Kỹ thuật mã hóa và điều chế
 Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu
analog cho dữ liệu analog
 Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số
 Modem
 Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog
 Compact Disc audio
 Truyền dẫn analog
 Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự)
 Suy giảm khi truyền xa
 Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa
 Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu
 Truyền dẫn số
 Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền.
 Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp.
 Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa.
 Không khuếch đại nhiễu.
 Analog data/Analog Signal
 Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác
 Analog data/Digital Signal
 Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số
 Digital Data/Analog Signal
 Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự
 Digital Data/Digital Signal
 Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong muốn
 Analog Signal/Analog Transmission
 Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là số
hoặc tương tự
 Analog Signal/Digital Transmission
 Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater
 Digital Signal/Analog Transmission
 Không dùng
 Digital Signal/Digital Data
 T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeat
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 191 trang
191 trang | 
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 3: Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu - Lê Nam Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Data Communication Technology 143 
Chƣơng 3 
Các kỹ thuật cơ bản trong truyền dữ liệu 
 Các mã truyền 
 Cấu hình kết nối cơ bản 
 Kỹ thuật mã hóa và điều chế 
 Kỹ thuật đồng bộ 
 Kỹ thuật truy nhập đƣờng truyền 
 Kỹ thuật phát hiện sai và sửa lỗi 
 Kỹ thuật nén dữ liệu 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 144 
Các mã truyền 
 Mã Morse 
 Mã Baudot 
 Mã EBCDIC 
 Mã ASCII 
 Mã Unicode 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 145 
 Mã Moore là tập hợp các chuỗi chấm và gạch biểu diễn các ký tự và chứ số 
 Baudot (Emile Baudot) 
 5 bit (32 mã) 
 dùng 2 mã 5 bit (letter & figure) để mã hết các ký tự, chữ số và dấu 
 ASCII (American Standard Code for Information Interchange) 
 7 bit (128 mã), bao gồm các ký tự chữ thƣờng và hoa, các ký tự chữ số, các ký 
tự dấu chấm câu và các ký tự đặc biệt. 
 Phổ biến nhất hiện nay đƣợc sử dụng trong giao tiếp dữ liệu tuần tự. 
 EBCDIC (Extended Binary Coded Decimal Interchange Code) 
 8 bit 
 Đƣợc dùng trong các hệ thống máy tính IBM 
 Unicode 
 16 hoặc 32 bit 
 Hứa hẹn đƣợc sử dụng rộng rãi trong tƣơng lai 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 146 
Mã Baudot 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 147 
Mã ASCII 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 148 
Cấu hình kết nối cơ bản 
 P2p – point to point – điểm điểm 
 Cung cấp liên kết dành riêng cho 2 T/B 
 Dùng cáp đồng, cáp quang, vô tuyến 
 Đa điểm – multi point 
 Nhiều hơn hai thiết bị nối kết với nhau 
 Mô hình 
 Hình cây, hình lưới, hình sao, hình vòng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 149 
Kết nối hình cây 
PC1 PC2 
PC4 PC3 
SERVER 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 150 
Kết nối hình lƣới 
PC1 
PC2 
PC4 
PC3 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 151 
Kết nối hình sao 
HUB 
PC1 PC2 
PC4 PC3 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 152 
Kết nối hình vòng 
PC4 
PC1 
PC2 
PC3 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 153 
Chế độ truyền 
 Simplex mode 
 Không dùng rộng rãi vì không 
thể gởi ngược lại lỗi hoặc tín 
hiệu điều khiển cho bên phát 
 Television, teletext, radio 
 Half-duplex mode 
 Bộ đàm 
 Full-duplex mode 
 Điện thoại 
One-way only 
Simplex operation 
Half-duplex operation 
Two-way but not at 
the same time 
Full-duplex operation 
Both-way at 
the same time 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 154 
Kỹ thuật mã hóa và điều chế 
 Thường dùng tín hiệu số cho dữ liệu số và tín hiệu 
analog cho dữ liệu analog 
 Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số 
 Modem 
 Có thể dùng tín hiệu số để mang dữ liệu analog 
 Compact Disc audio 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 155 
 Truyền dẫn analog 
 Không quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền (số hoặc tương tự) 
 Suy giảm khi truyền xa 
 Dùng bộ khuếch đại (amplifier) để truyền dữ liệu đi xa 
 Khuếch đại cả tín hiệu lẫn nhiễu 
 Truyền dẫn số 
 Quan tâm đến nội dung dữ liệu được truyền. 
 Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng đến sự tích hợp. 
