The Costs of Production
The Law of Supply:
Firms are willing to produce and sell a greater quantity of a good when the price of the good is high.
This results in a supply curve that slopes upward.
Luật cung:
Các doanh nghiệp muốn sản xuất và bán một lượng hàng hoá nhiều hơn khi giá cảcao.
Kết quả là đường cung hướng lên.
57 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô - Bài 4: Hành vi của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4: Hành vi của
doanh nghiệp
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Costs of Production
The Law of Supply:
Firms are willing to produce and sell a greater
quantity of a good when the price of the good is
high.
This results in a supply curve that slopes
upward.
Luật cung:
Các doanh nghiệp muốn sản xuất và bán
một lượng hàng hoá nhiều hơn khi giá cả
cao.
Kết quả là đường cung hướng lên.
I. Chi phí sản xuất
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Firm’s Objective
The economic goal of the firm is to
maximize profits.
Mục đích kinh tế của doanh nghiệp là tối đa
hóa lợi nhuận.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Firm’s Total Revenue and Total Cost
Total Revenue
The amount that the firm receives for the sale of its
output.
Total Cost
The amount that the firm pays to buy inputs.
Tổng doanh thu
Lượng tiền doanh nghiệp nhận được từ việc bán
sản phẩm của mình.
Tổng chi phí
Lượng tiền mà doanh nghiệp phải trả để mua các
đầu vào.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Firm’s Profit
Profit is the firm’s total revenue minus
its total cost.
Profit = Total revenue - Total cost
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Costs as Opportunity Costs
A firm’s cost of production includes all
the opportunity costs of making its
output of goods and services.
Chi phí tính bằng chi phí cơ hội
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp
bao gồm toàn bộ chi phí cơ hội phát
sinh trong quá trình sản xuất ra sản
lượng hàng hoá và dịch vụ.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Explicit and Implicit Costs
A firm’s cost of production include
explicit costs and implicit costs.
Explicit costs involve a direct money outlay
for factors of production.
Implicit costs do not involve a direct money
outlay.
Chi phí sản xuất của doanh nghiệp bao
gồm chi phí ẩn và chi phí hiện.
Chi phí hiện đề cập đến kinh phí trực tiếp
trả cho các yếu tố sản xuất.
Chi phí ẩn không liên quan với kinh phí
trực tiếp.
Chi phí ẩn và chi phí hiện
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Economic Profit versus
Accounting Profit
Economists measure a firm’s economic profit as total
revenue minus all the opportunity costs (explicit and
implicit).
Accountants measure the accounting profit as the
firm’s total revenue minus only the firm’s explicit costs.
In other words, they ignore the implicit costs.
Nhà kinh tế tính lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp
bằng cách lấy tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ
tổng tất cả các chi phí cơ hội (bao gồm chi phí ẩn và chi
phí hiện).
Nhà kế toán tính lợi nhuận kế toán của doanh nghiệp
bằng cách lấy tổng doanh thu của doanh nghiệp trừ các
khoản chi phí hiện của nó.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Economic Profit versus
Accounting Profit
When total revenue exceeds both explicit and
implicit costs, the firm earns economic profit.
Economic profit is smaller than accounting
profit.
Khi tổng doanh thu vượt quá cả chi phí ẩn và
chi phí hiện, thì nhà doanh nghiệp kiếm được
một khoản lợi nhuận kinh tế.
Lợi nhuận kinh tế thì nhỏ hơn lợi nhuận kế
toán.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Economic Profit versus
Accounting Profit
Revenue
Total
opportunity
costs
How an Economist
Views a Firm
Explicit
costs
Economic
profit
Implicit
costs
Explicit
costs
Accounting
profit
How an Accountant
Views a Firm
Revenue
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Production Function and
Total Cost
Number of
Workers
Output Marginal
Product of
Labor
Cost of
Factory
Cost of
Workers
Total Cost of
Inputs
0 0 $30 $0 $30
1 50 50 30 10 40
2 90 40 30 20 50
3 120 30 30 30 60
4 140 20 30 40 70
5 150 10 30 50 80
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Hàm sản xuất
The production function shows the
relationship between quantity of
inputs used to make a good and the
quantity of output of that good.
