11.Khái niệm và các vấn đềliên quan .Khái niệm và các vấn đềliên quan
11.1 1 Khái niệm Khái niệm
• Là các dạng tài nguyênđượchìnhthànhtừcác
quá trìnhđịa lý kéo dài hàng triệunăm, dođócó
thểcoi là nhữngtài nguyêncó trữlượngcố thểcoi là nhữngtài nguyêncó trữlượngcố
định.
• Bao gồmcácdạng năng lượng hoá thạch(dầu,
t hiê i th đá đồ ik l ga tựnhiên, uranium, than đá, đồng, nickel,
gold).
• Toànbộcácdạngtàinguyênnàysốlượngcó oà bộcácdạ gtà guyê àysố ượgcó
hạn trong lòngđất. Trong ngắnhạnnguồntài
nguyên này không thểtái tạo.
36 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3363 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế tài nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4:
KINH TẾ TÀI NGUYÊN
Msc Nguyen Quang Hong
National Economics University
1
Nội dung
I Mô hình khai thác tài nguyên không tái.
tạo (khoáng sản)
II Mô hình khai thác tài nguyên tái tạo.
(thuỷ sản)
2
I. Lý thuyết khai thác tối ưu Tài
ê khô tái t (ER)nguy n ng ạo
3
1.Khái niệm và các vấn đề liên quan
1.1 Khái niệm
• Là các dạng tài nguyên được hình thành từ các
quá trình địa lý kéo dài hàng triệu năm, do đó có
thể coi là những tài nguyên có trữ lượng cố
định.
• Bao gồm các dạng năng lượng hoá thạch (dầu,
t hiê i th đá đồ i k lga ự n n, uran um, an , ng, n c e ,
gold).
• Toàn bộ các dạng tài nguyên này số lượng có
hạn trong lòng đất. Trong ngắn hạn nguồn tài
nguyên này không thể tái tạo.
4
1.2 Các vấn đề về khai thác ER
• Khai thác mỏ là một quyết định đầu tư. Để khai
thác mỏ thặng dư của mỏ phải tăng với một tỷ lệ
bằng tỷ lệ của các tài sản khác.
• Sau mỗi một giai đoạn lượng dự trữ giảm dần
trong lòng đất, sử dụng loại tài nguyên này thường
gây ra chất thải cho môi trường, v× vậy việc phân
bổ sử dụng tài nguyên này sẽ khác nhau trong,
mỗi giai đoạn.
• Điều chúng ta quan tâm khi phân tích là khai thác
với tốc độ nào, mức khai thác qua các giai đoạn
khác nhau và bao giờ thì nguồn tài nguyên này sẽ
cạn kiệt
5
.
Các vấn đề về khai thác ER
- Giá
- Chi phí Hàng hoá là ER, có
giá cao hơn và
UC (user cost)
chi phí cơ hội
của việc sử
PER
lượng ít hơn
Hàng hoá thông
thường
dụng tài
nguyên hôm
nay,
UC=P-MC ta
MUC P = MC
D
PN MC
gọi UC là chi
phí người sử
dụng phải trả
YER YN Sản lượng0
cho ER.
6
7
2. Khai thác mỏ với giá thay đổi-
Mô hì h h i i i đ n a g a oạn
• Một mỏ khoáng sản có trữ lượng 2500 tấn
được khai thác hai năm. Hàm cầu khoáng
sản này là pt = 700 – 0 25qt Chi phí khai , .
thác là cố định và bằng 200$. Tỷ lệ chiết
khấu là 5% Xác định lượng khai thác và .
giá loại khoáng sản qua các giai đoạn.
8
Hiệu quả động
)C()C(
max
)1(
)C(
)1(
)1( 1
11
0
00
1
0
t =>+
−++
−=+
−=∑
= r
B
r
B
r
B
PVNB
t
t
t
P P
P0 = 700 – 0,25q0
P1 = 700 – 0,25q1
NB1
MC =200
200
200
NB0
9
QQ
Tại Q1: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* - ABE
Tại Q2: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ* - ECD
Tại Q*: PVNB =>max
Tại Q*: PVNB = O1HEQ* + O2KEQ*
500
PVNB0
H
476PVNB1
A
K
183
C
E
B
D
M N
10
Q* 2000500 Q1 Q2O1 O2
• Điều kiện cân bằng
PVNB0 = PVNB1 hay 700 – 0,25q0- 200 = (700
0 25q 200)/(1+0 05)– , 1- ,
hay 500 – 0,25q0 = 476 – 0,223q1 với q0+q1 =
2500
Giải có: q0 = 1268 tấn; q1 = 1232 tấn
Và 383$/tấ 392$/tấ p0 = n; p1 = n
Nhận xét về sản lượng, mức giá qua mỗi giai
đ ???oạn
(p1–p0)/p0 và {(p1-c) – (p0-c)}/(p0-c)
11
Mô hình khai thác hai giai đoạn
Giả sử mỏ có trữ lượng X0 được khai thác hết qua hai giai đoạn
ỗGiá tài nguyên m i giai đoạn là p0 và p1
Chi phí khai thác không đổi qua mỗi giai đoạn là c.
