Phân tích các kênh trong ISDN
 Kênh B
 Là kênh cơ sở (64Kbps) có thể mang bất kỳ thông tin số
dạng song công.
 Mang được dữ liệu số, tiếng nói được số hóa, các thông tin
dữ liệu số khác ở tốc độ thấp.
 Nhiều cuộc truyền được dung nạp ngay lập tức nếu các tín
hiệu được ghép kênh trước.
 Không được tách kênh dọc đường để cung cấp cho nhiều
bộ thu. Nó chỉ ứng dụng cho đầu cuối – đầu cuối.
Phân tích các kênh trong ISDN
 Kênh D
 Là kênh dữ liệu Data (16/64Kbps) nhưng chức năng chính
là mang tín hiệu để báo hiệu cho kênh B
 Dùng cho việc báo hiệu kênh chung
 Các thông tin kiểm soát (thiết lập cuộc gọi, chuông, ngắt
quảng cuộc gọi, hoặc đồng bộ được mang trên cùng một kênh
 Nếu thuê bao dùng kênh D để nối đến mạng ISDN thì phải
đảm bảo nó có một kết nối kênh B. Sau đó thuê bao dùng
kênh B để truyền dữ liệu.
 Có tác dụng như một người trực điện thoại giữa người sữ
dụng và mạng tại lớp mạng củatổng đài.
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 145 trang
145 trang | 
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu - Chương 5: Mạng đa liên kết dịch vụ ISDN - Lê Nam Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Data Communication Technology 410 
Chƣơng 5 
Mạng đa liên kết dịch vụ ISDN 
 ISDN: Integrated Services Digital Network 
 Tích hợp các dịch vụ: 
 Thoại 
 Dữ liệu 
 Âm thanh, hình ảnh 
 Mục đích 
 Mở rộng một mạng WAN có chức năng cung cấp kết nối 
đầu cuối – đầu cuối bằng phương tiện số. 
 Tích hợp nhiều dạng dữ liệu trên một đường truyền. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 411 
Giới thiệu về ISDN 
 Mô hình từ host đến user 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 412 
Giới thiệu về ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 413 
Giới thiệu về ISDN 
 Ứng dụng ISDN dựa trên các kết nối, chuyển 
mạch, và không chuyển mạch. 
 Chuyển mạch của ISDN gồm: 
 Chuyển mạch thực 
 Chuyển mạch gói 
 Và kết hợp hai loại trên 
 Hệ thống mạng ISDN khác nhau ở những 
nước khác nhau trên thế giới. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 414 
Các dịch vụ ISDN 
 Có ba loại dịch vụ chính 
 Dịch vụ tải – Bearer services 
 Dịch vụ từ xa – Teleservices 
 Dịch vụ bổ sung – Supplementary services 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 415 
Quá trình phát triển đến ISDN 
 Các quá trình diễn ra theo thời gian 
 Thông tin thoại trên và dữ liệu trên mạng tương tự 
 Các dịch vụ số và tương tự trên mạng điện thoại 
 Mạng IDN 
 Mạng ISDN 
1 đoạn video về ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 416 
Quá trình phát triển đến ISDN 
 Thông tin thoại trên đường mạng điện 
thoại công cộng (PSTN) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 417 
Quá trình phát triển đến ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 418 
Quá trình phát triển đến ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 419 
Quá trình phát triển đến ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 420 
Quá trình phát triển đến ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 421 
Thuê bao truy cập đến ISDN 
 Các vòng thuê bao –(các ống số giữa khách 
hàng và tổng đài ISDN) được tổ chức thành 
nhiều kênh khác nhau. Có ba loại kênh: 
 Kênh B (Bearer) : 64 Kbps 
 Kênh D (Data): 16/64 Kbps 
 Kênh H (Hybrid): 384/1536/1920 Kbps 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 422 
Phân tích các kênh trong ISDN 
 Kênh B 
 Là kênh cơ sở (64Kbps) có thể mang bất kỳ thông tin số 
dạng song công. 
 Mang được dữ liệu số, tiếng nói được số hóa, các thông tin 
dữ liệu số khác ở tốc độ thấp. 
 Nhiều cuộc truyền được dung nạp ngay lập tức nếu các tín 
hiệu được ghép kênh trước. 
