Phân tích các kênh trong ISDN
Kênh B
Là kênh cơ sở (64Kbps) có thể mang bất kỳ thông tin số
dạng song công.
Mang được dữ liệu số, tiếng nói được số hóa, các thông tin
dữ liệu số khác ở tốc độ thấp.
Nhiều cuộc truyền được dung nạp ngay lập tức nếu các tín
hiệu được ghép kênh trước.
Không được tách kênh dọc đường để cung cấp cho nhiều
bộ thu. Nó chỉ ứng dụng cho đầu cuối – đầu cuối.
Phân tích các kênh trong ISDN
Kênh D
Là kênh dữ liệu Data (16/64Kbps) nhưng chức năng chính
là mang tín hiệu để báo hiệu cho kênh B
Dùng cho việc báo hiệu kênh chung
Các thông tin kiểm soát (thiết lập cuộc gọi, chuông, ngắt
quảng cuộc gọi, hoặc đồng bộ được mang trên cùng một kênh
Nếu thuê bao dùng kênh D để nối đến mạng ISDN thì phải
đảm bảo nó có một kết nối kênh B. Sau đó thuê bao dùng
kênh B để truyền dữ liệu.
Có tác dụng như một người trực điện thoại giữa người sữ
dụng và mạng tại lớp mạng củatổng đài.
145 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 5: Mạng đa liên kết dịch vụ ISDN - Lê Nam Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Data Communication Technology 410
Chƣơng 5
Mạng đa liên kết dịch vụ ISDN
ISDN: Integrated Services Digital Network
Tích hợp các dịch vụ:
Thoại
Dữ liệu
Âm thanh, hình ảnh
Mục đích
Mở rộng một mạng WAN có chức năng cung cấp kết nối
đầu cuối – đầu cuối bằng phương tiện số.
Tích hợp nhiều dạng dữ liệu trên một đường truyền.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 411
Giới thiệu về ISDN
Mô hình từ host đến user
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 412
Giới thiệu về ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 413
Giới thiệu về ISDN
Ứng dụng ISDN dựa trên các kết nối, chuyển
mạch, và không chuyển mạch.
Chuyển mạch của ISDN gồm:
Chuyển mạch thực
Chuyển mạch gói
Và kết hợp hai loại trên
Hệ thống mạng ISDN khác nhau ở những
nước khác nhau trên thế giới.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 414
Các dịch vụ ISDN
Có ba loại dịch vụ chính
Dịch vụ tải – Bearer services
Dịch vụ từ xa – Teleservices
Dịch vụ bổ sung – Supplementary services
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 415
Quá trình phát triển đến ISDN
Các quá trình diễn ra theo thời gian
Thông tin thoại trên và dữ liệu trên mạng tương tự
Các dịch vụ số và tương tự trên mạng điện thoại
Mạng IDN
Mạng ISDN
1 đoạn video về ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 416
Quá trình phát triển đến ISDN
Thông tin thoại trên đường mạng điện
thoại công cộng (PSTN)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 417
Quá trình phát triển đến ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 418
Quá trình phát triển đến ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 419
Quá trình phát triển đến ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 420
Quá trình phát triển đến ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 421
Thuê bao truy cập đến ISDN
Các vòng thuê bao –(các ống số giữa khách
hàng và tổng đài ISDN) được tổ chức thành
nhiều kênh khác nhau. Có ba loại kênh:
Kênh B (Bearer) : 64 Kbps
Kênh D (Data): 16/64 Kbps
Kênh H (Hybrid): 384/1536/1920 Kbps
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 422
Phân tích các kênh trong ISDN
Kênh B
Là kênh cơ sở (64Kbps) có thể mang bất kỳ thông tin số
dạng song công.
Mang được dữ liệu số, tiếng nói được số hóa, các thông tin
dữ liệu số khác ở tốc độ thấp.
Nhiều cuộc truyền được dung nạp ngay lập tức nếu các tín
hiệu được ghép kênh trước.