The Production Function
Hàm sản xuất là mối quan hệ giữa
lượng đầu vào đựơc sử dụng để tạo ra
hàng hoá và sản lượng hàng hoá.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Marginal Product
The marginal product of any input in
the production process is the increase
in the quantity of output obtained from
an additional unit of that input.
Sản phẩm biên
Sản phẩm cận biên của của bất kỳ đầu
vào nào trong quá trình sản xuất cũng
bằng mức tăng sản lượng thu đựơc từ
một đơn vị tăng thêm của đầu vào đó.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Marginal Product
Additional input
Additional output=Marginal
product
Sản phẩm cận biên
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Diminishing Marginal Product
Diminishing marginal product
Example: As more and more workers are hired at
a firm, each additional worker contributes less and
less to production because the firm has a limited
amount of equipment.
Sản phẩm cận biên giảm dần
Sản phẩm biên giảm dần
Ví dụ: ngày càng nhiều công nhân được thuê, mỗi
công nhân tăng thêm đóng góp càng ít hơn vào việc
sản xuất do doanh nghiệp có số lượng trang thiết
bịù giới hạn.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Production Function...
Quantity of
Output
(cookies
per hour)
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Number of Workers Hired0 1 2 3 4 5
Production function
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
From the Production Function to the
Total-Cost Curve
The relationship between the quantity a firm
can produce and its costs determines pricing
decisions.
The total-cost curve shows this relationship
graphically.
Từ hàm sản xuất đến đường tổng chi phí
Mối quan hệ giữa số lượng mà doanh nghiệp có
thể sản xuất và chi phí để định giá.
Đường tổng chi phí thể hiện mối quan hệ này
trên đồ thị.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
A Production Function and
Total Cost
Number of
Workers
Output Marginal
Product of
Labor
Cost of
Factory
Cost of
Workers
Total Cost of
Inputs
0 0 $30 $0 $30
1 50 50 30 10 40
2 90 40 30 20 50
3 120 30 30 30 60
4 140 20 30 40 70
5 150 10 30 50 80
Hungry Helen’s Cookie Factory
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Total-Cost Curve...
Total
Cost
$80
70
60
50
40
30
20
10
Quantity of Output
(cookies per hour)
0 20 40 1401201008060
Total-cost
curve
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Various Measures of Cost
Costs of production may be
divided into fixed costs and
variable costs.
Nhiều đại lượng khác nhau về chi phí
Chi phí sản xuất có thể
đựơc chia thành chi phí
biến đổi và chi phí cố định.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Total Fixed Costs (TFC)
Total Variable Costs (TVC)
Total Costs (TC)
TC = TFC + TVC
Fixed and Variable Costs
Chi phí cố định và chi phí biến đổi
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Family of Total Costs
Quantity Total Cost Fixed Cost Variable Cost
0 $ 3.00 $3.00 $ 0.00
1 3.30 3.00 0.30
2 3.80 3.00 0.80
3 4.50 3.00 1.50
4 5.40 3.00 2.40
5 6.50 3.00 3.50
6 7.80 3.00 4.80
7 9.30 3.00 6.30
8 11.00 3.00 8.00
9 12.90 3.00 9.90
10 15.00 3.00 12.00
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Average Costs
Average costs can be determined by
dividing the firm’s costs by the quantity
of output produced.
The average cost is the cost of each
typical unit of product.
Chi phí bình quân
Chi phí bình quân được xác định bằng
cách lấy chi phí của doanh nghiệp chia
cho sản lượng mà nó sản xuất ra.