 Không được tách kênh dọc đường để cung cấp cho nhiều 
bộ thu. Nó chỉ ứng dụng cho đầu cuối – đầu cuối. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 423 
Phân tích các kênh trong ISDN 
 Kênh D 
 Là kênh dữ liệu Data (16/64Kbps) nhưng chức năng chính 
là mang tín hiệu để báo hiệu cho kênh B 
 Dùng cho việc báo hiệu kênh chung 
 Các thông tin kiểm soát (thiết lập cuộc gọi, chuông, ngắt 
quảng cuộc gọi, hoặc đồng bộ được mang trên cùng một kênh 
 Nếu thuê bao dùng kênh D để nối đến mạng ISDN thì phải 
đảm bảo nó có một kết nối kênh B. Sau đó thuê bao dùng 
kênh B để truyền dữ liệu. 
 Có tác dụng như một người trực điện thoại giữa người sữ 
dụng và mạng tại lớp mạng củatổng đài. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 424 
Phân tích các kênh trong ISDN 
 Kênh H 
 Áp dụng cho truyền dữ liệu tốc độ cao như 
video, hội nghị truyền 
hình(teleconferenceing) 
 Tốc độ 
 H0 = 384 kbps 
 H1 = 1536 kbps 
 H2 = 1920 kbps 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 425 
ISDN – giao tiếp với ngƣời sử dụng 
 Các vòng thuê bao số gồm hai loại chính 
 BRI – Basic rate interface (tốc độ cơ sở) 
 PRI – Primary rate interface (tốc độ sơ cấp) 
 BRI 
 ống số của nó gồm 2 kênh B và một kênh D 16kbps 
 Dịch vụ BRI đòi hỏi từ mão(chứa thông tin điều khiển khác) 
là 48 kbps nên ống số dành cho BRI là 192kbps. 
 Không cần thay đổi cáp vòng thuê bao đang tồn tại vì có 
thể truyền dẫn số trên đôi dây xoắn trong truyền tương tự 
đã có từ trước 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 426 
ISDN – giao tiếp với ngƣời sử dụng 
 PRI 
 Gồm 23 kênh B, và một kênh D 64kbps. 
 Tốc độ lên đến 1,544Mbps do PRI cần băng thông của từ 
mão là 8Kbps. 
 Truyền song công tối đa 23 nút nguồn và bộ thu. Các 
đường truyền cá thể được ghép thành một đường đơn 
(đường dây thuê bao số) và gửi đến tổng đài. 
 Người ta phát đã phát triển thêm nhiều nhóm tốc độ cho 
PRI (3H0 + D, 4H0 + D, H12+D) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 427 
NT1 – Network terminal 1 
 Là thiết bị kiểm soát vật lý và cũng là điểm kết thúc 
của ISDN tại người sử dụng. 
 Nối hệ thống bên trong của người sử dụng đến 
vòng thuê bao số. 
 Đảm nhiệm chức năng lớp vật lý trong mô hình OSI 
 Thực hiện chức năng ghép kênh cơ sở của các byte 
dữ liệu xen kẽ nhưng nó không phải là bộ ghép 
kênh. 
 Đồng bộ dữ liệu với xử lý xây dựng khung theo cách 
ghép kênh một cách tự động 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 428 
NT1 – Network terminal 1 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 429 
NT2 – Network terminal 2 
 Thực thi các lớp chức năng tại lớp vật lý, liên 
kết dữ liệu và mạng. 
 Cung cấp ghép kênh lớp 1, kiểm soát luồng 
lớp 2, gói hóa lớp 3. 
 Cung cấp xử lý tín hiệu trung gian giữa thiết 
bị tạo ra dữ liệu và NT1. 
 Thông tin giữa NT1 và NT2 là thông tin kết 
nối điểm điểm 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 430 
TE – Terminal equipment 
 TE1 
 Là bất kỳ thiết bị nào có trợ chuẩn ISDN 
 Điện thoại số, thiết bị tích hợp thoại và dữ liệu số, 
máy fax số. 
 TE2 
 Thiết bị không phải chuẩn ISDN 
 Đầu cuối, trạm làm việc, máy chủ, điện thoại 
thường 
 Cần kết nối đến TA để tương thích với ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 431 
TA – Terminal Adapter 
 Biến đổi thông tin nhận được không phải 
chuẩn ISDN từ TE2 thành dạng có thể mang 
được bởi mạng ISDN 
Chú ý điểm tham 
khảo: 
•R: TE2 và TA 
•S: TE1, TA với NT1 
 hoặc NT2 nếu có 
•T: NT2 với NT1 
•U: NT1 với tổng đài 
 ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 432 
Các lớp của ISDN 
 ISDN định nghĩa 3 lớp dưới dạng 3 mặt 
phẳng khác nhau (chuẩn ITU cho ISDN) 
 Mặt phẳng người sử dụng – User plane 
 Mặt phẳng điều khiển – Control plane 
 Mặt phẳng quản lý – Management plane 
 Trong mỗi mặt phẳng được chia thành mô 
hình 7 lớp tương ứng mô hình 7 lớp OSI 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 433 
Các lớp của ISDN 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 434 
ISDN băng rộng (Broadband ISDN) 
 Tốc độ BRI = 192Kbps 
 Tốc độ PRI = 1.544Mbps 
 ISDN thông thường có tốc độ từ 64Kbps đến 
1.544Mbps không đáp ứng cho những ứng dụng 
truyền dữ liệu tốc độ cao. 
