NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Nguyên tắc thuê yếu tố sản xuất
- Chi phí cận biên của một yếu tố sản xuất: MCf
- Sản phẩm hiện vật cận biên của một yếu tố sản xuất: (MPPf =MPf ): phần tăng thêm của tổng sản lượng khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
- Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản xuất: (MRPf): phần tăng thêm của tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản phẩm
- MRPf = MPf * MR
- Nguyên tắc thuê là MRPf = MCf
31 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1755 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô 2 - Chương 6 Thị trường yếu tố sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỊ TRƯỜNG YẾU TỐ SẢN XUẤT
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Giá và thu nhập của các
yếu tố sản xuất
- Đường cầu của các yếu tố sản
xuất (D) dốc xuống
- Đường cung của các yếu tố sản
xuất (S) dốc lên
- P* là giá cân bằng, Q* là sản
lượng cân bằng
- Thu nhập của một yếu tố sản
xuất = giá * lượng = OP*EQ*
P*
0
Q*
E
D S
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
• Nguyên tắc thuê yếu tố sản xuất
- Chi phí cận biên của một yếu tố sản xuất: MCf
- Sản phẩm hiện vật cận biên của một yếu tố sản xuất: (MPPf =
MPf ): phần tăng thêm của tổng sản lượng khi sử dụng thêm
một đơn vị yếu tố sản xuất
- Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản xuất:
(MRPf): phần tăng thêm của tổng doanh thu khi bán thêm một
đơn vị sản phẩm
- MRPf = MPf * MR
- Nguyên tắc thuê là MRPf = MCf
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
CẦU LAO ĐỘNG
- Cầu thứ phát
- Phụ thuộc vào w
- Đường cầu lao động của
hãng dốc xuống
- MRPL = MPL * MR
- MRPL = MPL * P
( khi thị trường hàng hóa là
cạnh tranh hoàn hảo)
SẢN PHẨM DOANH THU CẬN BIÊN
Số giờ làm việc
Lương
($/giờ)
MRPL = MPLx P
Thị trường hàng hĩa
cạnh tranh( P = MR)
MRPL = MPL x MR
Thị trường hàng hóa
độc quyền (P>MR)
CẦU LAO ĐỘNG
• Nguyên tắc thuê lao động nhằm tối đa hóa lợi
nhuận
– Nếu MRPL> W: thuê thêm lao động
– Nếu MRPL< W: thuê ít lao động hơn
– Nếu MRPL= W: số lượng lao động đạt tối đa hóa
lợi nhuận
Cầu đối với một yếu tố đầu vào
khi chỉ có một đầu vào biến đổi
(Vốn cố định)
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG
• Đường cầu lao động chính là đường sản
phẩm doanh thu cận biên của lao động.
SỰ THAY ĐỔI ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG
• Mức lương (w) thay đổi dẫn
đến có sự vận động dọc theo
đường cầu ( A đến A1)
• Sự thay đổi trong thị trường
hàng hóa, dịch vụ.
• Sự thay đổi trong công nghệ
Cầu lao động tăng thì DL
dịch chuyển thành DL1
Cầu lao động giảm thì DL
thành DL2.
DL2 DL
A
A1
DL1
L
W
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA HÃNG
(Với vốn biến đổi)
-Khi w =$20, A là một điểm
trên đường cầu lao động
- Khi w = $15, hãng sẽ thuê
nhiều lao động và máy móc
hơn, MRPLtăng, đường MRPL
dịch chuyển tạo ra một điểm
C mới trên đường cầu lao
động.
- Như vậy A và C nằm trên
đường cầu lao động, còn B thì
không
MRPL1 MRPL2
Số giờ làm việc
Lương
($/giờ)
0
5
10
15
20
40 80 120 160
DL
A
B
C
ĐƯỜNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA NGÀNH
W
($/giờ)
MRPL1
Lao động
Lao động
w ($/giờ)
0
5
10
15
0
5
10
15
50 100 150 L0 L1
DL1
Cộng theo chiều ngangnếu
giá sản phẩm không đổi
120
MRPL2
L2
Đường cầu
của ngành nếu gia
sản phẩm giảm DL2
Hãng Ngành
CUNG LAO ĐỘNG
• Đường cung lao động cá nhân có
xu hướng vòng về phía sau.