 Dùng bộ lặp (repeater) để truyền dữ liệu đi xa. 
 Không khuếch đại nhiễu. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 156 
 Analog data/Analog Signal 
 Gởi bình thường hoặc mã hóa vào phần phổ khác 
 Analog data/Digital Signal 
 Mã hóa dùng bộ codec để tạo ra chuỗi bit số 
 Digital Data/Analog Signal 
 Được mã hóa dùng modem để tạo ra t/h tương tự 
 Digital Data/Digital Signal 
 Biểu diễn trực tiếp dữ liệu hoặc mã hóa để tạo ra t/h số có đặc tính mong muốn 
 Analog Signal/Analog Transmission 
 Lan truyền thông qua các bộ khuếch đại, xử lý t/h như nhau bất kể dữ liệu là số 
hoặc tương tự 
 Analog Signal/Digital Transmission 
 Giả sử t/h biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua các bộ repeater 
 Digital Signal/Analog Transmission 
 Không dùng 
 Digital Signal/Digital Data 
 T/h là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ repeater 
Analog and digital 
transmission 
Analog 
data 
Analog 
signal 
Digital 
signal 
Digital 
data 
Analog 
signal 
Digital 
signal 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 157 
Digital  Digital 
 Tín hiệu số 
 Xung điện áp rời rạc, không liên tục 
 Mỗi xung là một phần tử tín hiệu 
 Dữ liệu nhị phân được mã hóa thành 
các phần tử tín hiệu 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 158 
Unipolar 
 Mức 1 được mã hóa là một mức điện áp 
dương hoặc âm nào đó 
 Mức 0 là điện áp 0 v 
 Mức trung bình DC khác 0 
 Khó xác định thời điểm xuất hiện bit khi mức 
tín hiệu ít thay đổi 
 Đơn giản, ngày nay ít dùng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 159 
Unipolar 
0 1 0 0 1 1 1 0 
Mã hóa Unipolar 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 160 
Polar 
 Dùng 2 mức điện áp âm và dương 
 Thành phần trung bình giảm đáng kể 
 Đối với mã hóa Manchester và Manchester vi 
sai thì thành phần DC hoàn toàn bằng 0 vì: 
 Một bit được mã hóa bởi 2 mức điện áp ngược 
nhau trong 1/ 2 chu kỳ của bit đó 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 161 
Polar 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 162 
Nonreturn to zero (NRZ) 
 Nonreturn to Zero-Level (NRZ-L) 
 2 mức điện áp khác nhau cho bit 1 và bit 0 
 Thông thường điện áp dương dùng cho bit 0 và 
điện áp âm dùng cho bit 1 
 Nonreturn to Zero Inverted (NRZ-I) 
 NRZ-I cho các bit 1 
 Dữ liệu được mã hóa căn cứ vào việc có hay 
không sự thay đổi tín hiệu ở đầu thời khoảng bit. 
 Bit 1: được mã hóa bằng sự thay đổi điện áp (có 
transition) 
 Bit 0: được mã hóa bằng sự không thay đổi điện 
áp (không có transition) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 163 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 164 
Nonreturn to Zero (NRZ) 
 Mã hóa sai phân 
 Dữ liệu được biểu diễn bằng việc thay đổi tín hiệu (thay vì bằng 
mức tín hiệu) 
 Nhận biết sự thay đổi dễ dàng hơn so với nhận biết mức 
 Trong các hệ thống truyền dẫn phức tạp, cảm giác cực tính dễ 
dàng bị mất 
 Ưu và nhược điểm của mã hóa NRZ 
 Ưu 
 Dễ dàng nắm bắt 
 Băng thông dùng hiệu quả 
 Nhược 
 Có thành phần một chiều 
 Thiếu khả năng đồng bộ 
 Dùng trong việc ghi băng từ 
 Ít dùng trong việc truyền tín hiệu 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 165 
RZ 
 Return to zero 
 Dùng 3 mức điện áp: dương, âm, zero 
 Tín hiệu thay đổi trong khoảng mỗi bit 
 Tín hiệu thay đổi trong khoảng mỗi bit 
 Bit 0: thay đổi từ âm đến zero 
 Bit 1: thay đổi từ dương xuống zero 
 Đồng bộ bit hiệu quả 
 Đòi hỏi băng thông rộng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 166 
Return to Zero (RZ) 
Time
Value
0 1 0 0 1 1 1 0
These transitions can be used for synchronization
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 167 
Biphase 
 Manchester 
 Thay đổi ở giữa thời khoảng bit 
 Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu 
 LH biểu diễn 1 
 HL biểu diễn 0 