Không được tách kênh dọc đường để cung cấp cho nhiều
bộ thu. Nó chỉ ứng dụng cho đầu cuối – đầu cuối.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 423
Phân tích các kênh trong ISDN
Kênh D
Là kênh dữ liệu Data (16/64Kbps) nhưng chức năng chính
là mang tín hiệu để báo hiệu cho kênh B
Dùng cho việc báo hiệu kênh chung
Các thông tin kiểm soát (thiết lập cuộc gọi, chuông, ngắt
quảng cuộc gọi, hoặc đồng bộ được mang trên cùng một kênh
Nếu thuê bao dùng kênh D để nối đến mạng ISDN thì phải
đảm bảo nó có một kết nối kênh B. Sau đó thuê bao dùng
kênh B để truyền dữ liệu.
Có tác dụng như một người trực điện thoại giữa người sữ
dụng và mạng tại lớp mạng củatổng đài.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 424
Phân tích các kênh trong ISDN
Kênh H
Áp dụng cho truyền dữ liệu tốc độ cao như
video, hội nghị truyền
hình(teleconferenceing)
Tốc độ
H0 = 384 kbps
H1 = 1536 kbps
H2 = 1920 kbps
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 425
ISDN – giao tiếp với ngƣời sử dụng
Các vòng thuê bao số gồm hai loại chính
BRI – Basic rate interface (tốc độ cơ sở)
PRI – Primary rate interface (tốc độ sơ cấp)
BRI
ống số của nó gồm 2 kênh B và một kênh D 16kbps
Dịch vụ BRI đòi hỏi từ mão(chứa thông tin điều khiển khác)
là 48 kbps nên ống số dành cho BRI là 192kbps.
Không cần thay đổi cáp vòng thuê bao đang tồn tại vì có
thể truyền dẫn số trên đôi dây xoắn trong truyền tương tự
đã có từ trước
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 426
ISDN – giao tiếp với ngƣời sử dụng
PRI
Gồm 23 kênh B, và một kênh D 64kbps.
Tốc độ lên đến 1,544Mbps do PRI cần băng thông của từ
mão là 8Kbps.
Truyền song công tối đa 23 nút nguồn và bộ thu. Các
đường truyền cá thể được ghép thành một đường đơn
(đường dây thuê bao số) và gửi đến tổng đài.
Người ta phát đã phát triển thêm nhiều nhóm tốc độ cho
PRI (3H0 + D, 4H0 + D, H12+D)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 427
NT1 – Network terminal 1
Là thiết bị kiểm soát vật lý và cũng là điểm kết thúc
của ISDN tại người sử dụng.
Nối hệ thống bên trong của người sử dụng đến
vòng thuê bao số.
Đảm nhiệm chức năng lớp vật lý trong mô hình OSI
Thực hiện chức năng ghép kênh cơ sở của các byte
dữ liệu xen kẽ nhưng nó không phải là bộ ghép
kênh.
Đồng bộ dữ liệu với xử lý xây dựng khung theo cách
ghép kênh một cách tự động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 428
NT1 – Network terminal 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 429
NT2 – Network terminal 2
Thực thi các lớp chức năng tại lớp vật lý, liên
kết dữ liệu và mạng.
Cung cấp ghép kênh lớp 1, kiểm soát luồng
lớp 2, gói hóa lớp 3.
Cung cấp xử lý tín hiệu trung gian giữa thiết
bị tạo ra dữ liệu và NT1.
Thông tin giữa NT1 và NT2 là thông tin kết
nối điểm điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 430
TE – Terminal equipment
TE1
Là bất kỳ thiết bị nào có trợ chuẩn ISDN
Điện thoại số, thiết bị tích hợp thoại và dữ liệu số,
máy fax số.
TE2
Thiết bị không phải chuẩn ISDN
Đầu cuối, trạm làm việc, máy chủ, điện thoại
thường
Cần kết nối đến TA để tương thích với ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 431
TA – Terminal Adapter
Biến đổi thông tin nhận được không phải
chuẩn ISDN từ TE2 thành dạng có thể mang
được bởi mạng ISDN
Chú ý điểm tham
khảo:
•R: TE2 và TA
•S: TE1, TA với NT1
hoặc NT2 nếu có
•T: NT2 với NT1
•U: NT1 với tổng đài
ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 432
Các lớp của ISDN
ISDN định nghĩa 3 lớp dưới dạng 3 mặt
phẳng khác nhau (chuẩn ITU cho ISDN)
Mặt phẳng người sử dụng – User plane
Mặt phẳng điều khiển – Control plane
Mặt phẳng quản lý – Management plane
Trong mỗi mặt phẳng được chia thành mô
hình 7 lớp tương ứng mô hình 7 lớp OSI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 433
Các lớp của ISDN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 434
ISDN băng rộng (Broadband ISDN)
Tốc độ BRI = 192Kbps
Tốc độ PRI = 1.544Mbps
ISDN thông thường có tốc độ từ 64Kbps đến
1.544Mbps không đáp ứng cho những ứng dụng
truyền dữ liệu tốc độ cao.