 Xu thế mới phát triển ISDN thông thường thành 
BISDN (Broadband ISDN) 
 B-ISDN tốc độ lên tới 600Mbps. Được truyền trên 
hệ thống cáp quang. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 435 
B- ISDN 
Telextext text 
Voice Hifi 
Video phone Video conference TV HDTV 
File transfer 
Fax CAD/CAM 
Transaction 
100 1k 10k 100k 1M 10M 100M 1G 10G 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 436 
Dịch vụ B-ISDN 
 Dịch vụ tương tác 
 Trao đổi 2 chiều giữa hai thuê bao, thuê bao và phía cung 
cấp dịch vụ như đàm thoại, thông điệp, sở hữu 
 Đàm thoại: là các trao đổi thời gian thực: 
 Điện thoại, điện thoại hình, hội nghị hình, chuyển dữ liệu  
 Thông điệp: trao đổi hai phía cùng một thời gian nhưng 
không xãy ra thời gian thực. Thuê bao khi yêu cầu thì phải 
đợi trả lời: 
 Voice mail, data mail, video mail 
 Sở hữu: hay còn gọi là trung tâm thông tin.Có dạng thư 
viện, dịch vụ này cho phép truy cập công cộng và theo yêu 
cầu. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 437 
Dịch vụ B-ISDN 
 Dịch vụ phân bố 
 Dịch vụ một chiều từ nhà cung cấp đến nhà thuê bao, mà 
thuê bao không được đòi hỏi, có hai dạng phân bố: 
 Không có kiểm soát của người sử dụng 
 Dịch vụ này quảng bá cho người sử dụng. Người nhận có thể 
chọn hoặc không chọn dịch vụ này. 
 TV thương mại. Người xem có thể bật TV và chọn kênh. 
 Kiểm soát người sử dụng 
 Các dịch vụ lặp đi lặp lại có chu kỳ cho phép người sử dụng chọn 
thời gian để nhận chúng. Các chương trình và thời gian của 
chương trình là do nhà cung cấp quyết định 
 Quảng bá giáo dục, quảng cáo từ xa, TV trả tiền 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 438 
B-ISDN: phƣơng pháp truy cập 
 Ba phương pháp truy cập vào B-ISDN 
 Đối xứng 155.520Mbps 
 Bất đối xứng 155.20/622.080Mbps 
 Đối xứng 622.080Mbps 
155.520Mbps 
622.080Mbps 
155.520Mbps 
155.520Mbps 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 439 
Phƣơng pháp truy cập B-ISDN 
 155.520Mbps full duplex đối xứng: 
 Phù hợp OC-3 SONET 
 Cho phép dịch vụ ISDN băng hẹp và dịch vụ video 
 155.520M_ouput/622.080M_input: 
 Truy cập song song bất đối xứng. 
 Ouput: 155.520M giống OC-3 SONET 
 Input : 622.080M giống OC-12 SONET 
 Ứng dụng: hội nghị truyền hình 
 622.080M full duplex đối xứng: 
 ứng dụng cho doanh nghiệp cung cấp và nhận các dịch vụ 
phân bố. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 440 
Tƣơng lai của ISDN 
 ISDN băng hẹp được thiết kế để thay thế cho hệ 
thống điện thoại tương tự (PSTN) 
 Được xem là phương án tối ưu mặc dù có những 
công nghệ mới như ADSL và cable modem là vì: 
 Chi phi thấp, thỏa mản nhiều nhu cầu 
 Tốc phát triển công nghệ cho phép dùng toàn bộ băng 
thông ISDN (BRI và PRI). 