111 cqqp −
Bài toán tối ưu:
( )1000 1.
Xb
r
qcqp ++−=π
010: qqr =+
12
Bài toán tối ưu
( ) )(1 1001 111000 qqXr
cqqpcqqpL −−++
−−−= λ
( ) )2(1
)1(
1
1
0
0
r
cp
q
L
cp
q
L
−+
−=
−−=
λδ
δ
λδ
δ
)3(100 qqX
L −−=δλ
δ
Từ (1) và (2) có
cp − Thặng dư biên của mỗi giai ế ấ ề( )rcp +=− 110 đoạn khai thác khi tri t kh u v thời điểm hiện tại có giá trị bằng nhau.
13
3.Khai thác mỏ trong điều kiện giá
khô đổi t ờ h ột ỏ thểng – rư ng ợp m m cụ
• Giả định:
1. Giá tài nguyên không thay đổi trong suốt
thời kì khai thác
2. Biết được trữ lượng của mỏ
3. Quặng mỏ có chất lượng như nhau
4. Chi phí khai thác là một hàm của sản
lượng khai thác.
14
Khai thác mỏ trong điều kiện giá không
đổi (tiế ) p
• Giả sử mỏ có trữ lượng X0
• Qua quá trình khai thác, trữ lượng giảm:
X q = Xt – t t+1.
• Doanh thu ở thời điểm t: p*qt
• Chi phí ở thời điểm t: C(qt)
• Lợi nhuận: ∏ = p*qt - C(qt)
15
Khai thác mỏ…. (tiếp)
• Lợi nhuận từ tất cả các giai đoạn khai thác:
TTT r
qCqp
r
qCqp
r
qCqpqCqp
)1(
1)).(.(.....
)1(
1)).(.(
1
1)).(.()(. 2221100 +−+++−++−+−=∏
Lợi nhuận max khi lợi nhuận biên của mỗi giai đoạn
khai thác là bằng nhau. Hay:
11
1)1()( )1(
).(
)1(
).( ++ +−=+− tttt rMCprMCp
16
Khai thác mỏ…(tiếp)
• Nguyên tắc: phân bổ tài nguyên qua các
giai đoạn khai thác sao cho lợi nhuận biên
của mỗi giai đoạn khai thác (đã chiết
khấu) là bằng nhau.
• Để phân bổ TN có hiệu quả thì TN sẽ
được khai thác nhiều hơn ở hiện tại và ít
hơn ở tương lai. Lý do là tỷ lệ chiết khấu
đã hát h tá d là iả đi iá t ị p uy c ụng m g m g r
của các khối lợi ích thu được ở tương lai
17
Khai thác mỏ…(tiếp)
Cô hứ ú• ng t c r t gọn:
[ ] [ ] r
MC
MCpMCp tt =−−− +11)1()( )1(
1).(
)1(
1).( ++−=− tttt MCpMCp hay
Quy tắc khai thác r%: Giữa hai giai đoạn khai thác lợi nhuận
biên phải tăng theo tỷ lệ r%
p t−++ rr
P – MC(t) P – MC(t+1)
P
Giai đoạn t Giai đoạn t +1 MCMC
qt qt+1
Gợi ý về khai thác
• Việc quyết định khai thác trong bao nhiêu
giai đoạn, số lượng trong mỗi giai đoạn
phụ thuộc vào lượng khai thác trong giai
đoạn đầu tiên.
• Trước khi khai thác, chủ mỏ sẽ chọn một
mức khai thác ở giai đoạn cuối cùng (T)
sao cho P- MC(T) là lớn nhất sau đó sử
d tắ % để á đị h l kh iụng quy c r x c n ượng a
thác giai đoạn đầu.