 Dùng trong IEEE 802.3 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 168 
Biphase 
 Differential Manchester 
 Thay đổi giữa thời khoảng bit chỉ dùng cho đồng bộ 
 Thay đổi đầu thời khoảng biểu diễn 0 
 Không có thay đổi ở đầu thời khoảng biểu diễn 1 
 Dùng trong IEEE 802.5 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 169 
Biphase 
 Ưu và nhược điểm 
 Nhược điểm 
 Tối thiểu có 1 thay đổi trong 
thời khoảng 1 bit và có thể có 
2 
 Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 
lần NRZ 
 Cần băng thông rộng hơn 
 Ưu điểm 
 Đồng bộ dựa vào sự thay đổi 
ở giữa thời khoảng bit (self 
clocking) 
 Không có thành phần một 
chiều 
 Phát hiện lỗi 
 Khi thiếu sự thay đổi mong 
đợi 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 170 
Biphase 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 171 
Bipolar 
 Có 3 loại chính 
 AMI 
 B8ZS 
 HDB3 
 Dùng 3 mức điện áp: dương, âm, zero 
 Bit 0 có điện áp 0 
 Bit 1 có sự thay đổi mức điện áp dương âm 
xen kẽ 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 172 
AMI 
 AMI: Alternate Mark Inversion 
 Bit 0: điện áp mức Zero 
 Bit 1: thay đổi mức dương âm cho hai bit 1 
kế cận. 
 Trung bình DC bằng 0 
 Không đảm bảo đồng bộ bit khi có nhiều bit 0 
kéo dài. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 173 
AMI 
0 0 1 0 0 1 1 0 
t 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 174 
B8ZS 
 B8ZS (Bipolar With 8 Zeros Substitution) 
 Dựa trên bipolar-AMI 
 Nếu có 8 số 0 liên tiếp và xung điện áp cuối 
cùng trước đó là dương, mã thành 000+–0–+ 
 Nếu có 8 số 0 liên tiếp và xung điện áp cuối 
cùng trước đó là âm, mã thành 000–+0+– 
 Gây ra 2 vi phạm mã AMI 
 Có thể lầm lẫn với tác động gây ra bởi nhiễu 
 Bộ thu phát hiện và diễn giải chúng thành 8 số 
0 liên tiếp 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 175 
B8ZS 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 176 
Ví dụ 
Amplitude
Time
 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 177 
HDB3 
HDB3 (High Density Bipolar 3 Zeros) 
 Dựa trên bipolar-AMI 
 Chuỗi 4 số 0 liên tiếp được thay thế theo quy luật như 
sau: 
 Làm những sai phạm khi gặp 4 bit 0 liên tiếp 
 Dựa vào số bit 1 suất hiện từ lần thay thế cuối cùng 
 Chẵn: Bit 0 thứ nhất và thứ tư được mã hóa thành 
bit vi phạm 
 Lẽ: Bit 0 thứ tư được mã hóa thành bit vi phạm 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 178 
HDB3 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 179 
 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Amplitude
Time
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 180 
So sánh các phƣơng pháp mã hóa 
 Phổ tín hiệu 
 Việc thiếu thành phần tần số cao làm giảm yêu cầu về băng thông 
 Tập trung công suất ở giữa băng thông 
 Đồng bộ 
 Đồng bộ bộ thu và bộ phát 
 Tín hiệu đồng bộ ngoại vi 
 Cơ chế đồng bộ dựa trên tín hiệu 
 Khả năng phát hiện lỗi 
 Có thể được tích hợp trong cơ chế mã hóa 
 Nhiễu và khả năng miễn nhiễm 
 Vài mã tốt hơn các mã khác 
 Độ phức tạp và chi phí 
 Tốc độ tín hiệu cao hơn (và do đó tốc độ dữ liệu cao hơn) dẫn tới chi phí 
cao 
 Vài mã đòi hỏi tốc độ tín hiệu cao hơn tốc độ dữ liệu 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 181 
Digital  Analog 
Digital/Analog
modulation
Digital  Analog 
FSK PSK ASK 
QAM 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 182 
 Ứng dụng 
 Dùng để truyền dữ liệu số trên mạng 
điện thoại công cộng 
 300Hz  3400Hz 
 Thiết bị 
 MODEM (MOdulator-DEMulator) 
 Kỹ thuật 
 Điều biên: Amplitude-Shift Keying 
(ASK) 
 Điều tần: Frequency-Shift Keying 
(FSK) 
 Điều pha: Phase-Shift Keying (PSK) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 183 
Các yếu tố của digitalAnalog 
 Tốc độ bit và tốc độ baud 
 Tốc độ bit là số bit được truyền trong một giây 
 Tốc độ baud là số đơn vị tín hiệu trong một giây cần có để 
biểu diễn số bit được truyền. 