Xu thế mới phát triển ISDN thông thường thành
BISDN (Broadband ISDN)
B-ISDN tốc độ lên tới 600Mbps. Được truyền trên
hệ thống cáp quang.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 435
B- ISDN
Telextext text
Voice Hifi
Video phone Video conference TV HDTV
File transfer
Fax CAD/CAM
Transaction
100 1k 10k 100k 1M 10M 100M 1G 10G
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 436
Dịch vụ B-ISDN
Dịch vụ tương tác
Trao đổi 2 chiều giữa hai thuê bao, thuê bao và phía cung
cấp dịch vụ như đàm thoại, thông điệp, sở hữu
Đàm thoại: là các trao đổi thời gian thực:
Điện thoại, điện thoại hình, hội nghị hình, chuyển dữ liệu
Thông điệp: trao đổi hai phía cùng một thời gian nhưng
không xãy ra thời gian thực. Thuê bao khi yêu cầu thì phải
đợi trả lời:
Voice mail, data mail, video mail
Sở hữu: hay còn gọi là trung tâm thông tin.Có dạng thư
viện, dịch vụ này cho phép truy cập công cộng và theo yêu
cầu.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 437
Dịch vụ B-ISDN
Dịch vụ phân bố
Dịch vụ một chiều từ nhà cung cấp đến nhà thuê bao, mà
thuê bao không được đòi hỏi, có hai dạng phân bố:
Không có kiểm soát của người sử dụng
Dịch vụ này quảng bá cho người sử dụng. Người nhận có thể
chọn hoặc không chọn dịch vụ này.
TV thương mại. Người xem có thể bật TV và chọn kênh.
Kiểm soát người sử dụng
Các dịch vụ lặp đi lặp lại có chu kỳ cho phép người sử dụng chọn
thời gian để nhận chúng. Các chương trình và thời gian của
chương trình là do nhà cung cấp quyết định
Quảng bá giáo dục, quảng cáo từ xa, TV trả tiền
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 438
B-ISDN: phƣơng pháp truy cập
Ba phương pháp truy cập vào B-ISDN
Đối xứng 155.520Mbps
Bất đối xứng 155.20/622.080Mbps
Đối xứng 622.080Mbps
155.520Mbps
622.080Mbps
155.520Mbps
155.520Mbps
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 439
Phƣơng pháp truy cập B-ISDN
155.520Mbps full duplex đối xứng:
Phù hợp OC-3 SONET
Cho phép dịch vụ ISDN băng hẹp và dịch vụ video
155.520M_ouput/622.080M_input:
Truy cập song song bất đối xứng.
Ouput: 155.520M giống OC-3 SONET
Input : 622.080M giống OC-12 SONET
Ứng dụng: hội nghị truyền hình
622.080M full duplex đối xứng:
ứng dụng cho doanh nghiệp cung cấp và nhận các dịch vụ
phân bố.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 440
Tƣơng lai của ISDN
ISDN băng hẹp được thiết kế để thay thế cho hệ
thống điện thoại tương tự (PSTN)
Được xem là phương án tối ưu mặc dù có những
công nghệ mới như ADSL và cable modem là vì:
Chi phi thấp, thỏa mản nhiều nhu cầu
Tốc phát triển công nghệ cho phép dùng toàn bộ băng
thông ISDN (BRI và PRI).