 Nghi thức khá linh hoạt cho việc nâng cấp theo công nghệ 
mới, đường truyền dẫn mới 
 B-ISDN đáp ứng được tốc độ cao, thỏa mản cho nhu cầu 
khách trong tương lai. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 441 
Chƣơng 6: ATM 
 Aschynchronous Transfer Mode 
 Nghi thức chuyển tiếp Cell được ITU cho 
phép 
 ATM và B-ISDN kết hợp với nhau tạo hệ 
mạng tốc độ cao trên thế giới 
 ATM được xem là siêu xa lộ thông tin 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 442 
ATM – Mục tiêu thiết kế 
 Tối ưu hóa tốc độ truyền, phương tiện truyền (Cáp Quang). Hạn 
chế tối đa nhiễu tác động 
 Có khả năng giao tiếp những hệ thống đang tồn tại 
 Trở thành mạng xương sống cho thông tin quốc tế với chi phí 
thấp 
 Có khả năng làm việc và trợ giúp các phân cấp viễn thông đang 
tồn tại (vòng thuê bao, tải đường dài) 
 Có khả năng định hướng kết nối, đảm bảo phân phối chính xác 
 Tăng tốc độ bằng cách tối ưu hóa phần cứng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 443 
ATM – Lƣu Lƣợng Mạng Tổng Hợp 
 Kích thước có thể thay đổi được mà không có thể 
biết trước. 
 Các bộ chuyển mạch, ghép kênh và định tuyến phải 
kết hợp với phần mềm để quản lý dung lượng, kích 
thước của các gói 
 Việc phân phối dữ liệu không được chắc chắn. Nên 
để đảm bảo thì lưu lượng phải được ghép kênh 
theo TDM lên các đường truyền dùng chung 
 Rất khó khi ghép các gói từ hai mạng khác nhau với chiều 
dài khác nhau 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 444 
ATM – Các Mạng Cell 
 Cell là đơn vị dữ liệu nhỏ có kích thước cố 
định. 
 Khi các gói (package) có kích thước khác 
nhau đến mạng Cell từ các mạng phụ lưu- 
chúng sẽ được chia cắt thành nhiều đơn vị 
dữ liệu nhỏ có chiều dài bằng nhau và tạo 
thành các Cell. 
 Các Cell được ghép kênh và định tuyến bởi 
mạng Cell. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 445 
ATM – Ƣu Điểm Của Cell 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 446 
ATM – Ƣu Điểm Của Cell 
 Trong mạng Cell, Cell là đơn vị nhỏ nhất chứ 
không phải là bit 
 Vì các Cell bằng nhau nên ghép kênh là việc 
thực hiện dễ dàng. Vì vậy hoạt động của 
mạng hiệu quả hơn và giảm chi phí hơn 
 Chuyển mạch và ghép kênh có thể thực hiện 
bằng phần cứng hơn là phần mềm. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 447 
ATM – TDM không đồng bộ 
 Cơ chế TDM (Time Division Modulation) 
dùng để ghép các Cell đến từ những kênh 
khác nhau 
 Các khe thời gian là cố định bằng với kích 
thước Cell. 
 Ghép kênh ATM theo TDM là điền vào một 
khe thời gian bởi một Cell đến từ bất kỳ kênh 
nào có Cell và Khe sẽ trống nếu không có 
Cell để gửi 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 448 
ATM – TDM không đồng bộ 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 449 
ATM – Kiến Trúc 
 Là mạng chuyển mạch Cell 
 Điểm cuối của mạng ATM là Thiết bị truy cập 
người sử dụng – UNI (User to Network 
Interface) 
 Các bộ chuyển mạch được nối qua giao tiếp 
mạng – NNIs (Network to Network Interfaces) 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 450 
ATM – Kiến Trúc 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 451 
Kiến trúc ATM – kết nối ảo 
 Kết nối ảo giữa hai End Point được thực hiện 
qua 
 TPs – Transmission Paths: đường truyền 
 Là kết nối vật lý như dây cáp, vệ tinh 
 Là tập hợp các xa lộ thông tin 
 Bao gồm nhiều VPs 
 VPs – Virtual Paths: Các đường ảo 
 Gồm nhiều VCs 
 VCs – Virtual Circuits: Các mạch ảo 
 Các mạng Cell 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 452 
Kiến trúc ATM – kết nối ảo 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 453 
Kiến trúc ATM – kết nối ảo – định danh 
 VPI – Virtual Path Identifier: định danh đường ảo 
 VPI định nghĩa VP cụ thể 
 VPI giống nhau cho tất cả các kết nối ảo được bó thành 
một VP 
 VCI – Virtual Circuit Identifier: định danh mạch ảo 
 VCI định nghĩa VC cụ thể 
 Kết nối ảo được làm rõ bằng một cặp số VPI và VCI 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 454 
Chƣơng 7:Kỹ thuật chuyển mạch 
 Giới thiệu về chuyển mạch 
 Các loại chuyển mạch 
 Định tuyến 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 455 
Chuyển mạch 
 Tạo kết nối từ nguồn đến đích 
 Dùng mạng chuyển mạch để tạo kết nối 
 Mạng chuyển mạch gồm một mạng các nút, 
một nút gọi là một bộ chuyển mạch 
 Bộ chuyển mạch là bộ bao gồm cả phần 
cứng và phần mềm 
 Trong mạng chuyển mạch một số nút được 
nối đến thiết bị, còn lại là dùng để định tuyến. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 456 
Chuyển mạch – mô hình 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 457 
Mô hình WAN  dựa vào ??? 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 458 
Mô hình WAN  dựa vào ??? 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 459 
Switching Network – 
 mạng chuyển mạch 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 460 
 Phƣơng pháp chuyển mạch 
 Có ba phương pháp chuyển mạch 
 Chuyển mạch mạch 
 Chuyển mạch gói 
 Chuyển mạch thông điệp 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 461 
Chuyển mạch mạch 
 Tạo một kết nối trực tiếp vật lý đến hai thiết 
bị (điện thoại, máy tính) 
 Dùng bộ chuyển mạch có n ngõ vào, m ngõ 
ra. 