Chi phí bình quân là chi phí của mỗi đơn
vị sản phẩm điển hình.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Family of Average Costs
Average Fixed Costs (AFC)
Average Variable Costs (AVC)
Average Total Costs (ATC)
ATC = AFC + AVC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Family of Average Costs
AFC =
Fixed cost
Quantity
=
FC
Q
AVC =
Variable cost
Quantity
=
VC
Q
ATC =
Total cost
Quantity
=
TC
Q
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
$3.00
Family of Average Costs
Quantity AFC AVC ATC
0 — — —
1 $0.30 $3.30
2 1.50 0.40 1.90
3 1.00 0.50 1.50
4 0.75 0.60 1.35
5 0.60 0.70 1.30
6 0.50 0.80 1.30
7 0.43 0.90 1.33
8 0.38 1.00 1.38
9 0.33 1.10 1.43
10 0.30 1.20 1.50
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Marginal Cost
Marginal cost (MC) measures the amount total
cost rises when the firm increases production
by one unit.
Marginal cost helps answer the following
question:
How much does it cost to produce an additional unit of
output?
Chi phí cận biên
Chi phí cận biên (MC) cho biết mức tăng tổng
chi phí khi doanh nghiệp tăng sản lượng thêm
một đơn vị.
Chi phí cận biên giúp trả lời câu hỏi sau:
Phải chi phí bao nhiêu để sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm?
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Marginal Cost
Q
TC=
quantity) in (Change
cost) total in (Change
=MC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Marginal Cost
Quantity Total
Cost
Marginal
Cost
Quantity Total
Cost
Marginal
Cost
0 $3.00 —
1 3.30 $0.30 6 $7.80 $1.30
2 3.80 0.50 7 9.30 1.50
3 4.50 0.70 8 11.00 1.70
4 5.40 0.90 9 12.90 1.90
5 6.50 1.10 10 15.00 2.10
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Total-Cost Curve...
$0.00
$2.00
$4.00
$6.00
$8.00
$10.00
$12.00
$14.00
$16.00
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
T
o
ta
l C
o
s
t
Total-cost
curve
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
ATC
AVC
MC
Average-Cost and Marginal-Cost
Curves...
$0.00
$0.50
$1.00
$1.50
$2.00
$2.50
$3.00
$3.50
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
C
o
s
ts
AFC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Các đường chi phí và hình dạng của chúng
Marginal cost rises with the amount
of output produced.
This reflects the property of
diminishing marginal product.
Cost Curves and Their Shapes
Chi phí cận biên tăng lên cùng với sản
lượng sản xuất.
Điều này phản ánh quy luật sản phẩm
biên giảm dần.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Cost Curves and Their Shapes
$0.00
$0.50
$1.00
$1.50
$2.00
$2.50
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
C
o
s
ts
MC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Cost Curves and Their Shapes
The average total-cost curve is U-shaped.
At very low levels of output average total cost is high
because fixed cost is spread over only a few units.
Average total cost declines as output increases.
Average total cost starts rising because average variable
cost rises substantially.
Các đường chi phí và hình dạng của chúng
Đường tổng chi phí bình quân có dạng chữ U.
Tại các mức sản lượng rất thấp của tổng chi phí bình
quân cao bởi vì chi phí cố định chỉ được phân bổ cho một
số ít đơn vị.
Tổng chi phí bình quân giảm vì sản lượng tăng.
Tổng chi phí bình quận bắt đầu tăng do chi phí biến đổi
bình quân tăng mạnh.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Cost Curves and Their Shapes
The bottom of the U-shape occurs at the
quantity that minimizes average total cost.
This quantity is sometimes called the
efficient scale of the firm.
Các đường chi phí và hình dạng của chúng
Đáy của hình dạng chữ U nằm ở mức sản
lựơng tối thiểu hóa tổng chi phí bình
quân. Đôi khi sản lượng này được gọi là
quy mô hiệu quả của doanh nghiệp.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Cost Curves and Their Shapes
$0.00
$0.50
$1.00
$1.50
$2.00
$2.50
$3.00
$3.50
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
T
o
ta
l
C
o
s
ts
ATC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Relationship Between Marginal Cost and
Average Total Cost
Whenever marginal cost is less than average
total cost, average total cost is falling.
