Bài giảng Kinh tế sản xuất - Chương 2. Phân tích sản xuất
Nội dung 1. Hàm sản xuất một yếu tố 2. Hàm sản xuất hai yếu tố 3. Tác động của khoa học kỹ thuật 4 Bài tập
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế sản xuất - Chương 2. Phân tích sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1www.nguyenngoclam.com
C2. Phân tích sản xuất
Chương 2
2
1
2
3
Hàm sản xuất một yếu tố
Hàm sản xuất hai yếu tố
Tác động của khoa học kỹ thuật
Nội dung
4 Bài tập
Chương 2
3
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Ví dụ: Sản lượng bắp tương ứng với các mức nitrogen
Nitrogen (lb/mẫu) Sản lượng (giạ/mẫu)
40 35,25
60 55,15
80 75,10
100 94,00
120 110,74
140 124,21
160 133,31
180 136,94
200 134,00
220 123,38
240 103,97
Chương 2
4
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Nhận xét: Khi sử dụng
N quá nhiều thì sản
lượng giảm xuống.
Sản lượng
0
20
40
60
80
100
120
140
160
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Chương 2
5
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Giả sử mối liện hệ giữa sản lượng và N có dạng hàm
bậc 3:
3
3
2
21 xxxy
Hãy ước lượng các hệ số
32 x000023,0x0042,0x75,0y
Chương 2
6
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Hàm sản xuất:
y = f(x)
y = TPP (Total physical product)
• Năng suất trung bình: (Avarage physical product)
x
)x(f
x
y
APP
• Năng suất biên: (Marginal physical product)
Đại lượng đo lường sự thay đổi của sản lượng khi gia
tăng một đơn vị yếu tố đầu vào.
)x('f
dx
)x(df
dx
dy
MPP
Chương 2
7
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Ví dụ: Tính năng suất biên, năng suất trung bình:
Nitrogen (x) Sản lượng
(y)
x y Năng suất
biên
NS trung bình
40 35,25 - 0,881
60 55,15 20 19,90 0,995 0,919
80 75,10 20 19,95 0,998 0,939
100 94,00 20 18,90 0,945 0,940
120 110,74 20 16,74 0,837 0,923
140 124,21 20 13,47 0,674 0,887
160 133,31 20 9,10 0,455 0,833
180 136,94 20 3,63 0,182 0,761
200 134,00 20 -2,94 -0,147 0,670
220 123,38 20 -10,62 -0,531 0,561
240 103,97 20 -19,41 -0,971 0,433
Chương 2
8
Hàm sản xuất 1 yếu tố
x28MPP
• Ví dụ: Cho hàm sản xuất, tìm APP, MPP
2xx8yTPP
x8APP
• Năng suất trung bình:
• Năng suất biên:
• Sự thay đổi của TPP:
4
2
4
2
dx)x28(MPPdxy
Chương 2
9
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Quy luật năng suất biên giảm dần:
- Malthus (1815): Dân số ngày càng tăng, diện tích đất
canh tác không tăng.
- Xe gắn máy tăng tốc từ 10 – 20km/h sẽ dễ dàng hơn
khi tăng từ 80 – 90km/h.
- Khi tăng thêm một nguồn lực đầu vào và cố định các
nguồn lực khác thì sẽ làm cho năng suất của nguồn lực
tăng thêm bị giảm xuống.
0
dx
TPPd
hay 0
dx
dMPP
2
2
Chương 2
10
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Ví dụ: Hàm số nào tuân theo quy luật cận biên giảm
dần:
0,5
2
xy 3.
xy 2.
2xy 1.
Chương 2
11
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Hệ số co giãn (elasticity of production): Đại lượng đo
lường sự thay đổi tương đối của sản lượng khi tăng một
đơn vị yếu tố đầu vào.
APP
MPP
APP
1
MPP
y
x
.
dx
dy
xdx
ydy
E
• Ví dụ: Cho hàm sản xuất và giải thích hệ số co giãn
của sản lượng khi x = 16.
5,0x2TTP
Chương 2
12
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Các giai đoạn của hàm
sản xuất:
0
dx
TPPd
,0
dx
dMPP
2
2
- Tại x2:
- Tại x1: MPP = APP
- Tại x0:
0
dx
TPPd
,0
dx
dTPP
2
2
Chương 2
13
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Khảo sát APP:
dx
dAPP
xAPP
dx
)APP.x(d
dx
dTPP
MPP
APPMPP0
dx
dAPP
APPMPP0
dx
dAPP
APPMPP0
dx
dAPP
Chương 2
14
Hàm sản xuất 1 yếu tố
• Các giai đoạn hàm sản xuất thể năng suất trung bình:
APPMPP1E 1) (GĐ
APPMPP1E0 2) (GĐ
0MPP0E3) (GĐ
Thu nhập theo quy mô tăng dần: nguồn lực đầu vào
tăng thêm sẽ tạo ra mức sản lượng cao hơn mức trung
bình.