19
4. Khai thác ER trong dài hạn với
iá th đổig ay
• P : Giá ER được khai thác trong thời điểm tt
• t: Thời gian khai thác (t=0,T)
• Yt: Sản lượng ER khai thác trong thời điểm t
• C: Chi phí khai thác ER
• X0: trữ lượng ER trong thời kỳ đầu
• XT: trữ lượng ER trong thời kỳ cuối
20
Bài toán tối ưu
)((T
Hàm mục tiêu
max
)1(
,C Y
0
t ==>+
−∑
=t
t
ttt
r
XYP
Các ràng buộc
=
=
TT XX
XX 00
− −=
−=
−=
ttt XXY
XXY
XXY
1
212
101
∑∑
=
−
=
−=
T
t
tt
T
t
t XXY
0
1
0
∑∑
=
−
=
=>−−+−+−++
−=
T
t
tttTT
T
t
t
ttt YXXXXXX
r
XYPL
0
100
0
t max)()()(
)1(
),C(Y ( µβα
Bài toán tối ưu
Kết quả của mô hình
(1 )tt
t
dCP r
dY
µ= + +
Giá = chi phí biên (MC) + chi phí người sử dụng (MUC)
Chi phí người sử dụng = Giá - chi phí biên
Hotelling’s rule
22
Nhận xét sự thay đổi MUC
• Chi phí của người sử dụng (MUC) được tính là
khoảng chênh lệnh giữa giá và chi phí biên
luôn có giá trị không đổi khi quy về giá trị hiện
tại.
• Có nghĩa là chi phí người sử dụng ở thời kỳ
sau bằng giá trị của nó ở thời kỳ trước nhân
với tỷ lệ chiết khấu.
• MUC1 = MUC0(1+r)1 MUCt = MUC0(1+r)t
• Điều này đảm bảo sự công bằng liên thế hệ
khi chi phí người sử dụng là như nhau khi quy
23
về giá trị hiện tại.
Nhận xét sự thay đổi giá
Ta có: P1 - MC = (P0 - MC) (1 + r)
P1 = (P0 - MC) (1 + r) + MC
Mở rộng cho thời kỳ dài t ta có:
Pt = MC+ (P0 - MC) (1 + r)t
Giá của ER liên tục tăng theo thời gian tuy nhiên,
sẽ không liên tục tăng cho đến vô cùng được
Trong điều kiện chi phí biên là nhỏ so với giá và
không thay đổi thì giá của tài nguyên không tái
tạo tăng lên theo tỷ lệ chiết khấu
24
Đường giá ER theo thời gian
Pt
Giá thay đổi công nghệ
PB
PB Choke price
P0
UCt
UC0 C
t0
Trữ lượng ER theo thời gian
Trữ lượngt
T
t0
Khai thác ER trong dài hạn
Pt P t
Pk
Pt
Cầu ER
= 0er
PB
Đường giá
Pt
T
Qt t
P0
Trữ lượng ER
T
450
t
Các yếu tố ảnh hưởng tới khai thác
dài htrong ạn
Chiết khấu
Giá tại điểm thay đổi công nghệ
Trữ lượng ER
Chi phí khai thác, C
Cầu ER
Chiết khấu
P
Tăng chiết khấu Giảm chiết khấu
K
d
P0
Time0
P0’
TT1 T2
Thay đổi công nghệ tại giá tối đa
P
PB
PB’
P0
T’
t0
P0’
T
Thay đổi trữ lượng
P
PB
P0
T’
t0
P0’
T
Thay đổi trữ lượng
P
Giá tài nguyên khi không có phát
hiện mở mới
Giá ủ tài ê khi hát hiệc a nguy n p n
ra mỏ mới
P0 Giá của tài nguyên khi
ỏ đ hát hiệ đề đặ
T’
t0
P0’
T
m ược p n u n
Thay đổi chi phí khai thác C,
Giá
P'0 UC'
P0
C'
C0
UC0
t0 T'Tt
Thay đổi chi phí khai thác C,
Ban đầu tài nguyên còn dồi dào dễ khai,
thác, chi phí khai thác thấp
Khi trữ lượng ít đi mỏ sâu hơn chi phí khai, ,
thác lớn hơn
Nế hi hí kh i thá là á ười hủ u c p a c qu cao, ng c
có quyền sở hữu mỏ sẽ bỏ lại một phần tài
ê t lò đấtnguy n rong ng .
Chi phí khai thác cao
Pt
P0’
P
450 T’Trữ lượng
Time t
R0 R'0 TM
D
T
0
D c
c’
T
T'
Time t
Tăng cầu ER
P
PB
ảnh hưởng của việc
dịch chuyển đường cầu
T’
t0
T