Whenever marginal cost is greater than
average total cost, average total cost is rising.
Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và tổng
chi phí bình quân
Bất kỳ khi nào chi phí cận biên nhỏ hơn tổng chi
phí bình quân, tổng chi phí bình quân đều giảm.
Bất kỳ khi nào chi phí cận biên lớn hơn tổng chi
phí bình quân, tổng chi phí bình quân đều tăng.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Relationship Between Marginal Cost and
Average Total Cost
The marginal-cost curve crosses the average-total-
cost curve at the efficient scale.
Efficient scale is the quantity that minimizes average
total cost.
Mối quan hệ giữa chi phí cận biên và tổng chi phí
bình quân
Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí bình
quân tại điểm có quy mô hiệu quả.
Điểm có quy mô hiệu quả là sản lượng mà tối thiểu
tổng chi phí bình quân.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
MC
ATC
Relationship Between Marginal
Cost and Average Total Cost
$0.00
$0.50
$1.00
$1.50
$2.00
$2.50
$3.00
$3.50
0 2 4 6 8 10 12
Quantity of Output
(glasses of lemonade per hour)
C
o
s
ts
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
The Various Measures of Cost
Big Bob’s Bagel Bin
Quantity
of Bagels
Total
Cost
Fixed
Cost
Variable
Cost
Average
Fixed
Cost
Average
Variable
Cost
Average
Total
Cost
Marginal
Cost
0 $2.00 $2.00 $0.00
1 $3.00 $2.00 $1.00 $2.00 $1.00 $3.00 $1.00
2 $3.80 $2.00 $1.80 $1.00 $0.90 $1.90 $0.80
3 $4.40 $2.00 $2.40 $0.67 $0.80 $1.47 $0.60
4 $4.80 $2.00 $2.80 $0.50 $0.70 $1.20 $0.40
5 $5.20 $2.00 $3.20 $0.40 $0.64 $1.04 $0.40
6 $5.80 $2.00 $3.80 $0.33 $0.63 $0.97 $0.60
7 $6.60 $2.00 $4.60 $0.29 $0.66 $0.94 $0.80
8 $7.60 $2.00 $5.60 $0.25 $0.70 $0.95 $1.00
9 $8.80 $2.00 $6.80 $0.22 $0.76 $0.98 $1.20
10 $10.20 $2.00 $8.20 $0.20 $0.82 $1.02 $1.40
11 $11.80 $2.00 $9.80 $0.18 $0.89 $1.07 $1.60
12 $13.60 $2.00 $11.60 $0.17 $0.97 $1.13 $1.80
13 $15.60 $2.00 $13.60 $0.15 $1.05 $1.20 $2.00
14 $17.80 $2.00 $15.80 $0.14 $1.13 $1.27 $2.20
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Big Bob’s Cost Curves...
$0.00
$2.00
$4.00
$6.00
$8.00
$10.00
$12.00
$14.00
$16.00
$18.00
$20.00
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Quantity of Output
(bagels per hour)
T
o
ta
l
C
o
s
t
Total Cost Curve
FC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
AFC
AVC
MC
Big Bob’s Cost Curves...
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Quantity of Output
C
o
s
ts
ATC
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Three Important Properties of Cost
Curves
Marginal cost eventually rises with the quantity of
output.
The average-total-cost curve is U-shaped.
The marginal-cost curve crosses the average-total-
cost curve at the minimum of average total cost.
Ba đặc tính quan trọng của đường chi phí
Chi phí cận biên có thể tăng cùng lúc với mức sản
lượng.
Đường tổng chi phí bình quân có dạng chữ U.