Nguồn lực đầu vào tăng thêm sẽ tạo ra mức sản lượng
cao hơn nhưng thấp hơn mức trung bình.
Thu nhập theo quy mô giảm dần.
Chương 2
15
Hàm sản xuất 1 yếu tố
0
A
C
B
F’y
x
Quy mô tối ưu
về mặt kỹ thuật
Đường
biểu diễn
năng suất
Chương 2
16
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hàm sản xuất:
y = f(x1,x2)
xi : Yếu tố đầu vào
• Năng suất trung bình của một yếu tố đầu vào:
i
21
i
i x
)x,x(f
x
y
APP
• Năng suất biên của một yếu tố đầu vào :
i
i
21
i
i fx
)x,x(f
x
y
MPP
• Sự thay đổi của yếu tố đầu ra:
2211 dxfdxfdy
Chương 2
17
Hàm sản xuất 2 yếu tố
Chương 2
18
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Ví dụ: Hàm sản xuất với hai đầu vào biến đổi
(100SP/Năm):
Số công
nhân
Số máy
3 4 5 6
1
2
3
4
5
5
14
22
30
35
11
30
60
81
84
18
50
80
115
140
24
72
99
125
144
Chương 2
19
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Ví dụ: Hàm sản xuất với 2 nguồn lực đầu vào vốn (K)
và lao động (K). Tìm năng suất trung bình và năng suất
biên theo vốn và theo lao động.
3322 LKLK600)L,K(fq
• Xét năng suất trung bình và năng suất biên theo lao
động với K = 10.
Chương 2
20
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Đường đẳng lượng (isoquants): Cho biết các kết hợp
khác nhau của hai yếu tố đầu vào để sản xuất ra một
sản phẩm nhất định.
• Ví dụ: Đường đẳng lượng kết hợp 2 yếu tố là vốn và
lao động.
Chương 2
21
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Đặc điểm của đường đẳng lượng:
- Tất cả những phối hợp khác nhau giữa vốn và lao
động trên một đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra một
lượng sản phẩm như nhau.
- Đường đẳng lượng thường có độ dốc đi xuống và đồ
thị lõm.
- Những đường đẳng lượng không bao giờ cắt nhau.
Chương 2
22
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Tỷ lệ thay đổi kỹ thuật (rate of technical substitution):
2
1
12 MPP
MPP
RST
Cho ta biết với một mức sản lượng nhất định nguồn lực
yếu tố đầu vào 2 sẵn có để thay thế khi tăng thêm một
yếu tố 1.
1
2
2
1
2
1
12
1
2
2
1
2
1
2211
dx
dx
MPP
MPP
f
f
RST
dx
dx
MPP
MPP
f
f
0dxfdxfdy
Chương 2
23
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Đường đẳng lượng đặc biệt:
Chương 2
24
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Đường isoclines:
k
f
f
dx
dx
RST
2
1
1
2
12
• Đường ridgelines:
0
RST12
Chương 2
25
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hệ số co giãn theo từng yếu tố đầu vào:
2
22
2
2
1
11
1
1
APP
MPP
y
x
.
x
y
E
APP
MPP
y
x
.
x
y
E
Chương 2
26
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hệ số co giãn chung: Xét trong ngắn hạn, ta có:
2
2
1
1
i
i
ii x
dx
x
dx
x
dx
,
x/dx
y/dy
E
y
x
dx
dx
f
y
x
f
y
x
.
dx
dxfdxf
E
dxfdxfdy
1
1
2
2
1
1
1
1
2211
2211
21
2
2
1
12
2
1
1 EE
APP
MPP
APP
MPP
y
x
f
y
x
fE
Chương 2
27
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Các giai đoạn đối
với hàm sản xuất 2
yếu tố:
Chương 2
28
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Qui mô sản xuất: Nếu các yếu tố đầu vào tăng lên m
lần:
Trường
hợp
Tác động đến sản
lượng
Thu nhập theo qui
mô
I
II
III
F(mK,mL) = mf(K,L) = mq
F(mK,mL) < mf(K,L) = mq
F(mK,mL) > mf(K,L) = mq
Không đổi
Giảm dần
Tăng dần
• Nhược điểm:
- Không thể tăng gấp đôi lãnh đạo của công ty khi tăng
các yếu tố khác.
Chương 2
29
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hệ số co giãn thay thế (elasticity of factor substitution):
RST%/)x/x(%
)f/f(
)f/f(d
)x/x(
)x/x(d
12
21
21
12
12
Độ co giãn thay thế của các yếu tố đầu vào đo lường sự
thay đổi tỷ lệ x2/x1 liên quan đến sự biến đổi tỷ lệ RST
trên đường đẳng lượng.
Chương 2
30
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hàm tuyến tính:
bLaK)L,K(fq
- MPPK=a, MPPL=b
- Thu nhập theo quy mô không đổi:
f(mK,mL) = mf(K,L)
a
b
MPP
MPP
RST
K
L
LK
- Tỷ lệ thay thế kỹ thuật không đổi:
Chương 2
31
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Ưu điểm:
- Đơn giản.