 Tín hiệu sóng mang 
 Trong truyền dẫn analog thì thiết bị phát tạo ra tần số sóng 
cao tần làm nền cho tín hiệu thông tin được gọi là tần số 
sóng mang (sóng mang) 
 Thiết bị thu được chỉ định để thu tần số sóng mang trong 
đó có tín hiệu số được điều chế và tín hiệu mang thông tin 
được gọi là tín hiệu điều chế. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 184 
Ví dụ 1 
 Một tín hiệu analog mang 4 bit trong mỗi 
phần tử tín hiệu. Nếu 1000 phần tử tín hiệu 
được gởi trong một giây, xác định tốc độ 
baud và tốc độ bit. 
 Giải: 
 Tốc độ baud = số đơn vị tín hiệu = 1000 
baud/giây 
 Tốc độ bit = tốc độ baud x số bit trong một đơn vị 
tín hiệu =1000 x 4 = 4000 bps. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 185 
 Ví dụ 2 
 Tốc độ bit của tín hiệu là 3000. Nếu mỗi phần 
tử tín hiệu mang 6 bit, cho biết tốc độ baud? 
 Giải 
 Tốc độ baud = tốc độ bit/ số bit trong mỗi 
phần tử tín hiệu = 3000/6 =500 baud/giây 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 186 
Điều biên (ASK) 
 Dùng 2 biên độ khác nhau của sóng mang để biểu 
diễn 0 và 1 (thông thường một biên độ bằng 0) 
 Sử dụng một tần số sóng mang duy nhất 
 Phương pháp này chỉ phù hợp trong truyền số liệu 
tốc độ thấp (~1200bps trên kênh truyền thoại) 
 Tần số của tín hiệu sóng mang được dùng phụ 
thuộc vào chuẩn giao tiếp đang được sử dụng 
 Kỹ thuật được dùng trong cáp quang 
 
00
1)2cos(
)(
binary
binarytfA
ts
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 187 
Điều biên (ASK) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 188 
Điều biên (ASK) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 189 
Băng thông dùng cho ASK 
 Khi phân tích phổ tín hiệu điều chế ASK, ta 
có giá trị phổ trong đó có các yếu tố quan 
trọng là sóng mang fc ở giữa, các giá trị fc – 
Nbaud/2 và fc + Nbaud/2 ở hai biên. 
Amplitude
Frequency
fC
Minimum bandwidth = Nbaud
fC + Nbaud/2fC – Nbaud/2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 190 
 Băng thông cần thiết cho ASK được tính theo: 
BW = (1+d).Nbaud = (1+d).Rbaud ≈ Rbaud 
 Trong đó: 
 BW: băng thông 
 Rbaud, Nbaud: tốc độ baud 
 d: là thừa số liên quan đến điều kiện đường dây 
(có giá trị bé nhất là 0) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 191 
Ví dụ 
 Tìm băng thông của tín hiệu ASK truyền với 
tốc độ bit 2 kbps. Chế độ truyền bán song 
công. 
 Giải 
 Trong ASK, tốc độ bit bằng tốc độ baud. 
Tốc độ baud là 2000, nên tín hiệu ASK cần 
có băng thông tối thiểu bằng tốc độ baud. 
Như thế, băng thông tối thiểu là 2000 Hz. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 192 
Ví dụ 
 Tín hiệu ASK có băng thông là 5000 Hz, tìm 
tốc độ bit và tốc độ baud? 
 Giải: Trong ASK thì tốc độ baud bằng băng 
thông, tức là tốc độ baud là 5000, đồng thời 
do tốc độ bit bằng tốc độ baud nên tốc độ bit 
là 5000 bps. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 193 
Ví dụ 
 Cho băng thông hệ thống truyền ASK 10 kHz (1 
kHz đến 11 kHz), vẽ phổ ASK song công của 
hệ thống. Tìm tần số sóng mang và băng thông 
của mỗi hướng, giả sử không có khoảng trống 
tần số giữa hai hướng. 