Nghi thức khá linh hoạt cho việc nâng cấp theo công nghệ
mới, đường truyền dẫn mới
B-ISDN đáp ứng được tốc độ cao, thỏa mản cho nhu cầu
khách trong tương lai.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 441
Chƣơng 6: ATM
Aschynchronous Transfer Mode
Nghi thức chuyển tiếp Cell được ITU cho
phép
ATM và B-ISDN kết hợp với nhau tạo hệ
mạng tốc độ cao trên thế giới
ATM được xem là siêu xa lộ thông tin
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 442
ATM – Mục tiêu thiết kế
Tối ưu hóa tốc độ truyền, phương tiện truyền (Cáp Quang). Hạn
chế tối đa nhiễu tác động
Có khả năng giao tiếp những hệ thống đang tồn tại
Trở thành mạng xương sống cho thông tin quốc tế với chi phí
thấp
Có khả năng làm việc và trợ giúp các phân cấp viễn thông đang
tồn tại (vòng thuê bao, tải đường dài)
Có khả năng định hướng kết nối, đảm bảo phân phối chính xác
Tăng tốc độ bằng cách tối ưu hóa phần cứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 443
ATM – Lƣu Lƣợng Mạng Tổng Hợp
Kích thước có thể thay đổi được mà không có thể
biết trước.
Các bộ chuyển mạch, ghép kênh và định tuyến phải
kết hợp với phần mềm để quản lý dung lượng, kích
thước của các gói
Việc phân phối dữ liệu không được chắc chắn. Nên
để đảm bảo thì lưu lượng phải được ghép kênh
theo TDM lên các đường truyền dùng chung
Rất khó khi ghép các gói từ hai mạng khác nhau với chiều
dài khác nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 444
ATM – Các Mạng Cell
Cell là đơn vị dữ liệu nhỏ có kích thước cố
định.
Khi các gói (package) có kích thước khác
nhau đến mạng Cell từ các mạng phụ lưu-
chúng sẽ được chia cắt thành nhiều đơn vị
dữ liệu nhỏ có chiều dài bằng nhau và tạo
thành các Cell.
Các Cell được ghép kênh và định tuyến bởi
mạng Cell.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 445
ATM – Ƣu Điểm Của Cell
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 446
ATM – Ƣu Điểm Của Cell
Trong mạng Cell, Cell là đơn vị nhỏ nhất chứ
không phải là bit
Vì các Cell bằng nhau nên ghép kênh là việc
thực hiện dễ dàng. Vì vậy hoạt động của
mạng hiệu quả hơn và giảm chi phí hơn
Chuyển mạch và ghép kênh có thể thực hiện
bằng phần cứng hơn là phần mềm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 447
ATM – TDM không đồng bộ
Cơ chế TDM (Time Division Modulation)
dùng để ghép các Cell đến từ những kênh
khác nhau
Các khe thời gian là cố định bằng với kích
thước Cell.
Ghép kênh ATM theo TDM là điền vào một
khe thời gian bởi một Cell đến từ bất kỳ kênh
nào có Cell và Khe sẽ trống nếu không có
Cell để gửi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 448
ATM – TDM không đồng bộ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 449
ATM – Kiến Trúc
Là mạng chuyển mạch Cell
Điểm cuối của mạng ATM là Thiết bị truy cập
người sử dụng – UNI (User to Network
Interface)
Các bộ chuyển mạch được nối qua giao tiếp
mạng – NNIs (Network to Network Interfaces)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 450
ATM – Kiến Trúc
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 451
Kiến trúc ATM – kết nối ảo
Kết nối ảo giữa hai End Point được thực hiện
qua
TPs – Transmission Paths: đường truyền
Là kết nối vật lý như dây cáp, vệ tinh
Là tập hợp các xa lộ thông tin
Bao gồm nhiều VPs
VPs – Virtual Paths: Các đường ảo
Gồm nhiều VCs
VCs – Virtual Circuits: Các mạch ảo
Các mạng Cell
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 452
Kiến trúc ATM – kết nối ảo
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 453
Kiến trúc ATM – kết nối ảo – định danh
VPI – Virtual Path Identifier: định danh đường ảo
VPI định nghĩa VP cụ thể
VPI giống nhau cho tất cả các kết nối ảo được bó thành
một VP
VCI – Virtual Circuit Identifier: định danh mạch ảo
VCI định nghĩa VC cụ thể
Kết nối ảo được làm rõ bằng một cặp số VPI và VCI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 454
Chƣơng 7:Kỹ thuật chuyển mạch
Giới thiệu về chuyển mạch
Các loại chuyển mạch
Định tuyến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 455
Chuyển mạch
Tạo kết nối từ nguồn đến đích
Dùng mạng chuyển mạch để tạo kết nối
Mạng chuyển mạch gồm một mạng các nút,
một nút gọi là một bộ chuyển mạch
Bộ chuyển mạch là bộ bao gồm cả phần
cứng và phần mềm
Trong mạng chuyển mạch một số nút được
nối đến thiết bị, còn lại là dùng để định tuyến.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 456
Chuyển mạch – mô hình
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 457
Mô hình WAN dựa vào ???