• Nhược điểm:
- Trong thực tế sản xuất ít khi xãy ra sự thay thế cho
nhau một cách tuyệt đối.
- Có những trường hợp những ngành chỉ sử dụng máy
móc hoặc chỉ sử dụng lao động vì phụ thuộc vào giá của
nguồn lực này.
Chương 2
32
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hàm Cobb-Douglas:
LAKq
- + = 1: Thu nhập theo quy mô không đổi.
- + > 1: Thu nhập theo quy mô tăng dần.
- + < 1: Thu nhập theo quy mô giảm dần.
- Hệ số co giãn: EqK = , EqL =
- Khi + = 1:
L
K
MPP
MPP
RST
K
L
LK
Chương 2
33
Hàm sản xuất 2 yếu tố
• Hàm Cobb-Douglas dạng logarithms:
Với dạng này, ta có thể sử dụng các phần mềm thống kê
để ước lượng các hệ số.
LlogKlogAlogqlog
Chương 2
34
Một số dạng hàm
• Hàm tuyến tính:
Ví dụ, Hàm sản xuất lúa Hè Thu có kết quả sau:
Y = 2.091,8+668,8L + 9,78.10-4K
Y: Sản lượng (Kg)
L: Số lao động
K: Vốn (1.000đ)
XY
dX
dY
Nếu X tăng 1 đơn vị thì Y thay đổi đơn vị
Chương 2
35
Một số dạng hàm
• Hàm Log - Log:
XlnlnYln
XY
X
dX
Y
dY
Nếu X tăng 1% đơn vị thì Y thay đổi % đơn vị
Ví dụ: Nông nghiệp của Đài Loan 1957 – 1972:
lnY = -3,34 + 0,49lnK + 1,50lnL
• Y: GNP (triệu USD)
• K: Vốn (triệu USD)
• L: Ngày công lao động (triệu ngày)
Chương 2
36
Một số dạng hàm
• Hàm Log - Lin:
XlnYln
eY
X
dX
Y
dY
Nếu X tăng 1đơn vị thì Y thay đổi .100% đơn vị
Ví dụ: GDP đầu người giai đoạn 1969 – 1983
Ln(GDP) = 6,9636 + 0,0269t
• GDP tỷ USD
• t=0 (1969): thời gian
Chương 2
37
Một số dạng hàm
• Hàm Lin - Log:
XlnY
X
dX
dY
Nếu X tăng 1% thì Y thay đổi /100 đơn vị
Ví dụ: Mô hình GNP và lượng cung tiền:
Y = -16.329 + 2.584,8lnX
• Y: GNP (tỷ USD)
• X: Lượng cung tiền (tỷ USD)
Chương 2
38
Tác động của KHKT
• Đường đẳng lượng
K
L
q0
K1
K2
L1 L2
q1
Cùng một lượng yếu tố đầu vào nhưng mức sản lượng
đầu ra cao hơn do tác động của KHKT
Chương 2
39
Tác động của KHKT
• Hàm sản xuất:
0
y
x
Cùng một lượng yếu tố đầu vào nhưng mức sản lượng
đầu ra cao hơn do tác động của KHKT
Chương 2
40
Tác động của KHKT
• Xây dựng mô hình: q = A(t)f(K(t),L(t))
A(t): Đại diện cho yếu tố KHKH đến sản lượng theo thời gian
dt
dL
L
f
dt
dK
K
f
)L,K(f
q
A
q
dt
dA
dt
)L,K(df
A)L,K(f
dt
dA
dt
dq
L
dt/dL
f
L
L
f
K
dt/dK
f
K
K
f
A
dt/dA
dt
dL
)L,K(f
L/f
dt
dK
)L,K(f
K/f
A
dt/dA
q
dt/dq
Chương 2
41
Tác động của KHKT
LqLKqKAq GEGEGG • Xây dựng mô hình:
qKE
q
K
*
K
q
f
K
K
f
qLE
q
L
*
L
q
f
L
L
f
: Hệ số co giãn của q theo K
: Hệ số co giãn của q theo L
Trong mô hình trên ta sẽ tính được Gq, GK, GL, các hệ
số co giãn và từ đó suy ra được GA
Gq,GK,GL,GA: Tốc độ tăng trưởng của q,K,L,A hằng năm
Chương 2
42
Tác động của KHKT
• Ví dụ: Khảo sát của Slow từ 1909 – 1949 của kinh tế
Mỹ như sau:
Gq= 2,75%/năm
GL= 1,00%/năm
GK= 1,75%/năm
EqK= 0,65
EqL= 0,35
GA= 1,5%/năm
Chương 2
43
Tác động của KHKT
• Ví dụ: Cho hàm sản xuất,:
Với các yếu tố khác cố định, tốc độ tăng sản lượng 5%.
2/12/1t05,0 LKe10q
Lln
2
1
Kln
2
1
t05,010lnqln
LKq G
2
1
G
2
1
05,0G
Chương 2
44
Bài tập
45
www.nguyenngoclam.com