 Giải 
 Do hệ thống ASK song công nên băng thông 
trong mỗi chiều là 
 BWmỗi hướng = (1/2). BWhệ thống 
 =10khz / 2 = 5khz = 5.000 Hz 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 194 
Tần số sóng mang là tần số giữa 
 fc thuận = 1.000 + 5.000/2 = 3500 Hz 
 fc nghịch = 11.000 - 5.000/2 = 8500 Hz 
Amplitude
Frequency
1000 3500 6000 8500 11.000
fC(backward) fC(forward)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 195 
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK) 
 Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao tương ứng mức 1, 
tần số thấp tương ứng mức 0. 
 Ít lỗi hơn so với ASK 
 Được sử dụng truyền dữ liệu tốc độ 1200bps hay thấp hơn trên 
mạng điện thoại 
 Có thể dùng tần số cao (3-30MHz) để truyền trên sóng radio 
hoặc cáp đồng trục 
0)2cos(
1)2cos(
)(
2
1
binarytfA
binarytfA
ts
c
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 196 
Điều tần (FSK) – Binary FSK (BFSK) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 197 
Điều tần (FSK) – Multiple (FSK) 
 Dùng nhiều hơn 2 tần số 
 Băng thông được dùng hiệu quả hơn 
 Khả năng lỗi nhiều hơn 
 Mỗi phần tử tín hiệu biểu diễn nhiều hơn 1 bit 
dữ liệu 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 198 
Băng thông của FSK 
BW = /fC0 - fC1/+ Nbaud = f + Nbaud 
Amplitude
Frequency
Nbaud/2 Nbaud/2fC1 – fC0
BW = fC1 – fC0 + Nbaud
fC0 fC1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 199 
Ví dụ 
 Tìm băng thông tối thiểu của tín hiệu FSK truyền 
với tốc độ bit 2kbps. Chế độ truyền dẫn bán song 
công và các sóng mang cách 3kHz. 
 Giải: Tín hiệu FSK dùng hai tần số fC0 và fC1, nên; 
BW = (fC1 - fC0 )+ Tốc độ baud 
 Do trong trường hợp này thì tốc độ bit bằng tốc độ 
baud, nên: 
 BW = (fC1 - fC0 )+ Tốc độ baud 
 = (3.000) + 2.000 = 5.000 Hz 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 200 
Ví dụ 
 Tìm tốc độ bit lớn nhất của tín hiệu FSK nếu băng 
thông của môi trường là 12khz và sai biệt giữa hai 
sóng mang ít nhất là 2kHz, chế độ truyền song công. 
 Giải: Với chế độ truyền song công, thì chỉ có 6.000 Hz 
là được truyền theo mỗi hướng (thu hay phát). Đối với 
FSK, khi có fC1 và fC0 là tần số sóng mang. 
BW = (fC1 - fC0 )+ Tốc độ baud 
→ Tốc độ baud = BW - (fC1 - fC0 ) 
 = 6.000 – 2.000 = 4.000 baud/s 
Đồng thời, do tốc độ baud bằng tốc độ bit nên tốc độ bit 
cũng là 4.000 bps 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 201 
Điều pha (PSK) 
 Sử dụng một tần số sóng mang và thay đổi pha của sóng mang này 
 PSK vi phân (differential PSK) – thay đổi pha tương đối so với sóng 
trước đó (thay vì so với sóng tham chiếu cố định) 
 Cho phép mã hóa nhiều bit trên mỗi thay đổi tín hiệu sóng mang 
(Phase Amplitude Modulation) 
 Phương pháp này thường được dùng trong truyền dữ liệu ở tốc độ 
2400bps (2 bits per phase change - CCITT V.26) hoặc 4800bps (3 
bits encoding per phase change - CCITT V.27) hoặc 9600bps (4 bits 
encoding per phase/amplitude change) 
 Tổng quát cho mã hóa NRZ-L 
 
0)2cos(
1)2cos(
)(
binarytfA
binarytfA
ts
c
c
elements signaldifferent ofnumber :L
element signalper bits ofnumber :l
(bps) rate data :R
(bauds) rate modulation :D
Llog
R
l
R
D
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 202 
Điều pha (PSK) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 203 
Điều pha (PSK) 
 Quadrature PSK (QPSK) 
 M-ary PSK 
 Hệ thống 64 và 256 trạng thái 
 Cải thiện tốc độ dữ liệu với băng thông không đổi 
 Tăng khả năng tiềm ẩn lỗi 
11)2702cos(
10)1802cos(
01)902cos(
00)02cos(
)(
tfA
tfA
tfA
tfA
ts
c
c
c
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Co