• Đường cung lao động thị trường
thường là dốc lên (cộng chiều
ngang các đường cung lao động của
các cá nhân)
Số giờ làm
việc/ngày
Tiền
lương
Đường
cung lao
động
Ảnh hưởng thay thế và
ảnh hưởng thu nhập
Thu nhập (I)
Số h nghỉ ngơi (h)
A
B C
h2 h1 h3
SE
IE
I1
24w2
24w1
Giải thích đường cung lao động cá nhân
- SE: w tăng, giá nghỉ ngơi tăng, thay thế làm
việc cho nghỉ ngơi, h làm việc tăng.
- IE: w tăng, thu nhập tăng, mua nhiều hàng hóa
hơn, thời gian nghỉ ngơi tăng, h làm việc giảm.
- Nếu SE>IE, đường cung lao động dốc lên
- Nếu SE<IE, đường cung lao động vòng về
phía sau
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CUNG LAO ĐỘNG
• Áp lực về kinh tế
• Áp lực về tinh thần
• Sự thay đổi của công nghệ
• Phạm vi thời gian
Cung lao động tăng, đường
cung dịch chuyển SL thành
SL1.
Cung lao động giảm, đường
cung dịch chuyển SL thành
SL2.
Lượng cung lao động
SL2
SL
SL1
w
CÂN BẰNG CUNG CẦU LAO ĐỘNG
• Thị trường lao động cạnh tranh
• Thị trường lao động độc quyền
- độc quyền bán
- độc quyền mua
- độc quyền song phương
CÁC KHÁI NIỆM
• TIC: là tòan bộ chi phí của hãng chi cho 1
YTSX: TICL = w . L
• AIC: chi phí mà hãng phải trả cho 1 YTSX: AICL
= TIC/L = w
• MIC: phần chi phí tăng thêm khi hãng mua
thêm 1 đơn vị YTSX
MICL = (TICL)’L
Thị trường lao động cạnh tranh
Cung lao động của
hãng là hoàn toàn co
giãn và hãng có thể
thuê tất cả lao động
mà hãng muốn tại
mức tiền lương w*
w
SLW*
Lượng cung lao động
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH
QUYẾT ĐỊNH THUÊ LAO ĐỘNG
Lượng lao động
w
MRPL = DL
L*
Hãng tối đa hóa lợi nhuận
sẽ thuê L* tại MRPL = w
W*
SCân bằng trong thị trường lao động cạnh tranh
Lượng lao động Lượng lao động
Giá lao
độngù
Giá lao
độngù
D
100
SL = MIC = AIC
10 10
50
MRPL = dL
Quan sát
1) Cơng ty chấp nhận giá $10.
2) S = AIC = MIC= $10
3) MIC = MRP = 50
DL = MRPL DL = MRPL
P * MPL
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
SL = AIC
SL = AIC
QL QL
W WThị trường sản lượng
cạnh tranh
Thị trường sản lượng
độc quyền bán
wC
LC
wM
LM
vM
A
B
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
• Cân bằng trong thị
trường hàng hóa là
cạnh tranh
- DL (MRP) = SL
- Wc = MRPL
- MRPL = P * MPL
- Thị trường hiệu
quả
• Cân bằng trong thị trường
hàng hóa là độc quyền
– MR < P
– MRP = MR * MP
– MRP = MR * MPL
– Thuê LM tại mức wM
– vM = lợi ích biên của người tiêu
dùng
– wM = tiền lương
– Sử dụng ít hơn mức sản lượng
hiệu quả
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH
-Tô kinh tế: chênh lệch giữa
khoản chi thực cho 1 YTSX và
lượng tối thiểu phải chi để
được sử dụng YTSX đó.
