành; TK 156 – CK vốn do TCKT trong nước phát hành; TK 157 – CK Vốn nước ngoài. 26 Kế toán chứng khoán sẵn sàng để bán Chứng khoán Nợ sẵn sàng để bán Chứng khoán giữ đến đáo hạn Chứng khoán Vốn sẵn sàng để bán Chứng khoán kinh doanh 27 Hạch toán bán CK Đối với các thí dụ 1,2,3,4,5,6. Giả sử Ngân hàng bán Trái phiếu đầu tư sẵn sàng để bán vào ngày 1/1/N+1 trên thị trường thứ cấp và thanh toán qua TK tiền gửi của NH tại Ngân hàng thanh toán: (1) Giá bán TP: 110.000 đ/TP; (2) Giá bán TP: 113.000 đ/TP; (3) Giá bán TP: 112.100 đ/TP; (4) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (MG) (5) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (CK) (6) Giá bán TP: sinh viên tự cho, tự giải! (PT) 28 3/4/2016 8 Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán ~ Điều kiện lập dự phòng: Giá thị trường thấp hơn giá gốc / hay giá trị phân bổ. ~ Giá thị trường: - Chứng khoán niêm yết: Giá đóng cửa vào ngày lập báo cáo tài chính hay phiên gần nhất. - Chứng khoán vốn chưa niêm yết (giao dịch trên thị trường phi tập trung - OTC): mức giá bình quân của 03 (ba) công ty chứng khoán có uy tín trên thị trường (có mức vốn điều lệ trên 300 tỷ đồng). 29 Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán TK 149 – Dự phòng giảm giá CK kinh doanh TK 159 – Dự phòng giảm giá CK sẵn sàng để bán TK 169 – Dự phòng giảm giá CK giữ đến đáo hạn Hoaøn nhaäp döï phoøng giaûm giaù Xöû lyù giaûm giaù thöïc teá caùc khoaûn ñaàu tö Soá döï phoøng giaûm giaù chöùng khoaùn ñöôïc laäp SD: Giaù trò döï phoøng giaûm giaù CK hieän coù TK 8823 – Chi dự phòng giảm giá chứng khoán 30 Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán TK 149, TK 159, TK 169 TK – 8823 (1) Trích lập dự phòng (2) Hoàn nhập dự phòng 31