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 458
Mô hình WAN dựa vào ???
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 459
Switching Network –
mạng chuyển mạch
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 460
Phƣơng pháp chuyển mạch
Có ba phương pháp chuyển mạch
Chuyển mạch mạch
Chuyển mạch gói
Chuyển mạch thông điệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 461
Chuyển mạch mạch
Tạo một kết nối trực tiếp vật lý đến hai thiết
bị (điện thoại, máy tính)
Dùng bộ chuyển mạch có n ngõ vào, m ngõ
ra.
1
2
3
.
.
n-1
n
1
2
3
.
.
m-1
m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 462
Ví dụ về chuyển mạch mạch
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 463
Chuyển mạch mạch
A
B
C
E
F
G
K
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 464
Kỹ thuật chuyển mạch mạch
Chuyển mạch không gian
Chuyển mạch ngang dọc
Chuyển mạch đa tầng
Chuyển mạch thời gian
Chuyển mạch kết hợp không gian và thời
gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 465
Chuyển mạch không gian
Các đường kết nối cắt nhau trong không gian
Áp dụng cho cả mạng tương tự và số
Gồm hai loại
Chuyển mạch ngang dọc
Chuyển mạch đa tầng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 466
Chuyển mạch ngang dọc
Bộ chuyển mạch có n đầu vào, m đầu ra kết
nối theo dạng lưới.
Các nút của lưới là các khóa điện tử
Có m x n nút trong lưới.
Số nút trong lưới lớn, trong thực tế tại một
thời điểm chỉ có 25% số nút lưới được dùng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 467
Chuyển mạch ngang dọc
1
2
3
4
I II III IV
Bộ chuyển mạch ngang dọc
Nút
Chuyển
mạch
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 468
Chuyển mạch đa tầng
Kết hợp, ghép nối nhiều bộ chuyển mạch
ngang dọc theo đa tầng
Phụ thuộc vào số tầng và số bộ chuyển mạch
trong một tầng.
Giảm số nút chuyển mạch, tiết kiệm chi phí
thiết kế
Cung cấp được nhiều lựa chọn kết nối
Nguy cơ bị nghẽn mạch cao, do lưu lượng
kết nối tăng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 469
Chuyển mạch đa tầng
Bộ chuyển mạch đa tầng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 470
Chuyển mạch thời gian
Dùng nguyên lý ghép kênh theo thời gian
Có hai phương pháp:
Đổi lẫn khe thời gian (TMI- time slot interchange)
TDM bus
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 471
Đổi lẫn khe thời gian (TSI)
Bộ TSI dùng để thay đổi thứ tự của các khe
kết nối.
Bộ TSI gồm nhiều vùng nhớ (RAM)
Chứa dữ liệu đúng thứ tự nhận
Số vùng nhớ bằng số đầu vào
Ngõ ra của TSI được điều khiển có lựa chọn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 472
Đổi lẫn khe thời gian (TSI)
T
S
I
D C B A B A D C
1
2
3
4
1
2
3
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 473
Đổi lẫn khe thời gian (TSI)
B A D C
D C B A
13
24
31
42
Điều khiển có lựa chọn Điều khiển tuần tự
TSI
Control Unit
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 474
TDM bus
Ngõ vào và ngõ ra được nối đến một bus tốc
độ cao qua các cổng giữa ngõ vào và ra
Trong mỗi khe thời gian có một ngõ vào
được nối đến một ngõ ra.
Việc đóng kết nối do bộ điều khiển thực hiện.
Bộ TDM bus bẽ gấp tạo nên đường song
công
CuuDuongThanCong.com https://fb.com