-Khoản chi thực để thuê L* là
OW*AL*
-Khoản chi tối thiểu cần thiết
để thuê L* là OBAL* (thu
nhâp chuyển giao)
- Đường cung nằm ngang: tô
kinh tế = 0
- Đường cung thẳng đứng: tô
ktế = tiền trả cho YTSX
O L*
W*
B
A
DL = MRPL
SL = AICL
L
W
Tô kinh tế
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
ĐỘC QUYỀN BÁN
* Tô của nghiệp đoàn = tiền lương
của các thành viên – CPCH của các
thành viên
* Tô kinh tế: CABW1
•Tô lớn nhất khi doanh thu biên đối
với nghiệp đoàn (tiền lương bổ
sung kiếm được) = chi phí tăng
thêm để người công nhân có việc
làm
• MRL = SL
w1
L1
SL
DL
MRL
Số lượng công nhân
w
A
L*
w*
L2
w2
B
C
O
Quyết định của Nghiệp đoàn
• Nếu nghiệp đoàn muốn đạt mức lương cao hơn thì hạn chế
thành viên ở L1 với đơn giá W1. Điều này giúp nghiệp đoàn
tối đa hóa tô kinh tế
• Nếu nghiệp đoàn muốn tối đa hóa số lao động
được thuê thì chọn A.
• Nếu nghiệp đoàn muốn tối đa hóa tổng lương thì cung cấp
tại L2 với mức lương W2
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỘC QUYỀN MUA
MICL
SL = AICL
MRPL
L* LC Số lao động
Giá Hãng thuê lao động khi
MICL = MRPL tương
ứng với L* và trả mức
lương W*.
W*
WC
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
ĐỘC QUYỀN SONG PHƯƠNG
Số lượng công nhân
w
DL = MRPL
MR
5
10
15
20
25
20 40
SL = AIC
MIC
25
19
Mức lương có
thể
wC
ĐỘC QUYỀN SONG PHƯƠNG
– Khi khơng cĩ
quyền lực độc
quyền của cơng
đồn
Thuê L = 20 tại
MRP = ME và w =
$10/giờø
– Mục tiêu của
cơng đồn
MR = SL tại L = 25
và w = $19/giờ L
w
DL = MRPL
MR
5
10
15
20
25
10 20 40
SL = (AE)
ME
25
19
wC
CẦU VỀ VỐN
• Sản phẩm giá trị cận biên của
vốn: (MVPK) là phần giá trị tăng
thêm khi sử dụng thêm một giờ
các dịch vụ vốn
• MVPK giảm dần khi lượng vốn
tính trên đầu lao động tăng lên
• Đường cầu về vốn dốc xuống về
phía phải
• Các yếu tố làm dịch chuyển
đường cầu vốn: giá sản phẩm
tăng, tăng mức độ sử dụng các
yếu tố kết hợp với vốn, tiến bộ kỹ
thuật Q thuê dịch
vụ vốn
Giá thuê 1 đơn vị
Qo
Po
MVPK
CUNG VỀ VỐN
• Trong ngắn hạn: đường
cung thẳng đứng
• Trong dài hạn: đường
cung dốc lên, SS.
• Khi lãi suất tăng, giá cho
thuê tài sản cũng tăng
nên đường cung SS dịch
chuyển thành S’S’.
SS
dài
hạn
Giá thuê 1 đơn vị
Q
SS ngắn hạn
S’S’ dài
hạn
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG VỐN
• Lãi suất là giá của vốn
• Cung của vốn có được
từ tiết kiệm
• Cầu của vốn phụ thuộc
năng suất vốn
Lãi suất
Số lượng vốn
Cung về
vốn
i1
K1
i2
K2
CUNG CẦU VỀ
ĐẤT ĐAI
• Món quà của tự nhiên
• Đường tổng cung đất đai
thẳng đứng
• Đường cầu đất đai đối với cả
hãng và ngành đều dốc xuống.
• Giao điểm của cung và cầu
xác định lượng cân bằng và
giá cân bằng.
• Tô kinh tế là OP0EQD
Tô kinh tế
Po E
QD Số lượng
đất đai
P thuê
D
S