Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương V: Tổng cầu - Tổng cung
Chương V: Tổng cầu - Tổng cung 1.Tổng cầu 2.Tổng cung 3.Chính sách ổn định hóa nền kinh tế
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương V: Tổng cầu - Tổng cung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chapter
1.Tổng cầu
2.Tổng cung
3.Chính sách ổn định hóa nền kinh tế
Đường AD
2
r
r
M/P
Y P
Y
(M/P)s1 (M/P)S2 P
Y2
Y2
(M/P)d
LM1
IS1
r2
Y1
r1
r1
Y1
A
P1
P2
AD
LM2
P
A’
r2
TỔNG CẦU
Dịch chuyển đường AD
• Khi đường IS dịch chuyển sang
phải thì AD dịch chuyển sang phải
và ngược lại
• Khi đường LM dịch chuyển xuống
dưới thì AD dịch chuyển sang phải
và ngược lại
3
TỔNG CẦU
Dịch chuyển đường AD
4
Y P
AD2
IS2
r
Y
LM1
IS1
P1
AD1
Y0
Y0
Y1
Y1
r
Y P
Y
LM1
IS1
AD1
LM2
P1
AD2
Y1
Y1 Y2
Y2
IS3
AD3
Y2
Y2
LM3
Y3
Y3
AD3
r3
r2
r1 r1
r2
r2
TỔNG CẦU
Hàm sản xuất
Y = f(K, L) K: Vốn L:Lao động
Hàm Cobb Doughlas
Y = A. K.L
• +>1: năng suất tăng theo quy mô
• +=1: năng suất không đổi theo quy mô
• +<1: năng suất giảm theo quy mô
5
TỔNG CUNG
Hàm sản xuất ngắn hạn
6
L
Y
Y = f1(K,L)
L1
Y1
Y = f2(K,L)
K , KHKT
Y2
TỔNG CUNG
Thị trường lao động
Cung lao động:
SL = f( W/P, nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí )
7
L
W/P
SL
(W/P)1
L1
(W/P)2
L2
W/P 1. nghỉ ngơi & làm việc tác động thay thế
2. Thu nhập nghỉ ngơi tác động thu nhập
TỔNG CUNG
Cầu lao động
8
W/P
L
DL
TỔNG CUNG
Cân bằng thị trường lao động
9
W/P
L
DLa
SL
(W/P)1
L1
TỔNG CUNG
10
W1/P2
L
L
Y
Y
P
P1
Y1
P2
DL
SL
Y=f(K,L)
LAS
Y1
W2/P2 =
Hình thành AS với quan điểm tiền lương linh hoạt
W1/P1
L1
L1
TỔNG CUNG
W/P
Hình thành AS với quan điểm tiền lương cố định (Fixed Wages)
11
W1/P1
L1
W1/P2
L2
L
W/P L
Y
Y
P
Y1 Y2
Y1
P1
P2
DL
Y2
SAS1 Y=f(k,L)
TỔNG CUNG
Các yếu tố dịch chuyển đường tổng cung
12
P
Ythực
P
Ythực
SAS2 SAS1
LAS1
LAS2
CPSX , W
K, L
KHKT
K, L
KHKT
Năng suất
TỔNG CUNG
13 Y
P
Cân bằng
Dư thừa
(surplus)
Thiếu hụt
(shortage)
P1
Y1 Y2
P2
Y3 Y4
E
PE
AD
SAS
CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ
14
P
Ythực
P
Ythực Ythực
P AD
LAS SAS
AD
AD
LAS
SAS
LAS SAS
YP
YP YP
Cân bằng thất nghiệp
(CB khiếm dụng)
Cân bằng toàn dụng Cân bằng trên toàn
dụng
Chênh lệch
suy thoái
Chênh lệch
lạm phát
Y1
Y1
CÂN BẰNG KINH TẾ VĨ MÔ