1 
2 
3 
. 
. 
n-1 
n 
1 
2 
3 
. 
. 
m-1 
m 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 462 
Ví dụ về chuyển mạch mạch 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 463 
Chuyển mạch mạch 
A 
B 
C 
E 
F 
G 
K 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 464 
Kỹ thuật chuyển mạch mạch 
 Chuyển mạch không gian 
 Chuyển mạch ngang dọc 
 Chuyển mạch đa tầng 
 Chuyển mạch thời gian 
 Chuyển mạch kết hợp không gian và thời 
gian 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 465 
Chuyển mạch không gian 
 Các đường kết nối cắt nhau trong không gian 
 Áp dụng cho cả mạng tương tự và số 
 Gồm hai loại 
 Chuyển mạch ngang dọc 
 Chuyển mạch đa tầng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 466 
Chuyển mạch ngang dọc 
 Bộ chuyển mạch có n đầu vào, m đầu ra kết 
nối theo dạng lưới. 
 Các nút của lưới là các khóa điện tử 
 Có m x n nút trong lưới. 
 Số nút trong lưới lớn, trong thực tế tại một 
thời điểm chỉ có 25% số nút lưới được dùng. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 467 
Chuyển mạch ngang dọc 
1 
2 
3 
4 
I II III IV 
Bộ chuyển mạch ngang dọc 
Nút 
Chuyển 
 mạch 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 468 
Chuyển mạch đa tầng 
 Kết hợp, ghép nối nhiều bộ chuyển mạch 
ngang dọc theo đa tầng 
 Phụ thuộc vào số tầng và số bộ chuyển mạch 
trong một tầng. 
 Giảm số nút chuyển mạch, tiết kiệm chi phí 
thiết kế 
 Cung cấp được nhiều lựa chọn kết nối 
 Nguy cơ bị nghẽn mạch cao, do lưu lượng 
kết nối tăng. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 469 
Chuyển mạch đa tầng 
Bộ chuyển mạch đa tầng 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 470 
Chuyển mạch thời gian 
 Dùng nguyên lý ghép kênh theo thời gian 
 Có hai phương pháp: 
 Đổi lẫn khe thời gian (TMI- time slot interchange) 
 TDM bus 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 471 
Đổi lẫn khe thời gian (TSI) 
 Bộ TSI dùng để thay đổi thứ tự của các khe 
kết nối. 
 Bộ TSI gồm nhiều vùng nhớ (RAM) 
 Chứa dữ liệu đúng thứ tự nhận 
 Số vùng nhớ bằng số đầu vào 
 Ngõ ra của TSI được điều khiển có lựa chọn 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 472 
Đổi lẫn khe thời gian (TSI) 
T 
S 
I 
D C B A B A D C 
1 
2 
3 
4 
1 
2 
3 
4 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 473 
Đổi lẫn khe thời gian (TSI) 
B A D C 
D C B A 
13 
24 
31 
42 
Điều khiển có lựa chọn Điều khiển tuần tự 
TSI 
Control Unit 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Communication Technology 474 
TDM bus 
 Ngõ vào và ngõ ra được nối đến một bus tốc 
độ cao qua các cổng giữa ngõ vào và ra 
 Trong mỗi khe thời gian có một ngõ vào 
được nối đến một ngõ ra. 
 Việc đóng kết nối do bộ điều khiển thực hiện. 
 Bộ TDM bus bẽ gấp tạo nên đường song 
công 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com