Đường chi phí cận biên cắt đường tổng chi phí bình
quân tại điểm thấp nhất của tổng chi phí bình quân.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Chi phí trong dài hạn
For many firms, the division of total costs between
fixed and variable costs depends on the time
horizon being considered.
In the short run some costs are fixed.
In the long run fixed costs become variable costs.
Costs in the Long Run
Đối với nhiều doanh nghiệp, sự phân chia tổng chi
phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố định phụ
thuộc vào độ dài thời gian.
Trong ngắn hạn, chi phí được cố định.
Trong dài hạn, chi phí trở thành chi phí biến đổi.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Costs in the Long Run
Because many costs are fixed in the short run
but variable in the long run, a firm’s long-run
cost curves differ from its short-run cost
curves.
Chi phí trong dài hạn
Do nhiều chi phí được cố định trong ngắn hạn
nhưng biến đổi trong dài hạn, đường chi phí
dài hạn của doanh nghiệp khác với đừơng chi
phí trong ngắn hạn.
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Average Total Cost in the Short
and Long Runs...
Quantity of
Cars per Day
0
Average
Total
Cost
ATC in short
run with
small factory
ATC in short
run with
medium factory
ATC in short
run with
large factory
ATC in long run
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Economies and Diseconomies of Scale
Economies of scale occur when long-run average total cost
declines as output increases.
Diseconomies of scale occur when long-run average total
cost rises as output increases.
Constant returns to scale occur when long-run average
total cost does not vary as output increases.
Kinh tế quy mô xảy ra khi tổng chi phí bình quân dài hạn
giảm khi sản lựơng tăng.
Phi kinh tế quy mô xảy ra khi tổng chi phí bình quân dài
hạn tăng khi sản lượng tăng.
Lợi suất không đổi theo quy mô xảy ra khi tổng chi phí
bình quân dài hạn không biến đổi theo các mức sản lượng
tăng.
Kinh tế quy mô và phi kinh tế quy mô
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Economies and Diseconomies
of Scale
Diseconomies
of scale
Quantity of
Cars per Day
0
Average
Total
Cost
ATC in long run
Economies
of scale
Constant Returns
to scale
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Đây là một đóng góp quan
trọng của KNUT WICKSELL,
ông là một môn đồ nhiệt
thành của thuyết Tân
Malthus.
Do có cạnh tranh, các hãng buộc phải hoạt động
theo quy mô tối ưu, điểm chi phí trung bình tối
thiểu và đưa ra luận cứ rằng quy mô tối ưu nhất
định có hiệu quả không thay đổi theo quy mô
(Khi đường chi phí hình chữ U)
Ông còn có những đóng góp về lý thuyết tiền tệ
và tài chính công.
người Thụy Điển, 1851-1926
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Bài tập:
Chứng minh MC = ATCmin
Chứng minh MC = AVCmin
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Bài tập:
Hàm sản xuất của một hãng là: Q=10L1/2
(trong đó Q là số lượng sản phẩm/tuần và L
là số lượng lao động/tuần). Hãng có thể thuê
lao động với đơn giá tiền lương 3600. Hãy
thiết lập hàm tổng chi phí theo sản lượng của
hãng. Nếu hãng có thể bán số lượng sản
phẩm không hạn chế ở mức giá là 7200 thì
hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động?
(Giả thiết thi trường lao động là loại thị trường
cạnh tranh hoàn hảo)
Harcourt, Inc. items and derived items copyright © 2001 by Harcourt, Inc.
Bài tập:
Một hãng có hàm cầu là P = 490 – 2Q và hàm
tổng chi phí bình quân ATC = 0,5QA1/2,
trong đó Q là sản lượng và A là chi phí quảng
cáo.
Với A = 36, hãy xác định mức sản lượng và giá
bán tối ưu.
Hãy phân tích tác động của chi phí quảng cáo A
tới mức sản lượng và giá bán tối ưu.
Harcourt, Inc. ite